Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  30,338,201
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

06

Kinh tế học và kinh doanh khác

Phùng Việt Hà, Đặng Thị Lan Phương, Vũ Ngọc Diệp, Vũ Quỳnh Anh, đặng thị lan phương(1)

Các yếu tố ảnh hưởng tỷ suất sinh lời trên tài sản của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam

Factors influencing the profitability of assets in commercial banks in Vietnam

Nghiên cứu Tài chính Kế toán

2023

7

36-41

1859-4093

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lời trên tài sản của các NHTM ở Việt Nam giai đoạn 2014-2020. Để hoàn thành mục tiêu nghiên cứu, nhóm tác giả đã khai thác số liệu của 15 NHTM có số liệu tương đối chính xác, có quy mô từ nhỏ tới lớn và chiếm tỷ trọng tổng sài sản 62,9% trên tổng tài sản của hệ thống NHTM, gần như đại diện cho tổng thể. Tác giả đã sử dụng phương pháp hồi quy theo mô hình tác động cố định và ngẫu nhiên dựa trên dữ liệu bảng cân bằng. Kết quả nghiên cứu cho thấy tỷ suất sinh lời trên tài sản của NHTM có mối tương quan thuận chiều với quy mô tài sản của ngân hàng, quy mô vốn chủ sở hữu, rủi ro thanh khoản, thu nhập lãi và thu nhập phi lãi nhưng tương quan ngược chiều với chi phí quản lý, rủi ro tín dụng và thuế. • Từ khóa: ROA, quy mô tài sản, quy mô vốn chủ sở 

The article studies the factors affecting the return on assets of commercial banks in Vietnam in the period 2014-2020. To complete the research objective, the authors have exploited the data of 15 commercial banks with relatively accurate data, ranging in size from small to large and accounting for 62.9% of total assets. banking system, almost representing the whole. The author used regression methods according to fixed effects and random effects based on balanced panel data. The research results show that the return on assets of commercial banks is positively correlated with the bank's asset size, equity size, liquidity risk, interest income and non-interest income. but negatively correlated with administrative costs, credit risk and taxes.

TTKHCNQG, CVv 266