Lọc theo danh mục
  • Năm xuất bản
    Xem thêm
  • Lĩnh vực
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  21,820,784
  • Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Cây lương thực và cây thực phẩm

Trần Thị Hồng, Nguyễn Ngọc Tiến, Lê Quý Tường, Lê Qúy Tường(1)

Kết quả chọn lọc, khảo nghiệm giống lúa thuần ĐT120 tại các tỉnh phía Bắc

Research on se-lection and testing of pure rice variety DT120 in the Northern provinces

Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

2022

03+04

5 - 10

1859-4581

Giống lúa thuần ĐT120 được chọn lọc từ nguồn vật liệu giống lúa Hương thơm 1 theo phương pháp phả hệ từ vụ xuân 2011. Giống ĐT120 được đưa vào khảo nghiệm Quốc gia tại các tỉnh phía Bắc từ vụ xuân 2017. Kết quả giống ĐT120 có thời gian sinh trưởng (TGST) 132 ngày (vụ xuân), 103 ngày (vụ mùa); năng suất trung bình 55,91 tạ/ha, vượt giống BT7 là 3,8%, thâm canh đạt 70 tạ/ha; hạt gạo hơi thon dài, tỷ lệ gạo nguyên 58,50%, hàm lượng amylose 16,31% CK, chất lượng cơm trung bình; nhiễm vừa rầy nâu (cấp 5,3), nhiễm vừa bệnh đạo ôn (cấp 5,5), kháng vưa bệnh bạc lá (cấp 5,7). Giống ĐT120 đã được công nhận lưu hành tại các tỉnh phía Bắc theo Quyết định số 180/QĐ-TT-CLT ngày 14/9/2021 của Cục Trồng trọt.

The pure rice variety DT120 was se-lected f-rom the material source of Huong thom 1 rice variety according to the genealogical method f-rom the spring 2011 crop. The DT120 variety was put into the national trial in the Northern provinces f-rom the spring 2017 crop. Results of the DT120 variety have growing time 132 days (spring crop), 103 days (autumn - winter crop); average yield is 55.91 quintals/ha, 3.8% higher than BT7 variety, intensive farming is 70 quintals/ha; head rice percentage58.50%, amylose content 16.31% CK, average quality of rice; moderate infection with brown planthopper (level 5.3), moderate infection with rice blast (level 5.5) and resistance to blight disease (level 5.7). The variety DT120 has been recognized for circulation in the Northern provinces in Decision No. 180/QD-TT-CLT dated September 14, 2021 of the Head of the Department of Cultivation.

TTKHCNQG, CVv 201

  • [1] (2010), Tiêu chuẩn Việt Nam về đánh giá chất lượng cơm.,TCVN 8373: 2010.
  • [2] (2010), Tiêu chuẩn Việt Nam về xác định tỷ lệ trắng trong, độ trắng bạc bụng.,TCVN 8372: 2010.
  • [3] (2010), Tiêu chuẩn Việt Nam về xác định độ bền gel.,TCVN 8369: 2010.
  • [4] (1993), Tiêu chuẩn Việt Nam về xác định nhiệt hóa hồ.,TCVN 5715: 1993.
  • [5] (2017), Tiêu chuẩn Việt Nam về xác định kích thước hạt gạo.,TCVN 11888: 2017.
  • [6] (2017), Gạo - xác định hàm lượng amylose - phần 2: phương pháp thông dụng.,Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5716 - 2: 2017.
  • [7] (2015), Phương pháp xác định tỷ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên.,Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 7983: 2015.
  • [8] Trần Thục; Nguyễn Văn Thắng; Huỳnh Thị Lan Hương; Mai Văn Khiêm; Nguyễn Xuân Hiền; Doãn Hà Phong (2016), Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam.,
  • [9] (2020), Báo cáo tổng kết ngành trồng trọt năm 2020 và kế hoạch năm 2021.,
  • [10] (2020), Báo cáo tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 2020.,www.moit.gov.vn>dn-xuat – nhap – khau –gao-cua-vietnam-năm 2020
  • [11] (2011), Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa.,QCVN 01- 55:2011/ BNNPTNT.