Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,820,784
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Cây lương thực và cây thực phẩm

Nguyễn Thị Lan, Lê Quý Tường, Hoàng Thị Thao(1), Lê Qúy Tường(2)

Tuyển chọn giống ngô lai năng suất cao và xác định mật độ, liều lượng đạm thích hợp cho giống triển vọng tại tỉnh Thái Bình

Se-lection of high yield hybrid maize varieties and determination of appropriate planting density and nitrogen dose for promising varieties in Thai Binh province

Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam

2021

6

3 - 9

1859 - 1558

Đánh giá, tuyển chọn tập đoàn 5 giống ngô lai mới và nghiên cứu mật độ, liều lượng đạm hợp lý cho giống triển vọng được thực hiện trong vụ Đông năm 2020 và vụ Xuân năm 2021 tại tỉnh Thái Bình. Kết quả thí nghiệm tuyển chọn giống đã xác định được giống ngô lai triển vọng nhất CP511, thời gian sinh trưởng (TGST) 107 ngày (vụ Đông), năng suất TB 76,5 tạ/ha; sâu đục thân (điểm 3), sâu đục bắp (điểm 2), bệnh khô vằn (3,2%); cứng cây chống đổ tốt. Kết quả thí nghiệm mật độ và lượng bón đạm cho giống CP511, đã xác định được mật độ gieo thích hợp là 6,2 vạn cây/ha và lượng đạm 170 kg N + nền: 10 tấn phân chuồng hoai + 90 kg P2O5 + 90 kg K2O/ha.
 

Evaluation and se-lection of a group of 5 new hybrid maize varieties and research on density and reasonable nitrogen dosage for promising varieties were carried out in the winter crop of 2020 and the spring crop of 2021 in Thai Binh province. The results of the variety se-lection experiment have identified the most promising hybrid maize variety CP511, growing time 107 days (Winter crop), the average yield of 76.5 quintals/ha; stem borer (point 3), corn borer (point 2), blight disease (3.2%); hardy, good lodging resistance. The results of experiments on density and nitrogen fertilizer for CP511 variety have determined the appropriate sowing density of 6.2 thousand plants/ha and nitrogen content 170 kg N + basic fertilizer: 10 tons of manure + 90 kg/P2O5 + 90 kg/K2O/ha.
 

TTKHCNQG, CVv 490

  • [1] Trần Thục (2011), Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam.,
  • [2] Nguyễn Đình Hiền (2009), Giáo trình xử lý dữ liệu Nông nghiệp.,
  • [3] (2020), Báo cáo kết quả công tác 2020 và kế hoạch triển khai 2021.,Tài liệu lưu hành tại Cục Trồng trọt
  • [4] (2011), Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ngô.,QCVN 01-55:2011/BNNPTNT.
  • [5] (2020), Báo cáo xuất nhập khẩu Việt Nam năm 2020.,