Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  20,949,765
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

67

Kỹ thuật xây dựng

BB

Trần Danh Hợi, Nguyễn Quang Phúc(1), Nguyễn Viết Đạt, Nguyễn Văn Tường

Nghiên cứu bước đầu các chỉ tiêu cơ lý cơ bản của hỗn hợp Carboncor Asphalt bán mềm sử dụng trong xây dựng công trình giao thông

Initial research on basic physical and mechanical properties of semiflexible Carboncor Asphalt in road pavement structures

Tạp chí Giao thông vận tải

2024

12

46-49

2354-0818

Mặt đường bán mềm với bộ khung bằng bê tông nhựa rỗng (độ rỗng dư 22 - 28%) đã được nghiên cứu và áp dụng ở nhiều nước trên thế giới cho các đoạn đường ở khu vực có quy mô giao thông nặng như làn dành cho xe buýt, đường ra, vào cảng... Với những ưu điểm của công nghệ Carboncor Asphalt là vật liệu bê tông nhựa nguội có khả năng chịu hằn lún tốt, bài báo trình bày các kết quả nghiên cứu về bê tông bán mềm với bộ khung Carboncor Asphalt. Các tính chất của bộ khung Carboncor Asphalt rỗng, vữa rót và các tính chất cơ bản của Carboncor Asphalt bán mềm như cường độ chịu kéo khi uốn và cường độ kéo gián tiếp được thực hiện trong phòng thí nghiệm cho thấy loại vật liệu này cơ bản đáp ứng được yêu cầu về cường độ đối với vật liệu làm lớp mặt đường ô tô ở Việt Nam.

Semi-flexible pavement with asphalt concrete frame (air voids from 22 to 28%) has been studied and applied for road sections with heavy traffic such as bus lanes, road surfaces to the ports... in many countries around the world. Due to the advantages of Carboncor Asphalt technology as a cold asphalt mixture with good rutting resistance, this paper introduces the result of the research on semiflexible concrete with a Carboncor Asphalt frame. The properties of Carboncor asphalt frame, poured cement mortar and basic properties of Carborcor asphalt such as flexural strength and indirect tensile strength performed in the laboratory show that Semi-flexible pavement basically meets the strength requirements for road surfaces in Vietnam.

TTKHCNQG, CVb 12