Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,908,432
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Động vật học

Lê Ngọc Anh(1), Nguyễn Đức Khánh, Hồ Thị Thu Giang(2)

Đặc điểm sinh học của bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Gennadius) (Homoptera: Aleyrodidae) trên 4 giống sắn

Biological c-haracteristics of the whitefly Bemisia tabaci (Gennadius) (Homoptera: Aleyrodidae) on four cassava cultivars

Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2022

1

18-23

2588-1299

Đánh giá ảnh hưởng của các giống sắn đến một số đặc điểm sinh học của bọ phấn trắng Bemisia tabaci (Gennadius) trong phòng thí nghiệm ở nhiệt độ 30°C, ẩm độ 70%. Thí nghiệm được thực hiện theo phương pháp nhân nuôi cá thể, đánh giá các chỉ tiêu sinh học gồm thời gian phát dục các pha và vòng đời, sức sinh sản, thời gian sống của trưởng thành, tỉ lệ giới tính và tỉ lệ chết các pha trước trưởng thành trên 4 giống sắn KM419, H34, KM98-7 và KM94. Kết quả ghi nhận trong 4 giống sắn thí nghiệm thì vòng đời dài nhất và ngắn nhất khi nuôi trên giống sắn KM98-7 (24,50 ngày) và KM94 (22,73 ngày). Tỉ lệ chết của bọ phấn trắng cao nhất trên giống sắn KM98-7 và thấp nhất trên giống sắn KM94. Số trứng đẻ trung bình của một trưởng thành cái bọ phấn trắng B.tabaci dao động từ 33,00 đến 40,09 quả/trưởng thành cái; cao nhất đạt 40,09 quả/trưởng thành cái khi nuôi trên giống sắn KM419. Thời gian sống trung bình của trưởng thành cái từ 4,93 đến 5,47 ngày. Kết quả ghi nhận các giống sắn trong thí nghiệm có ảnh hưởng mạnh tới thời gian phát dục các pha, vòng đời, sức sinh sản của bọ phấn trắng. Bọ phấn trắng phát triển kém thuận lợi nhất trên giống KM98-7.

The objectives were to determine the biological c-haracteristics of the whitefly (Bemisia tabaci) on 4 cassava cultivars under laboratory conditions at 30C and 70% relative humidity. The experiments were carried out using individual rearing method and the following biological c-haracteristics were evaluated: the developmental time of each stage and its lifecycle, fecundity, female adult longevity, sex ratio and mortality rate of the nymphs on KM419, H34, KM98-7 and KM94 cassava cultivarss. On four cassava varieties, the longest and lowest life cycle of B.tabaci were recorded on KM98-7 (24.50 days) and KM94 variety (22.73 days), respectively. The highest and lowest mortality rate were observed on KM98-7 and KM94 varieties, respectively. Lifetime fecundity of whitefly varied f-rom 33.00 to 40.09 eggs/female, with the highest fecundity (40.09 eggs/female) observed on KM419 variety. Mean adult longevity of females varied f-rom 4.93 to 5.47 days. Results obtained in this study indicated that cassava varieties significantly affected the lifecycle and fecundity of whitefly. Lower development of whitefly was recorded on the KM98-7 variety.

TTKHCNQG, CTv 169