Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.37883

PGS. TS Nguyen Quang Huy

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu ảnh hưởng của loại hom và chất kích thích ra rễ đến nhân giống cây mú từn [rourea oligophlebia merr.]

Nguyễn Quang Huy; Nguyễn Đăng Tùng; Ngụy Khắc Đức; Nguyễn Văn Mạnh; Nguyễn Văn Sinh; Ngô Hoàng Linh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Ảnh hưởng của tỷ lệ và tần suất cho ăn lên tăng trưởng, tỷ lệ sống, hệ số chuyển đổi thức ăn của cá măng sữa (Chanos chanos Forsskål, 1775) giai đoạn cá hương lên cá giống

Trần Thị Kim Ngân; Tạ Thị Bình; Nguyễn Đình Vinh; Trần Đức Lương; Nguyễn Quang Huy
Tạp chí khoa học - công nghệ thủy sản - Đại học Nha Trang - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 2252
[3]

Ảnh hưởng của thức ăn nuôi vỗ và kích dục tố đến kết quả sinh sản của cá Măng sữa (Chanos chanos Forsskồl, 1775)

Trần Thị Kim Ngân; Tạ Thị Bình; Nguyễn Đình Vinh; Trần Đức Lương; Nguyễn Quang Huy
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[4]

Marine Aquaculture in Vietnam

Nguyễn Quang Huy
3rd International Symposium on marine Ecosystems (MECOS3). India - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[5]

Ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản

Nguyễn Quang Huy
Hội thảo quốc tế tại Đại học Vinh. Chủ đề "Nông nghiệp và tài nguyên trong xu hướng chuyển đổi số". - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Thử nghiệm canh Tác rươi - lúa theo hướng hữu cơ có bổ sung giống rươi nhân tạo ở huyện Hưng Nguyên

Nguyễn Quang Huy, Phạm Xuân Trung
Đặc san khoa học Công nghệ Nghệ An. Số 2: 7-11. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[7]

Bảo tồn và phát triển nguồn gen từ các cây, con đặc sản, cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Nguyễn Quang Huy
Đặc san Khoa học và Công nghệ Nghệ An. 1: 8-14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Ứng dụng chế phẩm Neo-Polymic.NA trong xử lý môi trường nuôi thủy sản ở Nghệ An

Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Văn Khả, Phạm Xuân Trung, Ngô Hoàng Linh
Đặc san Khoa học và Công nghệ Nghệ An. Số 8: 8-13 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Ảnh hưởng của chế phẩm Astaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn Paracoccus carotifinaciens bổ sung vào thức ăn đến màu sắc và tăng trưởng của cá chép Koi (Cyprius carpio)

Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Hải Sơn, Võ Văn Bình
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 20: 162-166 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

Ảnh hưởng của bổ sung hoạt chất astaxanthin vào thức ăn nuôi vỗ đến chất lượng sinh sản của tôm chân trắng (Litopeneaus vannamei)

Nguyễn Quang Huy, Vũ Văn Sáng, Vũ Văn In
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 19, 145-150 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[11]

Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nôi cá biển

Phạm Mỹ Dung, Nguyễn Quang Huy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh, Trương Thị Thành Vinh
Đại học Vinh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Khoa học Công nghệ trong phát triển nuôi trồng Thủy sản

Phan Thị Vân (chủ biên), Nguyễn Quang Huy, Trần Thế Mưu
Nhà xuất bản Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Nguyên cứu một số đặc điểm hình thái của cá măng sữa Chanos chanos (Forsskal, 1775) tại khu vực Bắc Trung Bộ.

Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình, Nguyễn Quang Huy
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Chuyên đề Nông nghiệp và tài nguyên trong xu thế chuyển đổi số, 114-119. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Nghiên cứu sử dụng chế phẩm Neo-Polymic.NA xử lý môi trường nước nuôi tôm chân trắng.

Nguyễn Quang Huy, Ngô Thị Oanh, Nguyễn Thị Linh, Ngụy Khắc Đức, Nguyễn Văn Khả
Đặc san Khoa học và Công nghệ. Sở KH&CN Nghệ An. số 12/2021, 1-6. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu thay thế một phần thức ăn sống bằng thức ăn công nghiệp trong nuôi vỗ tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei).

Nguyễn Quang Huy, Vũ Văn Sáng, Vũ Văn In
Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản. Đại học Nha Trang. 2: 33-39 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[16]

Khả năng tiêu hóa một số nguyên liệu bột cá và thực vật của cá chim vây vàng (Trachinotus falcatus Linnaeus, 1758) giai đoạn giống

Chu Chí Thiêt, Ivar Lund, Nguyễn Quang Huy
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 9: 103-109 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Ảnh hưởng của thức ăn tới tăng trưởng và thành phần dinh dưỡng trong thịt cá chim vây vàng (Trachinotus falcatus Linnaeus, 1758) giai đoạn cá giống.

Chu Chí Thiết, Ivar Lund, Nguyễn Quang Huy
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số 3+4, trang 196-202. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Ảnh hưởng của dinh dưỡng đến thành thục sinh dục và chất lượng sinh sản ở một số loài cá có giá trị kinh tế.

Nguyễn Quang Huy
Trường Đại Học Cần Thơ. 49B 100-108 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Improvement of seaweed Kappaphycus alvarezii culture production by reducing grazing by rabbit fish (Siganus spp.).

Pham, Q.H., Phung, T.T., Steenfeldt, S.J, Nguyen, Q.H
Aquaculture Asia, Vol.19, No.2, p 10-17. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[20]

Ontogeny and characterization of some intestinal enzymes in cobia Rachycentron canadum larvae. In: Hendry C.I, Van Stappen, G., Wille M., Sorgeloos P. (eds) LARVI 09- FISH AND SHELLFISH LARVICULTURE SYMPOSIUM.

Nguyen Q.H., Reinertsen H., Tran M.T., Kjørsvik E
European Aquaculture Society, Special Publication No.38, Oostende, Belgium, pp 295-296. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[21]

Growth performance of cobia, Rachycentron canadum, in sea cages using extruded fish feed or trash fish. In: Yang, Y., Vu, X.Z, Zhou, Y.Q. (Eds), Cage aquaculture in Asia: proceedings of the second international symposium on cage aquaculture in Asia.

Nguyen, Q.H., Sveier, H., Bui, V.H., Le, A.T., Nhu, V.C., Tran, M.T., Svennevig, N.
Asian Fishery Society, Manila, Philippines, and Zhejang University, Hangzhou, China, pp 42-47. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[22]

Growth and health of juvenile barramundi (Lates calcarifer) challenged with DO hypoxia after feeding various inclusions of germinated, fermented and untreated peanut meals.

Vo V.B., Siddik M.A.B., Chaklader M.D, Fotedar R., Nahar A., Foysal J., Bui P.D., Nguyen H.Q
PloS One. 15 (4). doi: 10.1371/journal.pone.0232278. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Progressive replacement of fishmeal by raw and enzyme-treated alga, Spirulina platensis influences growth, intestinal micromorphology and stress response in juvenile barramundi, Lates calcarifer.

Vo V.B., Siddik A.B., Fotedar R., Chaklader M.D., Hanif M. A., Foysal J., Nguyen H.Q
Aquaculture, 529, 735-741 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[24]

Rhythmicity and plasticity of digestive physiology in a euryhaline teleost fish, permit (Trachinotus falcatus).

Lazado CC, Pedersen PB, Nguyen HQ, Lund I
Comparative Biochemistry and Physiology, Part A 212, 107-116. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[25]

Effects of dietary digestible protein and energy levels on growth performance,feed utilization and body composition of juvenile permit (Trachinotus falcatus).

Nguyễn Quang Huy, Chu Chí Thiết, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Lund Ivar
Journal of World Aquaculture. DOI:10.1111/jwas.12433. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[26]

Optimized fermented lupin (Lupinus angustifolius) inclusion in juvenile barramundi (Lates calcarifer) diets.

Võ Văn Bình, Bùi Văn Điền, Foster Ravi, Nguyễn Quang Huy
Aquaculture 444: 62-69. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[27]

Humoral and mucosal defense molecules rhythmically oscillate during a light–dark cycle in permit, Trachinotus falcatus.

Lazado CC, Lund Ivar, Pedersen PB, Nguyễn Quang Huy
Fish & Shellfish Immunology 47: 902-912. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[28]

Evaluation of egg quality in broodstock cobia Rachycentron canadum

Nguyễn Quang Huy, Reinertsen Helge, Rustad Turid, Trần Mai Thiên, Kjørsvik Elin
Aquaculture Research, 43 (3), p 371-385. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[29]

Effects of early weaning strategies on growth, survival and digestive enzyme activities in cobia (Rachycentron canadum L.) larvae.

Nguyễn Quang Huy, Reinertsen Helge, Wold Per Avid, Trần Mai Thiên, Kjørsvik Eline
Aquaculture International, 19(1), p 63-78. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[30]

Cobia Rachycentron canadum aquaculture in Vietnam: Recent developments and prospects.

Như Văn Cẩn, Nguyễn Quang Huy, Lê Thanh Lựu , Trần Mai Thiên, Sorgeloos Partick, Dierchens K., Reinertsen Helge, Kjørsvik Eline, Svennevig Niels
Aquaculture, 315(1-2), p 20-25 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[31]

Effects of dietary essential fatty acid levels on broodstock spawning performance and egg fatty acid composition of cobia, Rachycentron canadum.

Nguyễn Quang Huy, Trần Mai Thiên, Reinertsen Helge and Kjørsvik Elin
Journal of the World Aquaculture Society 41 (5), 689-699 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sử dụng chế phẩm sinh học MT-Enterga và nước hoạt hóa điện hóa (Anolyte) trong phòng bệnh gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Nghệ An
Thời gian thực hiện: 01/05/2021 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[2]

Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sản xuất rươi-lúa theo hướng hữu cơ tại huyện Hưng Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Nghệ An
Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[3]

Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học Neo-Polymic xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản tại tỉnh Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học và công nghệ Nghệ An
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[4]

Nhiệm vụ bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[5]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn Paracoccus carotinifaciens bổ sung vào thức ăn cá cảnh, cá hồi và tôm bố mẹ”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[6]

Tăng cường năng lực nuôi trồng thủy sản và thương mại đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm và phát triển bền vững sản xuất thủy sản ở quy mô nông hộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ODA từ Chính phủ Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Giám đốc dự án
[7]

Sử dụng hợp lý nguồn dinh dưỡng để phát triển nuôi thủy sản bền vững ở miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Đan Mạch
Thời gian thực hiện: 2012 - 2017; vai trò: Giám đốc dự án
[8]

Xây dựng mô hình nuôi cá lăng vàng (Mystus nemurus) trong lồng trên hồ chứa miền núi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án