Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479706
GS. TS Ngô Thị Phương Lan
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Dân tộc học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Ngô Thị Phương Lan, Huỳnh Ngọc Thu, Châu Hoài Thái Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Sự hài lòng của du khách đối với hoạt động du lịch nông nghiệp tại Đồng bằng sông Cửu Long Ngô Thị Phương Lan; Nguyễn Thị Vân Hạnh; Trần TuyênKhoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-1172 |
[3] |
Ngô Thị Phương Lan; Nguyễn Thị Vân Hạnh; Trần Tuyên Khoa học xã hội TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[4] |
Ngô Thị Phương Lan , Trần Anh Tiến , Hoàng Ngọc Minh Châu Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[5] |
Xây dựng sản phẩm du lịch Đắk Nông theo định hướng liên kết vùng Ngô Thị Phương LanTạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[6] |
Tiếp cận Phật giáo trong xây dựng nền tảng đạo đức học đường Ngô Thị Phương Lan , Trần Anh TiếnTạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[7] |
Giao lưu và cố kết cộng đồng trong nghi lễ cúng đình ở xã Tân Chánh, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Ngô Thị Phương LanTạp chí Nghiên cứu Tôn Giáo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[8] |
Hành vi giảm thiểu và phân tán rủi ro của người nông dân nuôi tôm vùng đồng bằng sông Cửu Long Ngô Thị Phương LanTạp chí Khoa học - Đại học Thủ Dầu Một - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[9] |
Ngô Thị Phương Lan Dân tộc học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[10] |
Nguồn nhân lực để phát triển du lịch ở tỉnh An Giang: Cơ sở lý luận và một số giải pháp Võ Văn Sen; Ngô Thị Phương LanKhoa học xã hội TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[11] |
Đặc điểm sản xuất thị trường của hộ nông dân ở đồng bằng sông Cửu Long Ngô Thị Phương LanPhát triển khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[12] |
Vấn đề tiếp cận các chính sách Nhà nước của người Khmer (nghiên cứu tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh) Ngô Thị Phương LanKhoa học xã hội TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[13] |
Thuyết sinh thái văn hóa và nghiên cứu văn hóa ở Việt Nam Ngô Thị Phương LanKhoa học xã hội TP Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[14] |
"Nghề đi ghe" ở Cần Đước: biểu hiện tính mở của cộng đồng cư dân Nam Bộ Ngô Thị Phương LanVăn hóa dân gian - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7284 |
[15] |
Từ lúa sang tôm: Rủi ro, những vấn đề sinh thái và xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long Ngô Thị Phương LanTC Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[16] |
Ngô Thị Phương Lan Dân tộc học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[17] |
Ngô Thị Phương Lan; Hoàng Ngọc An Nghiên cứu Tôn giáo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0403 |
[18] |
Vấn dề sản xuất bền vững lúa gạo ở Đồng bằng sông Cửu Long Ngô Thị Phương LanKhoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0136 |
[19] |
Hoạt động nhập thể của phật giáo Nam Tông của người Khmer tại thành phố Hồ Chí Minh Ngô Thị Phương LanNghiên cứu Tôn giáo - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0403 |
[20] |
Tính năng động trong sinh kế của người Khơ-Me tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh hiện nay Ngô Thị Phương LanDân tộc học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[1] |
Tín ngưỡng thờ Thiên Hậu miền Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2013 - 05/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Hoạt động thương hồ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Truyền thống và biến đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 08/2012 - 08/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Phát triển chuỗi giá trị du lịch nông nghiệp tại đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/02/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/10/2021; vai trò: Thành viên |