Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  24,029,383
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Ung thư học và phát sinh ung thư

Cao Minh Tiệp, Bùi Tuấn Anh, Phạm Văn Bình(1)

Một số yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối máy để điều trị ung thư trực trực tràng

Some determinants relating to laparoscopy of rectal cancer surgery by the use of a circular side stapling technique

Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam)

2022

2

91-96

1859-1868

Nghiêu cứu nhằm mô tả một số yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật phẫu thuật nội soi cắt trực tràng trong điều trị ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi nối máy tại học viện Quân Y 103 từ 1/2016 đến 4/2019. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu gồm 88 bệnh nhân được chẩn đoán ung thư trực tràng. Phương pháp nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả và kết luận. BMI ≥ 25 làm tăng thời gian phẫu thuật so với BMI < 25 (p = 0.001), khối u > 4cm làm tăng thời gian phẫu thuật so với u≤ 4cm với (p = 0.005), khối u ở vị trí 1/3 giữa và 1/3 dưới có thời gian phẫu thuật dài hơn so với u ở vị trí 1/3 trên (p = 0.05), mở thông hồi tràng được thực hiện ở khối u vị trí 1/3 giữa và 1/3 dưới nhiều hơn so với 1/3 trên (p <0.05). Thăm trực tràng trong mổ xác định vị trí u được thực hiện với những khối u nằm ở đoạn trực tràng dưới nếp phúc mạc, 3 trocar được sử dụng ở nữ nhiều hơn, 5 trocar được sử dụng ở nam nhiều hơn (p = 0.02), việc di động đại tràng góc lách không phụ thuộc vào vị trí, kích thước u.

The study was done to describe some determinants relating the laparoscopy of rectal cancer surgery by the use of a circular side stapling technique at the Institute 103 of Medicine in Military from 1/2016 to 4/2019. Studied subjects and Method. The studied subjects included 88 patients with rectal cancer. The method was a cross-sectional study. Main outcomes and conclusions. BMI ≥ 25 increased the operating time compared with BMI < 25 (p = 0.001); tumor size > 4 cm augmented the operating time compared with that ≤ 4 cm với (p = 0.005), tumors lying at the second third and the end of rectum had longer operating time than the first third (p = 0.05), ileum opening was done in the second and the third 1/3 compared with the first one third (p <0.05). Rectal examination during the operation to locate the site of tumors was done with tumors locating out of peritoneal folds; 3 trocars were more used in females, 5 trocars were more used in males (p = 0.02), the movement of splenic flexure didn’t depend on the site and the size of tumor.

TTKHCNQG, CVv 46

  • [1] Ogiso, S., et al. (2011), Evaluation of factors affecting the difficulty of laparoscopic anterior resection for rectal cancer: "narrow pelvis" is not a contraindication,Surgical endoscopy. 25(6): 1907-12, 2011. 25(6): 1907-12.
  • [2] An, N.M. (2013), Nghiên cứu chỉ định và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị tiệt căn ung thư trực tràng thấp. 2013,Học viện Quân Y
  • [3] Nitsche, U. and e. al, (2014), Colorectal cancer surgery remains effective with rising patient age,Int. J. Colorectal Dis, 2014. 29: 971–979
  • [4] Hackett, N.J., et al. (2015), ASA class is a reliable independent predictor of medicalcomplications and mortality following surgery,Int. J. Surg, 2015. 18: 184 190
  • [5] Hùng, M.Đ. (2012), Nghiên cứu chỉ định và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt trước thấp nối máy trong điều trị ung thư trực tràng. 2012,Học viện quân y
  • [6] Điểu, M.Đ. (2014), Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị ung thư trực tràng. 2014,Trường Đại học Y dược. Đại học Huế
  • [7] Bình, P.V. (2013), Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn điều trị ung thư trực tràng thấp. 2013,Học viện Quân Y
  • [8] Leroy, J., et al. (2004), Laparoscopic total mesorectal excision (TME) for rectal cancer surgery:long-term outcomes,Surg Endosc, 2004. 18(2): 281-9.
  • [9] Pham, T., et al., (2019), Cancer in Vietnam-Burden and control efforts: A narrative Scoping review,Cancer control, 2019. 26(1): 1-14