



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Dịch tễ học
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch(1), Phạm Kim Đăng
Ảnh hưởng của áp dụng thực hành vệ sinh tốt (GHP) trong phân phối đến vệ sinh an toàn thực phẩm thịt lợn
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
2019
10
809-815
1859-0004
TTKHCNQG, CVv 262
- [1] (2017), Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm tại Việt Nam: Những thách thức và cơ hội.,Public Disclosure Authorized.
- [2] (1995), Determination of Salmonella by membrane method,In: Standard methods for the examination of water and wastewater (SMEWW). APHA-AWWA-WEF.
- [3] (2005), Enumeration of total heterotrophic bacteria 1 CFU/ml. In Standard methods for the examination of water and wastewater (SMEWW).,APHA-AWWA-WEF
- [4] Puhani P. (2012), The treatment effect, the cross difference, and the interaction term in nonlinear “difference-indifference” models,Economic letter. 115(1): 85-87.
- [5] (2013), Công văn 2457/DANN-LIFSAP. Tài liệu tập huấn quy trình vận hành chợ thực phẩm tươi sống,Ban quản lý dự án Trung ương LIFSAP
- [6] (2011), Triển khai hoạt động nâng cấp/xây mới các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm,Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
- [7] Lã Văn Kính, Trần Thị Hạnh, Phạm Tất Thắng, Phan Bùi Ngọc Thảo, Bùi Văn Miên, Lê Phan Dũng, Nguyễn Thanh Sơn & Trần Tiến Khai (2006), Nghiên cứu sản xuất thịt lợn an toàn chất lượng cao. Thuộc chương trình: Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ để tổ chức sản xuất và quản lý nông sản thực phẩm an toàn và chất lượng,Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam, thành phố Hồ Chí Minh
- [8] Fabio J.F., Dinghuan H. & Chang F. (2005), Acase study of China’s Commercial Pork Value Chain.,Matric Research Paper 05-MRP 11 Retrieved f-rom http://www.card.iastate.edu/products/publications/s ynopsis/?p=788 on October 5, 2018.
- [9] (2010), Council Directive 94/65/EC10. Laying down the requirements for the production and placing on the market of minced meat and meat preparations,Retrieved f-rom https://publications. europa.eu/en/publication-detail/-/publication/971a c740-1b23-4294-ab1e-ff2624b9f3db/ language-en on October 5, 2018.
- [10] Chayanee J. (2015), Knowledge, attitudes and practices study on pig meat hygiene at slaughterhouses and markets in Chiang Mai province, Thailand,The thesis of master of veterinary public health, Chiang Mai university and Freie universitaet Berlin, Thailand and Germany
- [11] Cẩm Ngọc Hoàng, Nguyễn Thị Thanh Thủy & Nguyễn Bá Tiếp (2014), Đánh giá thực trạng giết mổ và ô nhiễm vi khuẩn trong thịt lợn tại các cơ sở giết mổ thuộc tỉnh Nam Định.,Tạp chí Khoa học và Phát triển. 12(4): 549-557.
- [12] (2009), QCVN 01:2009/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.,
- [13] (2009), QCVN 01:2009/BYT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống,
- [14] (2010), TT 60/2010/BNNPTNN. Thông tư quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn.,
- [15] (2009), QCVN 01-04:2009/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi từ các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật.,
- [16] (2009), TCVN 7046:2009. Thịt tươi - Quy chuẩn kỹ thuật.,
- [17] (2007), TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2007). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.,
- [18] (2006), TCVN 6663- 5:2009 (ISO 5667-5:2006). Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống,
- [19] (2004), TCVN 8129:2009 (ISO 18593:2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lau bề mặt sử dụng đĩa tiếp xúc và lau bề mặt.,
- [20] (2004), TCVN 5518:2007 (ISO 21528:2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae.,
- [21] (2003), TCVN 6507:2005 (ISO 6887:2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật,
- [22] (2003), TCVN 6663- 3:2008 (ISO 5667-3:2003). Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.,
- [23] (2003), TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C,
- [24] (2001), TCVN 7924:2008 (ISO 16649:2001). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza.,
- [25] (2000), TCVN 6187:2009 (ISO 9308:2000). Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform.,