Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.029246
PGS. TS Nguyễn Thái Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Công ty TNHH Medlatec Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thái Sơn; Lã Thanh Hà; Nguyễn Văn An Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Lã Duy Anh; Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Văn Bắc; Nghiêm Ngọc Minh; Nguyễn Thái Sơn; Lê Văn Sơn; Chu Hoàng Hà Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[3] |
Chẩn đoán các chủng vi khuẩn lao kháng Rifampicin bằng phương pháp xác định đột biến trên gen RPOB Nghiêm Ngọc Minh; Nguyễn Văn Bắc; Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Trung Nam; Chu Hoàng Hà; Nguyễn Thái SơnTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[4] |
Đổi mới đột biến gen rpoB của một số chủng vi khuẩn lao kháng Rifampicin phân lập tại Việt Nam Nguyễn Thái Sơn; Lê Thu Hồng; Phùng Công ThườngTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[5] |
Đánh giá hiệu quả của Bộ Kit Multiplex PCR trong chẩn đoán phát hiện vi khuẩn lao Hoâng Văn Tổng; Nguyễn Thái SơnTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[6] |
Nguyễn Thái Sơn; Nguyễn Thị Hồng Ngọc; Mai Thị Huyền Sâm; Diêm Đăng Thanh Y Dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[7] |
ứng dụng PCR-RFLP xác định genotype của virus sởi phân lập được ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam Nguyễn Thái Sơn; Nguyễn Thị Hồng Ngọc; Nguyễn Thị Kim Loan; Diêm Đăng ThànhY Dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0748 |
[8] |
" Enterococcus and Streptococcus spp. associated with chronic and self-medicated urinary tract infections in Vietnam", BMC Microbiology Louise L Poulsen, Magne Bisgaard, Nguyen T Son, Nguyen V Trung, Hoang M An and Anders DalsgaardBMC Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[9] |
"High Prvalence of Beijing and EAI4-VNM Genotypes among M. tuberculosis Isolates in Northern Vietnam: Sampling Effect on their Biodiversity, Rural and Urban Disparities" Van Anh Nguyen, Marc Choisy, Duy Hung Nguyen, Anne-Laure Bañuls, Thai Son Nguyen, Thanh Hoa Tran, Kim Lien Pham,Phuong Thao Dinh, Jules Philippe, Minh Ly Ho1,Van Sang Nguyen, Duc Anh DangPLoS ONE - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[10] |
"Molecular characteristics of rifampin and isoniazid resistant Mycobacterium tuberculosis strains isolated in Vietnam" Nghiem Ngoc Minh, Nguyen Thai Son, Nguyen Van Bac, Vu Thi Kim Lien, Chu Hoang Ha, Nguyen Huu Cuong, Cung Thi Ngoc MaiJournal of Clinical Microbiology, JCM 2012 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0095-1137 |
[11] |
“Biểu hiện gen pagA mã hóa kháng nguyên bảo vệ PA từ Bacillus anthracis trong E. coli”. Phạm Kiều Thúy, Nguyễn Ánh Nguyệt, Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Thái Sơn, Ngô Đình BínhHóa sinh và sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ IV, Hội Hóa sinh y học Việt Nam, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[12] |
“Kiểu gen của virus viêm gan B và phân bố kiểu gen ở các thể lâm sàng nhiễm virus viêm gan B” Hoàng Tiến Tuyên, Nguyễn Văn Mùi, Trịnh Thị Xuân Hòa, Hoàng Xuân Sử, Nguyễn Thái SơnTạp chí Gan mật Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[13] |
“Nghiên cứu tạo Ngân hàng lưu giữ nguồn chủng và nguồn gen vi sinh vật phục vụ kiểm soát các tác nhân sinh học gây bệnh” Nguyễn Thái Sơn, Hoàng Vũ HùngTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[14] |
“Nghiên cứu tỷ lệ và mức độ kháng thuốc kháng sinh của các vi khuẩn gây bệnh tại Bệnh viện 103 giai đoạn 2007-2009”. Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Văn Việt, Lê Thu Hồng, Hà Thị Thu VânTạp chí y học Việt nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[15] |
“Nghiên cứu ứng dụng multiplex PCR xác định phân týp HIV-1 trên đối tượng nghiện chích ma tuý và mại dâm vực Viêng Chăn – Lào”. Sa Ngouane TaVanh, Trần Hải Âu, Vũ Thị Kim Liên, Nguyễn Thái Sơn, Lê Bách QuangTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[16] |
“Nghiên cứu xác định độ nhạy và độ đặc hiệu của kỹ thuật PCR chẩn đoán Vibrio cholerae gây bệnh tả”. Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Thái Sơn, Hoàng Xuân Sử, Bùi Tiến SỹTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[17] |
“Nghiên cứu đặc điểm kháng kháng sinh của các vi khuẩn sinh ESBL phân lập được tại Bệnh viện 103 giai đoạn 2007 - 2009” Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Văn Việt, Lê Thu Hồng, Hà Thị Thu VânTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[18] |
“Tối ưu hóa điều kiện thực hiện phản ứng multiplex PCR xác định các phân týp của HIV-1” Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Lĩnh ToànTạp chí y học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[19] |
“Xác định tỷ lệ khuyết gen đích IS6110, IS1081, 23S rDNA ở các chủng lao Việt Nam”. Nguyễn Thái Sơn; Nguyễn Thị Hạnh; Vũ Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Tuấn, Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Thị Nam Liên, Nguyễn Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngọc LanTạp chí y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[20] |
“Đặc điểm kháng thuốc kháng sinh của các vi khuẩn sinh ESBL phân lập được tại Bệnh viện 103 giai đoạn 2007 - 2010 ” Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Văn Việt, Lê Thu HồngTạp chí y học quân sự - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[21] |
“Đặc điểm phân tử của các chủng vi khuẩn lao kháng rifampicin phân lập tại Việt Nam năm 2008-2009”. Vũ Thị Kim Liên, Trần Thị Hải Âu, Nguyễn Thị Thu Thái, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[22] |
A Hexaplex PCR Assay Developed for Simultaneous Detection of Bacillus anthracis and Yersinia pestis and Distinguish Their Virulence Levels Tested on Vietnamese Samples Nguyen Thai Son, Dinh Thi Thu Hang, Nghiem Ngoc MinhSN Comprehensive Clinical Medicine - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2523-8973 |
[23] |
A Simple, Single Triplex PCR of IS6110, IS1081, and 23S Ribosomal DNA Targets, Developed for Rapid Detection and Discrimination of Mycobacterium from Clinical Samples Minh Ngoc Nghiem, Bac Van Nguyen, Son Thai Nguyen, Thuy Thi Bich Vo and Hai Van NongJ. Microbiol. Biotechnol - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1017-7825 |
[24] |
AMR in Vietnam Nguyen Thai Son- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[25] |
Antimicrobial Resistance Profile and Molecular Characteristics of Staphylococcus aureus Isolates from Hospitalized Adults in Three Regions of Vietnam Nguyen Thai Son, Vu Thi Thu Huong, Vu Thi Kim Lien, Tran Quang BinhJapanese Journal of Infectious Diseases (JJID) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 13446304 |
[26] |
Bộ kit PCR đa mồi để phát hiện vi khuẩn lao và các cặp mồi oligonucleotit được sử dụng trong bộ kit này Nguyễn Thái Sơn, Đinh Thị Thu Hằng, Bùi Tiến Sỹ, Nghiêm Ngọc Minh, Chu Hoàng Hà, Hoàng Văn Lương, Lê Bách QuangCục Sở hữu trí tuệ, Bộ KHCN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[27] |
Establishment of an in-house one-step real-time RT-PCR assay for detection of Zaire Ebolavirus Xuan Su Hoang, Thi Thu Hang Dinh, Van Tong Hoang, Huu Tho Ho, Tien Sy Bui, Van An Nguyen, Thai Son NguyenLife sciences | Medicine, Biotechnology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[28] |
First Report on Multidrug-Resistant Methicillin-Resistant Staphylococcus aureus Isolates in Children Admitted to Tertiary Hospitals in Vietnam Son Nguyen Thai, Huong Thi Thu Vu, Lien Thi Kim Vu, Nga Thi Quynh Do, Au Thi Hai Tran, Nga Thi Tang, Hoa Nguyen Minh Le, Binh Quang TranJournal of Microbiology and Biotechnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1738-8872 |
[29] |
Helicobacter pylori và bệnh dạ dày-tá tràng Phùng Đắc Cam, Nguyễn Thái SơnNXB Y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[30] |
Histoplasmosis in Pulmonary Infection Patients from Hospitals in Hanoi, Vietnam Hoang Thi Thu Ha, Hideaki Ohnoc, Nguyen Thuy Tram, Truong Nhat My, Pham Thanh Hai, Luong Minh Hoa, Nguyen Van Tien, Nguyen Thai Son, Yoshitsugu Miyazaki and Dang Duc AnhAppli Microbiol Open Access - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2471-9315 |
[31] |
Methods for particle size reduction of liposomal amphotericin B Tuan Quang Nguyen, Van Lam Nguyen, Nguyen Thai Son, Thi-Minh-Hue PhamTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, March 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[32] |
Molecular analysis of pyrazinamide resistance in Mycobacterium tuberculosis in Vietnam highlights the high rate of pyrazinamide resistance-associated mutations in clinical isolates Nguyen Quang Huy, Contamin Lucie, Tran Thi Thanh Hoa, Nguyen Van Hung, Nguyen Thi Ngoc Lan, Nguyen Thai Son, Nguyen Viet Nhung, Dang Duc Anh, Bañuls Anne-Laure, and Nguyen Thi Van AnhEmerging Microbes & Infections - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 22221751 |
[33] |
Mycobacterium tuberculosis lineages and anti-tuberculosis drug resistance in reference hospitals across Viet Nam Van Anh Thi Nguyen, Anne-Laure Bañuls, Thanh Hoa Thi Tran, Kim Lien Thi Pham, Thai Son Nguyen, Hung Van Nguyen, Ngoc Lan Thi Nguyen, Nam Lien Thi Nguyen, Duc Anh Dang, Guy B. Marks and Marc ChoisyBMC Microbiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 14712180 |
[34] |
Neopterin levels and Kyn/Trp ratios were significantly increased in dengue virus patients and subsequently decreased after recovery Simon Geislera, Simon D. Lytton, Nguyen Linh Toan, Trinh Huu Nghia, Nguyen Minh Nam, Hoang Vu Hung, Nguyen Thai Son, Do Tuan Anh, Hoang Tien Tuyen, Tran Viet Tien, Do Quyet, Hoang Van Tong, Nghiem Xuan Hoan, Le Huu Song, Srinivas Redd Pallerla, Johanna M. Gostner, Dietmar Fuchs, Thirumalaisamy P. VelavanInternational Journal of Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 12019712 |
[35] |
Nghiên cứu nồng độ ức chế tối thiểu của vancomycin với các chủng Staphylococcus aureusphân lập từ bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện Bạch Mai Phùng Thị Thường, Đặng Văn Xuyên, Đoàn Mai Phương , Nguyễn Thái SơnTẠP CHÍ NGHIÊN CỨU VÀ THỰC HÀNH NHI KHOA - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[36] |
NGHIÊN CỨU TOÀN BỘ TRÌNH TỰ GEN PagA TRÊN MỘT SỐ CHỦNG BACILLUS ANTHRACIS PHÂN LẬP Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM Đinh Thị Thu Hằng, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[37] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố của các chủng Enterobacteriaceae sinh β – lactamase phổ rộng và carbapenemase phân lập tại bệnh viện quân y 103 giai đoạn 2014 -2016 Phạm Thị Vân, Hà Thị Thu Vân, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[38] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và mức độ kháng kháng sinh của các vi khuẩn gây bệnh mới nổi tại bệnh viện Quân y 103 từ 1/2012 - 12/2016 Hà Thị Thu Vân, Lê Thu Hồng, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y học Thực hành - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[39] |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và mức độ kháng kháng sinh của các vi khuẩn gây bệnh mới nổi, tái nổi tại bệnh viện Quân y 103 (1/2015 - 12/2017) Chăn Phon PHÔN HA VÔNG, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[40] |
Phát hiện các chủng Enterobacteriae sinh carbapenemase và kiểu gen liên quan kháng kháng sinh của chúng phân lập tại bệnh viện quân y 103 năm 2015 Bùi Thanh Thuyết, Hà Thị Thu Vân, Nguyễn Văn An, Lê Thu Hồng, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[41] |
Responding to Bioterrorism Nguyen Thai Son- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[42] |
So sánh hiệu quả phân lập vi khuẩn kị khí của bốn phương pháp nuôi cấy vi khuẩn kị khí tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Thái Sơn, Kiều Chí ThànhTạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[43] |
Study of Gram negative bacteria resistance to antibiotics causing nosocomial pneumonia in patients with stroke at 103 Military Hospital Dang Phuc Duc, Nguyen Minh Hien, Mai Xuan Khan, Nguyen Thai SonJournal of Military Pharmaco-medicine - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[44] |
Synthesis of Silica-Coated Magnetic Nanoparticles and Application in the Detection of Pathogenic Viruses Dao Van Quy, Nguyen Minh Hieu, Pham Thi Tra, Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Hai, Nguyen Thai Son, Phan Tuan Nghia, Nguyen Thi Van Anh, Tran Thi Hong, and Nguyen Hoang LuongJournal of Nanomaterials - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[45] |
THÁI ĐỘ VÀ SỰ HIỂU BIẾT TRONG VIỆC SỬ DỤNG KHÁNG SINH CỦA NGƯỜI DÂN HÀ NỘI THUỘC HAI QUẬN LONG BIÊN VÀ HÀ ĐÔNG Nguyễn Thái Sơn1, Nguyễn Phương Mai2, Phạm Thị Mai2, Phạm Hồng Nhung2, Vũ Mạnh TrungTạp chí nghiên cứu y học, Journal of Medical Research - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[46] |
Thiết kế và tối ưu hóa phản ứng multiplex PCR chẩn đoán đồng thời vi khuẩn than và dịch hạch Nguyễn Văn An, Nguyễn Thái SơnTạp chí Y dược học quân sự. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[47] |
Thiết lập các bộ panel mẫu ADN để đánh giá độ nhạy, độ đặc hiệu của phản ứng PCR đa mồi phát hiện Bacillus anthracis Nguyễn Thái Sơn; Trần Danh Khới; Đinh Thị Thu HằngTạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[48] |
Thiết lập quy trình tổng hợp in vitro phân đoạn RNA của 5 loài virus Ebola Đinh Thị Thu Hằng, Bùi Tiến Sỹ, Hồ Hữu Thọ, Nguyễn Thái Sơn, Hoàng Xuân SửTạp chí KH và CN nhiệt đới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[49] |
Tỉ lệ mang và biểu hiện kiểu hình các gen cagA, vacA của vi khuẩn Helicobacter pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính Đào Trường Giang, Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Thái SơnTạp chí Sinh lý học, Vietnam Journal of Physiology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[50] |
Tư vấn xét nghiệm HIV Cục Quân y - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[51] |
Vi khuẩn kháng thuốc và công cụ giám sát kháng kháng sinh. Thiết lập mạng lưới giám sát kháng sinh trong các BVQY Nguyễn Thái Sơn- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[52] |
Vi sinh vật y học Nguyễn Thai Sơn, Lê Thu Hồng, Kiều Chí ThànhNXB QĐND - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[53] |
Vi sinh y học Nguyến Thái Sơn, Lê Thu Hồng, Kiều Chí ThànhNXB QĐND - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[54] |
VŨ KHÍ SINH HỌC - Các phương pháp phát hiện và xử lý cơ bản Nguyễn Thái Sơn- Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[55] |
Xác định mức độ kháng kháng sinh của S. aureus ở 3 bệnh viện miền Bắc Việt Nam Hà Thị Nguyệt Minh, Nguyễn Thái Sơn, Vũ Thị Thu Hường, Vũ Thị Kim Liên, Trần Thị Hải ÂuTạp chí Y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[56] |
Xác định đột biến gen katG 315 trên chủng vi khuẩn lao kháng Isoniazid Nguyễn Thị Thu Thái, Nguyễn Thái Sơn, Đinh Ngọc SỹTạp chí y học dự phòng - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[57] |
Đánh giá độc tính cấp của protein tái tổ hợp SEBm trên động vật thực nghiệm Nguyễn Thái Sơn, Hoàng Vũ HùngTạp chí Y học quân sự - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[58] |
“ Nghiên cứu giám sát tính kháng thuốc của vi khuẩn gây bệnh tại Bệnh viện 103 giai đoạn 2006-2007” Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thái Sơn, Lê Thu Hồng, Kiều Chí ThànhTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[59] |
“ Đánh giá tính an toàn và hiệu lực bảo vệ của kháng huyết thanh kháng B. anthracis tinh chế trên động vật thực nghiệm” Hoàng Thị Thu Hà, Tăng Thị Nga, Phạm Thanh Hải, Nguyễn Thái Sơn, Phan Bổn, Phùng Đắc CamTạp chí y dược học quân sự - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[60] |
“Enterococcus faecalis Clones in Poultry and in Humans with Urinary Tract Infections, Vietnam” Louise Ladefoged Poulsen, Magne Bisgaard, Nguyen Thai Son, Nguyen Vu Trung, Hoang Manh An, and Anders DalsgaardEmerging Infectious Diseases, Vol. 18, No. 7, July 2012. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[61] |
“Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm phân bố các chủng vi khuẩn Gram âm sinh ESBL tại bệnh viện 103 giai đoạn 2007-2010” Hoàng Thị Huyền Trang, Hà Thị Thu Vân, Lê Thu Hồng, Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thái SơnY học thực hành - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[62] |
“Xác định các chủng vi khuẩn lao kháng isoniazid bằng phương pháp xác định đột biến trên gen katG” Nguyễn Văn Bắc, Nguyễn Hữu Cường, Chu Hoàng Hà, Lã Duy Anh, Nguyễn Thái Sơn, Nghiêm Ngọc MinhHội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2009, NXB Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[1] |
Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất kit PCR đa mồi chẩn đoán lao và lao kháng thuốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2013 - 01/11/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu biện pháp ứng phó tình huống bị tấn công bởi tác nhân sinh học trực khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 8/2007 - 10/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Nghiên cứu biện pháp ứng phó tình huống bị tấn công bởi tác nhân sinh học vi khuẩn than (B. anthracis) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 10/2007 - 10/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu chế tạo kit PCR đa mồi xác định nhanh đồng thời hai tác nhân vi khuẩn than và dịch hạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 05/2013 - 05/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu khảo sát độ nhạy kháng sinh trong ống nghiệm (in vitro) của cácvi khuẩn Gram âm khác nhau được phân lập tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sumitomo Dainippon PharmaThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[7] |
Nghiên cứu qui trình xác định nhanh vi khuẩn lao và vi khuẩn lao kháng thuốc bằng kỹ thuật sinh học phân tử. KC10/15-06.10 - Đề tài cấp Nhà nước. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 12/2007 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở nguồn gen và nguồn chủng các mầm bệnh phục vụ kiểm soát các tác nhân sinh học. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 08/2007 - 08/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |