Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,044,362
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

06

Kinh tế học và kinh doanh khác

BB

Nguyễn Văn Bình(1), Phan Thuỳ Dương

Hiệu quả đầu tư của các doanh nghiệp ngành xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Investment efficiency of construction enterprises listed on the Vietnamese stock market

Nghiên cứu Tài chính Kế toán

2024

267

47-50

1859-4093

Nghiên cứu phân tích mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tới hiệu quả đầu tư của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Nghiên cứu sử dụng dữ liệu của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2010-2020 và sử dụng mô hình hồi quy FGLS. Kết quả nghiên cứu cho thấy, các doanh nghiệp có cơ hội đầu tư tốt thì hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp ở mức cao. Sở hữu nhà nước tác động cùng chiều với hiệu quả đầu tư tài sản của doanh nghiệp. Đòn bẩy tài chính có mối quan hệ cùng chiều với hiệu quả đầu tư tài sản và hiệu quả đầu tư hàng tồn kho của các doanh nghiệp xây dựng niêm yết. Kết quả nghiên cứu góp phần giúp các nhà quản lý doanh nghiệp đưa ra các quyết định tài trợ phù hợp hơn để nâng cao hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp ngành xây dựng.

The research analyzes the influence of factors on the investment efficiency of construction enterprises listed on the Vietnamese stock market. The study uses data of construction enterprises listed on the Vietnamese stock market in 2010-2020 and the FGLS regression model is used. Research results show that businesses with good investment opportunities have high investment efficiency. State ownership has the same impact on the efficiency of enterprise asset investment. Financial leverage has a positive relationship with asset investment efficiency and inventory investment efficiency of listed construction enterprises. Research results contribute to helping business managers make more appropriate financing decisions to improve business investment efficiency.

TTKHCNQG, CVv 266