



- Công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Các công nghệ xử lý sinh học, xúc tác sinh học; lên men
Trần Thị Đào, Nguyễn Thị Thanh Phương, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Huy Thuần, Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Xuân Cảnh(1)
Phân lập và đánh giá đặc tính của chủng vi khuẩn có khả năng tạo màng sinh học định hướng ứng dụng trong xử lý nước thải
Khoa học nông nghiệp Việt Nam
2021
03
389-398
2588-1299
TTKHCNQG, CTv 169
- [1] Vũ Thị Dinh, Phan Thị Thu Nga, Hoàng Trung Doãn & Trần Liên Hà. (2018), Phân lập tuyển chọn chủng vi khuẩn chịu nhiệt độ cao, thích nghi dải pH rộng, có hoạt tính cellulose cao, và bước đầu ứng dụng xử lý nước thải nhà máy giấy.,Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. 1: 1-10.
- [2] Trần Đức Thảo, Trần Thị Kim Chi, Trương Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Liễu, Trần Thị Thu Hiền & Nguyễn Tiến Hán (2018), Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ bùn hoạt tính có bổ sung chế phẩm sinh học Bacillus sp.,Tạp chí Khoa học & Công nghệ. 50: 100-105.
- [3] Saori I., Kenji W., Ryota O. & Masaaki M. (2009), Biofilm formation and proteolytic activities of Pseudoal-teromonas bacteria that were isolated f-rom fish farm sediments.,Microbial Biotechnology. 2(3): 361-369.
- [4] O'toole G.A., Gibbs K.A., Hager P.W., Phibbs P.V.J. & Kolter R. (2000), The global carbon metabolism regulator crc is a component of a signal transduction pathway required for biofilm development by Pseudomonas aeruginosa.,Journal of Bacteriology. 182(2): 425-431.
- [5] Nitschke M., Costa S.G. & Contiero J. (2005), Rhamnolipid surfactants: An up-date on the general aspects of these remarkable biomolecules.,Biotechnology Progress. 21: 593-600.
- [6] Nguyễn Quang Huy & Trần Thúy Hằng. (2012), Phân lập các chủng Bacillus có hoạt tính tạo màng sinh vật (biofilm) và tác dụng kháng khuẩn của chúng.,Tạp chí Sinh học. 34(1): 99-106.
- [7] Nguyễn Quang Huy & Ngô Thị Kim Toán. (2014), Khả năng tích lũy photpho và tạo biofilm của chủng Bacillus lichenliformis A4.2 phân lập tại Việt Nam.,Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 30(1): 43-50.
- [8] Morikawa M., Kagihiro S., Haruki M., Takano K., Branda S., Kolter R. & Kanaya S. (2006), Biofilm formation by a Bacillus subtilis strain that produces γ - polyglutamate.,Microbiology. 152: 2801-2807.
- [9] Kokare C.R., Chakraborty S., Khopade A.N & Mahadik K.R. (2009), Biofilm: Importance and applications.,Indian Journal of Biotechnology. 8: 159-168.
- [10] Hoàng Phương Hà, Nguyễn Quang Huy & Nghiêm Ngọc Minh (2013), Nghiên cứu khả năng tạo màng sinh học (biofilm) của một số chủng vi khuẩn chuyển hóa nitrogen.,Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
- [11] Dhumadurai D. & Nooruddin T. (2016), Microbial biofilm: Important and application.,Intech Open - Croatia.
- [12] Dunne Jr. WM. (2002), Bacterial Adhesions: seen any good biofilms recently? Clinical Microbiology Reviews. 15: 155-166.,
- [13] De Angelis M., Siragusa S., Berloco M., Caputo L., Settanni L., Alfonsi G., Amerio M., Grandi A. & Gobbetti M. (2006), Se-lection of potential probiotic lactobacilli f-rom pig feces to be used as additives in pelleted feeding.,Research in Microbiology. 157: 792-801.
- [14] Dang H. & Lovell C.R. (2000), Bacterial primary colonization and early succession on surfaces in marine waters as determined by amplified rRNA gene restriction analysis and sequence analysis of 16S rRNA genes.,Applied and Environmental Microbiology. 66: 467-475
- [15] Abraham P.K., Ravi T.V., Vidya C. & Kodali P. (2016), Emulsifying activity of a biosurfactant produced by a marine bacterium.,Biotech. 6: 177. doi: 10.1007/s13205-016-0494-7