Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,515,015
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

76

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

BB

Lương Thị Lan, Tràn Thị Thu Hiẽn, Lê Thị Kim Vân, Nguyễn Duy Thuãn, Nguyễn Duy Thuần(1)

Định lượng alcaloid toàn phần và đánh giá tác dụng ức chê sản sinh NO trên tế bào RAW 264.7 của loài thạch cân thảo (Piled boniana Gagnep.) thu hái tại Cao Bâng

Quantifying total alcaloid and evaluating the NO production inhibitory effect in RAW 264.7 cells of Piled bonidnd Gagnep. harvested in Cao Bang

Y dược học cổ truyền Việt Nam

2024

2

57-61

2354-1334

Tiến hành xác định hờm lượng alcaloid toàn phân trong mẫu Thạch cân thảo bỗng phương pháp cân và đánh giá hoạt tính kháng viêm qua mô hình ức chế sản sinh NO trên tế bào RAW 264.7 được kích thích bời llpopollsaccharid. Kết quà: Đã tiến hành định lượng alcaloid toàn phân bỗng phương pháp cân, theo đó hàm lượng alcalold thu được lờ 1,04 ± 2,32%. Hoạt tính kháng viêm của cao tổng vờ cao alcaloid toàn phân được đánh giá thông qua khỏ năng ức chếsản sinh NO trên tế bào RAW264.7 với giá triICs0 dao động 1,27-2,68 pg/ml. Kết luận: Hờm lượng alcaloid toàn phân tương đối cao và hoạt tính ức chế sán sinh NO trên tế bào RAW

Quantifying total alcaloid content in the Pilea boniana Gagnep. by weighing method and evaluating anti-inflammatory activity through the NO production inhibitor model on RAW 264.7 cells are stimulated by lipopolisaccharld. Results: The total alcaloid was quantified by the weighing method, according to which the alcaloid content obtained was 1.04 ± 2.32%. The anti-inflammatory activity o f the whole and alcaloid extract was evaluated through the ability to Inhibit NO production In RAW264.7 cells showing the ICs0 value ranging from 1.27 to 2.68 pg/ml. Conclusions: The total alcaloid content is relatively high and the production inhibitors In RAW 264.7 cells o f the sample is quite strong, especially In total alcaloid dry extract with IC50 o f 1.27 ± 0.09pg/ml.
 

TTKHCNQG, CVv 242