Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.38570

TS Hồ Lệ Thi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Khả năng ức chế chọn lọc của chiết xuất lá sao nhái vàng (Cosmos sulphureus Cav.) đối với cỏ dại và phản ứng sinh trưởng của lúa OM5451 trong điều kiện nhà lưới

Hồ Lệ Thi, Nguyễn Hoàng Thiên Phúc, Nguyễn Huỳnh khả Hân, Nguyễn Gia Huy, Lăng Trần Hồng Ngọc, Lê Thị Ngọc Xuân
Tạp chí KHCN Nông nghiệp và Môi trường - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Allelopathic potential of yellow cosmos (Cosmos sulphureus) and royal poinciana (Delonix regia) on weedy rice (Oryza sativa f. spontanea WR20)

Cong Vinh Kieu, and Le Thi Ho
CTU Journal of Innovation and Sustainable Development - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Allelopathic Potential and Hormesis Effect of Cosmos bipinnatus Extracts for Weed Management in Rice Cultivation

Ho Le Thi*, Nguyen Thi Thuy Trang & Nguyen The Cuong
Vietnam Journal of Agricultural Sciences - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[4]

Đánh giá hiệu quả ức chế cỏ dại ruộng lúa của dịch chiết từ cây sao nhái trắng (Cosmos pringlei B. L. Rob. & Fernald) và sao nhái hồng (Cosmos caudatus Kunth) trong điều kiện phòng thí nghiệm

Hồ Lệ Thi*, Võ Phước Thiện, Nguyễn Gia Huy
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Phản ứng sinh lý và sinh trưởng của một số giống lúa đối với hỗn hợp thuốc trừ cỏ Florpyrauxifen-benzyl + Cyhalofop-butyl.

Hồ Lệ Thi, Trần Thị Anh Thư, Nguyễn Gia Huy, Nguyễn Thế Cường
Tạp chí Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[6]

Hiện trạng canh tác, thành phần sâu hại và thiên địch trên cây họ dưa bầu bí (Cucurbitaceae) tại Thành phố Cần Thơ

Trịnh Gia Hân, Nguyễn Lê Đông Phương, Nguyễn Gia Huy, Huỳnh Thị Nhã Văn, Phạm Kim Sơn*, Hồ Lệ Thi
Tạp chí Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Laboratory assessment of Lantana camara L. extracts for selective inhibition of rice weeds: phytotoxicity, crop response, and phenolic composition

Thi, H. L*., Trang, N. T. T., Huy, N. G., Ngan, N. T., & Cuong, N. T.
Journal of Environmental Science and Health - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Allelopathic effects of yellow cosmos (Cosmos sulphureus var. hirsuticaulis): Phytochemicals composition and its weed suppression potential

Thi, H. L., Trang, N. T. T., Men, T. T., & Khang, D. T.
Allelopathy Journal - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Investigation of current cultivation practices and weed composition in rice fields in Hau Giang province, Vietnam

Thi H. L., Toan N. M., Truong L. N., Huy. N. G., & Chac T. V.
Biodiversity - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

Allelopathic Effects of Essential Oils from Zingiberaceae Species on Weed Growth

Thi H. L., Bao P. D. L., Hoang, T. V., Dao, X. T. T., & Ngan N. T.
Tropical Journal of Natural Product Research - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[11]

Inhibitory effects of N-trans-cinnamoyltyramine on growth of invasive weeds and weedy rice

Vang, L. V., Nguyen, A. V., Luu, D. T., Fritschi, F. B., Nguyen, C. T., & Thi, H. L
Plant Environment Interactions - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Evaluation of phytotoxic potential in Asteraceae plant extracts for biological control of Echinochloa crus-galli and Echinochloa colona

Nguyen Thi Thuy Trang, Nguyen The Cuong
Plant-Environment Interactions, 5, e70009 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Assessing the risk and morphological characteristics of weedy rice outbreak in Thap Muoi district, Dong Thap province, Vietnam

Cong Vinh Kieu, Ho Le Thi
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Nghiên cứu tiềm năng phòng trừ cỏ lồng vực cạn và cỏ lồng vực nước bằng chất đối kháng chứa trong dịch chiết lá cây sao nhái cam

Nguyễn Thị Thùy Trang, Triệu Xuân Thương, Hồ Lệ Thi
Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam. 01 (152), 77-84 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu hiệu quả quản lý cỏ hậu nảy mầm từ dịch chiết sao nhái vàng với chất phụ gia phù hợp

Hồ Lệ Thi, Triệu Xuân Thương, Nguyễn Duy Khánh
Bảo vệ thực vật, 2, 22-30 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

TIỀM NĂNG SỬ DỤNG TINH DẦU TỪ LOÀI TÂN BỜI BIDOUP (Neolitsea bidoupensis) VÀ TÂN BỜI HÒN GIAO (Neolitsea hongiaoensis) TRONG QUẢN LÝ CỎ DẠI

Hồ Lệ Thi, Phùng Đặng Linh Bảo
Bảo vệ thực vật, số 4, 70-76 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Mass trapping of the diamondback moth (Plutella xylostella L.) by a combination of its sex pheromone and allyl isothiocyanate in cabbage fields in southern Vietnam

Chi DT, Thi HL, Vang LV, Thy TT, Yamamoto M, Ando T
J Pestic Sci. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Common Weed in Vietnam

Duong Van Chin, Hoang Viet, Ho Le Thi, Do Thi Kieu An, Tran Vu Phen, Nguyen Xuan Hoa, Ha Thi Thanh Binh, Vu Duy Hoang, Nguyen Vinh Truong, Nguyen Van Liem
Hanoi Agriculture Publishing House. 445 pages - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Identification and Quantification of the Contaminants Associated with Hydraulic Fracturing Ac-tivities in Urine and Wastewater

Phuc H. Vo, Danh Vu, Susan Nagel, Thi Ho, Christopher Kassotis, Chung-Ho Lin
Ozark-Prairie Society of Environmental Toxicology and Chemistry (OP-SETAC) at the USGS Columbia, Missouri. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[20]

Exposure to Volatile Organic Compounds and Young Children’s Cognitive and Social Devel-opment

Carlo, G., Davis, A., Gulseven, Z., Palermo, F., Lin, C-H., Nagel, S., Vu, D., Phuc H. Vo, Ho L. Thi, & McElroy, J.
(March 21-23, 2019). Exposure to Volatile Organic Compounds and Young Children’s Cogni-tive and Social Development. Poster presented at the Society for Research on Child Develop-ment Conference (SRCD), Baltimore, Maryland. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[21]

Phytotoxicity in Aqueous Methanolic Extracts of Rice against Junglerice and Total Activities of Identified Phytotoxic Compounds

Ho Le Thi
8th International Weed Science Congress on 4th-9th December 2022 at the Marriott Marquis Queen's Park Bangkok, Thailand. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Mô tả đặc tính hình thái và sinh học của một số dòng lúa cỏ phổ biến vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Liêm, Viên Phúc Đạt, Nguyễn Văn Tuấn Anh, & Hồ Lệ Thi
Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, 65(2) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[23]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và đặc điểm sinh học của một số dòng lúa cỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Liêm, Nguyễn Thị Thoan, Lê Hoàng Ninh, Nguyễn Văn Tuấn Anh, Viên Phúc Đạt, Hồ Lệ Thi
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. 18: 10-17. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Comparative Examination of Phytonutrients and Antioxidant Activity of Commonly Con-sumed Nuts and Seeds Grown in Vietnam

Nguyen, Trang H.D., Danh C. Vu, Sophie Alvarez, Khoa D. Nguyen, Thuong L.T. Nguyen, Nguyen N. Tuan, Nguyen T. Minh-Nguyet, Le N. Tam, Thi L. Ho, and Xuyen T. Vo
Horticulturae 8, no. 6: 521 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Phytotoxicity in Aqueous Methanolic Extracts of Rice against Junglerice and Total Activities of Identified Phytotoxic Compounds

Ho Le Thi
3rd JAPAN-ASEAN online Seminar 2022 on 28th January 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Plant antagonism of pea grass (Arachis pintoi) extracts on Echinochloa crusgalli and Echinochloa colonum

Phan Khanh Linh, Nguyen Le Van, Phong Ngoc Hai Trieu and Ho Le Thi
Vietnam Science and Technology Journal - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

May the Vietnam response have reduced daily new cases of COVID-19 in the country

Danh C. Vu, Trang H.D. Nguyen, & Thi L. Ho
Disaster Medicine and Public Health Preparedness - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[28]

Chemical Composition Analysis and Antioxidant Activity of Coffea robusta Monofloral Honeys from Vietnam

Trinh, Nguyen T.N., Nguyen N. Tuan, Tran D. Thang, Ping-Chung Kuo, Nguyen B. Thanh, Le N. Tam, Le H. Tuoi, Trang H.D. Nguyen, Danh C. Vu, Thi L. Ho, Le N. Anh, and Ngu-yen T.T. Thuy
Foods - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

Phytotoxicity in Aqueous Methanolic Extracts of Rice against Junglerice and Total Activities of Identified Phytotoxic Compounds

Thi L. Ho, Van L. Nguyen, Linh K. Phan, Cuong T. Nguyen, Trang H. D. Nguyen, Vang L. Van, Smeda J. Reid
Annals of Applied Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[30]

Effect of methanol extract from eight rice varieties (Oryza sativa L.) OM on barnyardgrass (Echinochloa crus-galli L. Beauv.) and watercress (Brassica oleracea)

Nguyen Thi Thuy Trang, Nguyen Thi Cam Tu, Le Van Vang and Ho Le Thi
Journal Science and Technology of Can Tho University - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu tính ức chế thực vật của 6 loài cây họ cúc (Asteraceae) và định lượng hàm lượng phenolic và flavonoid tổng.

Ngô Chí Nam, & Phan Khánh Linh, Hồ Lệ Thi
Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[32]

Rice By-Products Reduce Seed and Seedlings Survival of Echinochloa crus-galli, Leptochloa chinensis and Fymbristylis miliacea

Ho, Thi L.; Nguyen, Cuong T.; Vu, Danh C.; Nguyen, Tu T.C.; Nguyen, Vinh Q.; Smeda, Reid J
Agronomy - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Health risk assessment of volatile organic compounds at daycare facilities

Mohamed Bayati Danh C. Vu Phuc H. Vo Elizabeth Rogers Jihyun Park Thi L. Ho Alex-andra N. Davis Zehra Gulseven Gustavo Carlo Francisco Palermo Jane A. McElroy Susan C. Nagel Chung‐Ho Lin
International Journal of Indoor Environment and Health (Indoor Air) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[34]

An overview of phytochemicals and potential health-promoting properties of black walnut

Danh C. Vu, Trang H. D. Nguyen and Thi L. Ho
Royal Society of Chemistry - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[35]

Allelopathic Potential of OM Rice Cultivars and Identification of Previously-Published Alle-lochemicals Using Cloud-Based Metabolomics Platform

Ho Le Thi, Nguyen Thi Cam Tu, Danh Cong Vu, Nguyen Y Nhu, Nguyen Thi Thuy Trang, Phong Ngoc Hai Trieu, Nguyen The Cuong, Lin Chung-Ho, Zhentian Lei, Lloyd W. Sumner, Le Van Vang
Metabolites - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Assessing the Efficiency of Constructed Wetlands in Removing PPCPs from Treated Wastewater and Mitigating the Ecotoxicological Impacts

Mohamed Bayati, Thi L. Ho, Danh C. Vu, Fengzhen Wang, Elizabeth Rogers, Craig Cu-vellier, Steve Huebotter, Enos C. Inniss, Ranjith Udawatta, Shibu Jose, Chung-Ho Lin.
International Journal of Hygiene and Environmental Health - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

A patent of “Total Synthesis of an Allelopathic and Antitumor Agent N-trans-cinnamoyltyramine” by U.S. Patent and Trademark Office; U.S. DEPARTMENT OF COMMERCE (PTO/SB/16 (09-11)). UM Disclosure No. 15UMC001. Registered April 9, 2014.

Thi Le Ho, Felix B. Fritschi, Chung-Ho Lin, Reid J. Smeda, Shengjun Liu.
University of Missouri, Columbia, Missouri, 65211 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[38]

A patent of “N-trans-cinnamoyltyramine from Rice for Weed Control” by U.S. Patent and Trademark Office; U.S. DEPARTMENT OF COMMERCE (PTO/SB/16 (09-11)). Docket number: 13UMC075prov. Registered July 31, 2014.

Thi Le Ho, Van Banh Le, Felix B. Fritschi, Chung-Ho Lin, Reid J. Smeda
University of Missouri, Columbia, Missouri, 65211 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[39]

Rice Weed Management in Southeast Asia. In the book: WEED MANAGEMENT IN RICE IN THE ASIAN-PACIFIC REGION. Editors: A.N. Rao and H. Matsumoto.

Virender Kumar, Jhoana Opeña, Katherine Valencia, Ho Le Thi, Nguyen Hong Son, Dindo King Donayre, Joel Janiya and David E. Johnson
Asian-Pacific Weed Science Society The Weed Science Society of Japan Indian Society of Weed Science - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[40]

Cucumber as a Source of Biological Active Substances. Vegetable Consumption and Health: New Research Chapters eBooks. Editors: Claudia Wilson and Melinda Morree.

Hisashi KATO-NOGUCHI and Ho Le Thi
Nova Science Publishers. Pp. 111-124. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[41]

Fifty years of weed research in rice in Vietnam. Book: Vietnam-fifty years of rice research and development. Editors: Bui Ba Bong, Nguyen Van Bo, Bui Chi Buu.

Duong Van Chin and Ho Le Thi.
Hanoi Agriculture Publishing House. 414 pages: 283-292. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[42]

Leaders in Innovation (LIF) Program Award 2017

Ho Le Thi
Ministry of Science and Technology of Vietnam accompanied by the Royal Academy of Engineering, UK - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[43]

Kỷ niệm chương vì Sự Nghiệp Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn của Bộ NN và PTNT Việt Nam.

Ho Le Thi
Bộ Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[44]

Học bổng sau tiến sĩ của quĩ Giáo dục Việt Nam (VEF) tại Khoa Nông nghiệp, trường Đại Học Missouri.

Ho Le Thi
Quĩ Giáo dục Việt Nam (VEF) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[45]

Đa dạng di truyền và tính kháng thuốc của cỏ lồng vực (Echinochloa spp.), đuôi phụng (Leptochloa spp.) và cỏ chác (Fimbristylis spp.) trên ruộng lúa ở một số tỉnh ĐBSCL, Việt Nam.

Ho Le Thi, Tran Anh Nguyet, Tran Thi Anh Thu, Nguyen Le Van, Phong Ngoc Hai Trieu
Hội thảo quốc tế về “Quản lý cỏ dại kháng thuốc trên đồng ruộng trong sản xuất nông nghịệp bền vững khu vực Đông Nam Á”. 10-19/04/2019. Đà Nẵng, Việt Nam. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[46]

Nghiên cứu khả năng đối kháng thực vật của 8 giống lúa OM trên cỏ lồng vực nước và phân lập các chất đối kháng thực vật có trong giống lúa OM4498.

Nguyễn Lê Vân, Phan Khánh Linh, Phòng Ngọc Hải Triều, Nguyễn Thế Cường, Lê Văn Vàng, Hồ Lệ Thi
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 9(106)/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[47]

Đánh giá khả năng đối kháng của một số giống lúa (Oryza sativa L.) lên ba loại cây cỏ gây hại chính trong ruộng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Thị Cẩm Tú, Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Văn Vàng, Hồ Lệ Thi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Đang in) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[48]

Phân lập và định danh chất đối kháng cỏ dại (allelochemical) từ cây dưa leo.

Hồ Lệ Thi, Hisashi Kato-Noguchi
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 3(88)/2018 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

Allelopathic potential of Vietnamese rice cultivars –Isolation and Identification of allelochem-icals.

Ho Le Thi, Felix B. Fritschi, Reid Smeda, and Chung-Ho Lin.
The American Annual Conference of Plant Biologist. August 4-10, 2011. Minneapolis, Minesota, USA - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[50]

Exploration of two promising allelochemicals in rice. Missouri Life Science Week.

Ho Le Thi, Chung-Ho Lin, Reid J. Smeda and Felix B. Fritschi.
Missouri Life Science Week. April 15-20. 2013. Columbia, Missouri, United State. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[51]

Assessment of Allelopathic Potential in Rice - Exploration of Two Promising Allelochemicals.

Thi Le Ho, Felix B. Fritschi and Chung-Ho Lin.
ASA, CSSA, SSSA International Annual Meetings. Nov 3-6. 2013. Tampa, Florida, United State. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[52]

Pilot Data on Air Quality and Exposure to Environmental Toxicants in Early Childhood Edu-cation Centers.

Chung-Ho Lin, Gustavo Carlo, Danh Vu, Alexandra Davis, Phuc Vo, Thi Ho, Jane McElroy, Francisco Palermo, and Susan Nagel
2015 NIEHS/EPA Children's Centers Annual Meeting. Oct 29-30. 2015. Washington, DC. United State. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Isolation and determination of an allelopathic N-trans-cinnamoyltyramine from Oryza sativa L.cv. OM 5930.

Ho Le Thi
In the proceeding of “The Second National Conference on Crop Sciences”. August 11-12, 2016. Can Tho, Vietnam. Pps 1151-1156. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

Effectiveness of the Engineered Wetlands in Removing 85 Pharmaceuticals and Personal Care products in Municipal Wastewater.

Thi L. Ho, Danh C. Vu, Fengzhen Wang, Craig Cuvellier, Steve Huebotter, Enos C. Inniss, Ranjith Udawatta, Shibu Jose, Chung-ho Lin
The Ozark-Prairie Regional Chapter of the Society of Environmental Toxicology and Chemis-try (OPSETAC) 2017 annual meeting. The theme is “Disseminating Our Results: The Im-portance of Scientific Communication with the Public”. May 15, 2017. U.S. Geological Sur-vey, Columbia Environmental Research Center Facility. MO. USA. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[55]

A Plant Growth Inhibitor N-trans-cinnamoyltyramine in Rice and Its Synthesis.

Thi Ho, Chung-Ho Lin, Felix Fritschi
8th World Congress on Allelopathy: Allelopathy for Suistanable Ecosystem. July 24-28, 2017 in Marseille, Provence, France - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[56]

Synthesis and Biological Activity of an Allelopathic Phenylethylamine from Rice.

Ho Le Thi
The 2nd Korea-Vietnam Joint Symposium on Biotechnology. May 9~12, 2018. BNIT Audito-rium, GNU. Korea - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[57]

Efficiency of Columbia Wetlands in Removing Pharmaceuticals and Personal Care Products from Treated Municipal Wastewater.

Bayati, M.;Ho, T.;Vu, D.;Wang, F.; Huebotter, S.; Inniss, E.; Udawatta, R.; Jose, S.; Lin, C. H.; Cuvellier, C.
American Geophysical Union, Fall Meeting 2018. SOCIETY OF ENVIRONMENTAL TOXICOLOGY AND CHEMISTRY (SETAC). USA. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[58]

Identification of Previously-Published Allelochemicals in OM Rice Varieties with Cloud-Based Metabolomics Platform

Ho Le Thi, Nguyen Thi Cam Tu, Vu Cong Danh, Nguyen Y Nhu, Nguyen Le Van, Phong Ngoc Hai Trieu, Nguyen The Cuong, Lin Chung-Ho and Le Van Vang
The 27th Asian-Pacific Weed Science Society Conference. Malaysia. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[59]

Assessment of indoor volatile organic compounds in Head Start child care facilities. Atmos-pheric Environment.

Danh C.Vu, Thi L.Ho, Phuc H.Vo, Mohamed Bayati, Alexandra N.Davis, Zehra Gulseven, Gustavo Carlo, Francisco Palermo, Jane A.McElroy, Susan C.Nagel and Chung-HoLin
Atmospheric Environment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[60]

Exposure to environmental toxicants and young children's cognitive and social development.

Davis AN, Carlo G, Gulseven Z, Palermo F, Lin CH, Nagel SC, Vu DC, Vo PH, Ho L Thi, McElroy JA
Rev Environ Health - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[61]

Determination of Volatile Organic Compounds in Child Care Centers by Thermal Desorption Gas Chromatography-Mass Spectrometry.

Danh Cong Vu, Thi Le Ho, Phuc Vo, Gustavo Carlo, Jane A. McElroy, Alexandra N. Davis, Susan C. Nagel, Chung-Ho Lin
Anal. Methods, Advance Article in Royal Academy of Chemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[62]

Occurrence of enrofloxacin in overflows from animal lot and residential sewage lagoons and a receiving-stream

AbuaIkem, Chung-HoLin, Bob Broz, Monty Kerley, Ho Le Thi
Journal of Heliyon - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[63]

Synthesis and plant growth inhibitory activity of N-trans-cinnamoyltyramine: its possible inhibition mechanisms and biosynthesis pathway

Ho Le Thi, Haiying Zhou, Chung-Ho Lin, Shengjun Liu, Mikhail Berezin, Reid J. Smeda,and Felix B. Fritschi
Journal of Plant Interactions - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[64]

Posdoctoral Fellowship, 2012-2013 by American Association of University Woman (AAUW)

Ho Le Thi
American Association of University Woman (AAUW), USA - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[65]

Japan International Award for Young Agricultural Researchers 2014 for one of three recipients from developing countries.

Ho Le Thi
Agriculture, Forestry and Fisheries Research Council (AFFRC), the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries (MAFF), Japan, and the Japan International Research Center for Agricultural Sciences (JIRCAS). Akihabara Convention Hall, Tokyo, Japan. 11/ 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[66]

Allelopathic potential of cucumber (Cucumis sativus) on banyardgrass (Echinochloa crus-galli)(ISSN: 1445-6664)

Ho Le Thi, Pham Thi Phuong Lan, Duong Van Chin And Hisashi Kato-Noguchi
Weed Biology and Management - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[67]

Allelopathy and the allelopathic activity of a phenylpropanol from cucumber plants (ISSN: 1573-5087)

Ho Le Thi, Teruya Toshiaki, Suenaga Kiyotake, Duong Van Chin and Hisashi Kato-Noguchi
Plant Growth Regulation - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[68]

Assessment of the Allelopathic Potential of Cucumber Plants (ISSN: 2185-1018)

Ho Le Thi and Hisashi KATO-NOGUCHI
Environment Control in Biology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[69]

Two potent allelopathic substances in cucumber plants (ISSN: 0304-4238)

Hisashi Kato-Noguchi, Ho Le Thi, Toshiaki Teruya, Kiyotake Suenaga
Scientia Horticulturae - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[70]

A potent allelopathic substance in cucumber plants and allelopathy of cucumber (ISSN: 1861-1664)

Hisashi Kato-Noguchi, Ho Le Thi, Hiroaki Sasaki and Suenaga Kiyotake
Acta Physiologiae Plantarum - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[71]

Isolation and purification of growth-inhibitors from Vietnamese rice cultivars

Ho Le Thi, Chung-Ho Lin, Reid J. Smeda and Felix B. Fritschi
Weed Biology and Management - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[72]

Isolation and identification of an allelopathic phenylethylamine in rice (ISSN: 0031-9422)

Ho Le Thi. Chung-Ho Lin, Nathan D. Leigh, Wei G. Wycoff, Reid J. Smeda and Felix B
Phytochemistry - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Phân tích phẩm chất lúa và kiểu gen bằng chỉ thị phân tử của các giống lúa và tổ hợp lai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Nghiên cứu tính đối kháng cỏ dại và đánh giá hiệu quả phòng trừ cỏ của một số loài cây Sao nhái (Cosmos spp.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Cần Thơ
Thời gian thực hiện: 06/2023 - 05/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Nghiên cứu khả năng ức chế cỏ dại trong ruộng lúa của dịch trích Sao nhái (Cosmos spp.), định lượng hàm lượng tổng của các nhóm chất ức chế quan trọng để sản xuất thuốc diệt cỏ sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Đánh giá khả năng thích nghi của giống lúa OM tại vùng xâm nhập mặn của tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban điều phối dự án ADM tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện: 30/01/2016 - 30/12/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[5]

Nghiên cứu nguy cơ dịch hại và biện pháp kiểm soát lúa cỏ (Oryza spp.) ở đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[6]

Tăng cường khả năng thích ứng với BĐKH và phát triển lúa gạo các bon thấp theo chuỗi giá trị tại ĐBSCL, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO-Vietnam
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chuyên gia bán thời gian
[7]

Xây dựng cơ sở hạ tầng đơn giản cho việc hợp tác để tiếp cận dữ liệu tiên tiến (SCICADA).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Giáo dục Việt Nam, Đại học Virginia và Đại học Thủy Lợi
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm nhánh Sinh thái học
[8]

Nghiên cứu triển vọng đối kháng thực vật trong các giống lúa OM - Phân lập và định danh các chất đối kháng thực vật trong 8 giống lúa trồng phổ biến ở ĐBSCL Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nắm vững công nghệ nhân giống lúa và sản xuất hạt giống mới có đặc điểm nổi bật và giá trị kinh tế cao, góp phần cho việc tự túc tài chính của Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2015 - 12/2017; vai trò: Tham gia
[10]

Định tính và định lượng dư lượng thuốc kháng sinh, thuốc bảo vệ thực vật trong mộc số sản phẩm nông nghiệp tại bang Missouri

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia
[11]

Nghiên cứu định danh và phân loại chất đối kháng trong giống lúa OM 5930

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp các Trường Đại học Mỹ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ
[12]

Thăm dò và phân loại các chất kháng sinh trong trấm tích đáy sông Mississippi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia
[13]

Nghiên cứu tính đối kháng thực vật trong cây lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Giáo dục Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ
[14]

Nghiên cứu và tuyển chọn giống gấc (Momordica cochinchinensis) cao sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ Cần Thơ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu tính đối kháng thực vật trong cây dưa leo, định danh và phân loại chất đối kháng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology (MEXT) (Japan)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Nghiên cứu sinh tiến sĩ
[16]

Nghiên cứu phòng trừ sinh học cỏ dại bằng nấm diệt cỏ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung Tâm Nông Nghiệp Quốc Tế của Úc
Thời gian thực hiện: 1997 - 2005; vai trò: Tham gia
[17]

Nắm vững công nghệ nhân giống lúa và sản xuất hạt giống mới có đặc điểm nổi bật và giá trị kinh tế cao, góp phần cho việc tự túc tài chính của Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2015 - 12/2017; vai trò: Tham gia
[18]

Nghiên cứu nguy cơ dịch hại và biện pháp kiểm soát lúa cỏ (Oryza spp.) ở đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[19]

Nghiên cứu triển vọng đối kháng thực vật trong các giống lúa OM - Phân lập và định danh các chất đối kháng thực vật trong 8 giống lúa trồng phổ biến ở ĐBSCL Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Nghiên cứu khả năng ức chế cỏ dại trong ruộng lúa của dịch trích Sao nhái (Cosmos spp.), định lượng hàm lượng tổng của các nhóm chất ức chế quan trọng để sản xuất thuốc diệt cỏ sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Nghiên cứu phòng trừ sinh học cỏ dại bằng nấm diệt cỏ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung Tâm Nông Nghiệp Quốc Tế của Úc
Thời gian thực hiện: 1997 - 2005; vai trò: Tham gia
[22]

Nghiên cứu tính đối kháng cỏ dại và đánh giá hiệu quả phòng trừ cỏ của một số loài cây Sao nhái (Cosmos spp.)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Cần Thơ
Thời gian thực hiện: 06/2023 - 05/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Nghiên cứu tính đối kháng thực vật trong cây dưa leo, định danh và phân loại chất đối kháng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ministry of Education, Culture, Sports, Science and Technology (MEXT) (Japan)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Nghiên cứu sinh tiến sĩ
[24]

Nghiên cứu tính đối kháng thực vật trong cây lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Giáo dục Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ
[25]

Nghiên cứu và tuyển chọn giống gấc (Momordica cochinchinensis) cao sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa Học và Công Nghệ Cần Thơ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[26]

Nghiên cứu định danh và phân loại chất đối kháng trong giống lúa OM 5930

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp các Trường Đại học Mỹ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu sinh sau tiến sĩ
[27]

Phân tích phẩm chất lúa và kiểu gen bằng chỉ thị phân tử của các giống lúa và tổ hợp lai.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[28]

Tăng cường khả năng thích ứng với BĐKH và phát triển lúa gạo các bon thấp theo chuỗi giá trị tại ĐBSCL, Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO-Vietnam
Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chuyên gia bán thời gian
[29]

Thăm dò và phân loại các chất kháng sinh trong trấm tích đáy sông Mississippi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia
[30]

Xây dựng cơ sở hạ tầng đơn giản cho việc hợp tác để tiếp cận dữ liệu tiên tiến (SCICADA).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Giáo dục Việt Nam, Đại học Virginia và Đại học Thủy Lợi
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm nhánh Sinh thái học
[31]

Đánh giá khả năng thích nghi của giống lúa OM tại vùng xâm nhập mặn của tỉnh Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban điều phối dự án ADM tỉnh Trà Vinh
Thời gian thực hiện: 30/01/2016 - 30/12/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[32]

Định tính và định lượng dư lượng thuốc kháng sinh, thuốc bảo vệ thực vật trong mộc số sản phẩm nông nghiệp tại bang Missouri

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia