



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi;
Dương Xuân Tú(1), Tống Thị Huyền, Phạm Thiên Thành, Tăng Thị Diệp, Nguyễn Văn Khởi, Lê Thị Thanh, Nguyễn Trọng Khanh
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa hd11 cho sản xuất tại các tỉnh phía bắc
Breeding and testing of HD11 rice variety in Northern provinces
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
2020
08
3 - 9
1859 - 1558
TTKHCNQG, CVv 490
- [1] (2013), Standard Evaluation for Rice (SES).,5th Edition.
- [2] Bradbury L.M.T.; Fitzgerald T.L.; Henry R.J.; Jin; Q.; Reinken R.F.; Waters D.L.E. (2005), A perfect marker for fragrance genotyping in rice.,Molecular Breeding, 16: 279-283.
- [3] Dương Xuân Tú; Nguyễn Thanh Vân; Tống Thị Huyền; Tăng Thị Diệp; Đoàn Văn Thảo; Lê Thị Thanh; Phan Hữu Tôn (2013), Kết quả chọn tạo giống lúa thơm HDT8, chất lượng cao bằng chỉ thị phần tử.,Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 46 (7): 26-31.
- [4] Dương Xuân Tú; Phạm Quang Duy; Tăng Thị Diệp; Tống Thị Huyền (2010), Ứng dụng chỉ thị phân tử ADN xác định gen phục vụ chọn tạo giống lúa thơm.,Tạp chí Hoạt động khoa học, Bộ Khoa học và Công nghệ, 610: 40-43.
- [5] (2008), Tiêu chuẩn Việt Nam về Gạo - Phương pháp thử.,TCVN 1643:2008.
- [6] (2011), Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa.,QCVN 01-55:2011/BNNPTNT.
- [7] Tống Thị Huyền; Dương Xuân Tú; Phạm Thiên Thành; Tăng Thị Diệp; Nguyễn Văn Khởi; Lê Thị Thanh (2019), Kết quả chọn lọc và phát triển sản xuất giống lúa HDT10.,Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 109 (12): 3-9.
- [8] (2004), Tiêu chuẩn ngành về Ngũ cốc và đậu đỗ - Gạo xát - Đánh giá chất lượng cảm quan cơm bằng phương pháp cho điểm,10TCN 590:2004