Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,049,544
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

76

Vi sinh vật học y học

BB

Trần Văn Hải, Trần Thanh Dương(1), Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Một số yếu tố liên quan đến nhiễm sán lá gan lớn ở người tại hai tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An giai đoạn 2020-2022

Some factors associated with human live fluke infection in Thanh Hoa and Nghe An provinces in the period 2020-2022

Y học Cộng đồng

2025

1

99-104

2354-0613

Xác định một số yếu tố liên quan đến nhiễm sán lá gan lớn ở người tại hai tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An giai đoạn 2020-2022.   Đối tượng: Người dân tại 2 xã Phú Lâm, Tân Trường (thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa) và 2 xã Nghĩa Thuận, Nghĩa Mỹ (thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An).   Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích xác định các yếu tố liên quan được điều tra thông qua bộ câu hỏi.   Kết quả: Tỷ lệ người dân có kháng thể kháng sán lá gan lớn trong huyết thanh qua xét nghiệm Ab-ELISA huyết thanh là 1,74%. Các yếu tố liên quan với nhiễm sán lá gan lớn ở người dân là: chưa nghe về bệnh sán lá gan lớn OR = 5,94 (CI95%: 1,81-19,47), sống ở gia đình không có hố xí hoặc hố xí không hợp vệ sinh OR = 4,5 (CI95%: 2,29-8,85), thường xuyên ăn sống rau thủy sinh OR = 7,28 (CI95%: 3,47-15,26).  

 

To determine some factors associated with human liver fluke infection in Thanh Hoa and Nghe An provinces in the period of 2020-2022. Subjects: People in 2 communes Phu Lam, Tan Truong (Nghi Son town, Thanh Hoa province) and 2 communes Nghia Thuan, Nghia My (Thai Hoa town, Nghe An province). Method: Cross-sectional descriptive study with analysis; questionnaire. Results: The proportion of people with antibodies against liver flukes using serum Ab-ELISA was 1.74%. Factors associated with human liver fluke infection included lack of knowledge about liver fluke infection OR = 5.94 (CI95%: 1.81-19.47), no latrines or unhygienic latrines OR = 4.5 (CI95%: 2.29-8.85), and frequently eating raw aquatic vegetables OR = 7.28 (CI95%: 3.47-15.26).

 

TTKHCNQG, CVv 417