Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.34711

TS Lê Quang Toan

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng tích hợp tư liệu viễn thám với yêu tô tự nhiên phẩn loại lớp phủ cây cà phê; thí điểm tại huyện cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk

Lê Quang Toan; Tống Thị Huyền Ái; Phạm Thị Làn; Nguyễn Văn Lập; Trịnh Văn Tiếp
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1477
[2]

Xu hướng biến động diện tích cây công nghiệp lâu năm trong mối quan hệ với biến động lớp phủ rừng huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

Lê Quang Toan; Phạm Văn Cự; Bùi Quang Thành
TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279
[3]

Sử dụng ứng dụng ảnh vệ tinh Vnredsat-1 thành lập bản đồ lớp phủ rừng ngập mặn tỷ lệ 10:10.000 khu vực Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau bằng phương pháp định hướng đối tượng

Nguyễn Thị Oanh; Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan
Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477
[4]

ứng dụng ảnh độ phân giải trung bình Modis trong theo dõi, giám sát chỉ số bốc hơi ảnh hưởng đến lớp phủ rừng Tây Nguyên

Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan; Nguyễn Minh Đức
Tài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477
[5]

Ứng dụng chỉ số hạn hán TVDI trên công cụ Google Earth Engine trong giám sát hạn hán mùa khô tỉnh Đăk Nông

Tống Thị Huyền Ái, Phan Văn Trọng, Nguyễn Phúc Hải, Lê Quang Toan, Vũ Lê Ánh
Hội nghị toàn quốc EME lần thứ III Khoa học Trái đất, Mỏ, môi trường với Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư, chuyển đổi số và nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[6]

Nghiên cứu ứng dụng chỉ số TMDI đánh giá phản ứng của lúa trong điều kiện bất lợi.

Le, M. S ; Nguyen, V. L., To, T. T., Le Q.T., Phan, TKT., Trinh X.H.
Hội thảo quốc gia về khoa học và công nghệ vũ trụ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Đánh giá tiến trình khai thác mỏ lộ thiên sử dụng ảnh viễn thám độ phân giải siêu cao và ảnh chụp từ máy bay không người lái, thực nghiệm tại mỏ khai thác đá Tân An

Tống Sĩ Sơn, Lê Quang Toan, Nguyễn Vũ Giang, Vũ Phan Long, Tống Thị Huyền Ái, Nguyễn Phúc Hải
Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Land use/land cover changes using multi-temporal satellite

Nguyen, H. T. T., Chau, Q. T. N., Pham, A. T., Phan, H. T., Tran, P. T. X., Cao, H. T., Le, Q. T & Nguyen, D. T. H
ISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá biến động lớp phủ các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám - GIS, giai đoạn 2005-2010

Nguyễn Hạnh Quyên; Phạm Việt Hòa; Nguyễn Vũ Giang; Tống Sĩ Sơn; Lê Quang Toan; Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[10]

Khả năng ứng dụng ảnh vệ tinh độ phân giải trung bình-Modis trong giám sát chất lượng rừng Tây Nguyên

Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan; Vũ Hữu Long; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Tống Sĩ Sơn; Nguyễn Vũ Giang
Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794
[11]

Deep Learning Model Development for Detecting Coffee Tree Changes Based on Sentinel-2 Imagery in Vietnam

Q. T. Le, K. B. Dang, T. L. Giang, T. H. A. Tong, V. G. Nguyen, T. D. L. Nguyen, M. Yasir
IEEE Access - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

A Research on UAV photogrammetry and derivation Digital Surface Model from UAV photo

Tong Si Son, Nguyen Vu Giang, Vu Phan Long, Le Quang Toan
Journal of Geodesy and Cartography - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

Deforestation and drought: integrating remotely sensed indices in a Web-GIS environment for the central highlands of Vietnam

Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Leon T. Hauser, Nguyen Vu Giang, Nguyen Thi Quynh Trang, Le Quang Toan, Vu Huu Long, Pham Viet Hong, Le Vu Hong Hai, Nguyen Quang Tuan
Proceeding Geo-spatial Technologies and Earth Resources (GTER) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[14]

Accuracy assessment of UAV photogrammetry for mapping mangrove forest: case study in Xuan Thuy national park, Vietnam

Tong Si Son, Nguyen Vu Giang, Vu Phan Long, Le Quang Toan, Tong Thi Huyen Ai, Vu Huu Long, Pham Viet Hoa, Le Van Canh, Vu Tien Dien, Vu Van Chat
Proceeding Geo-spatial Technologies and Earth Resources (GTER) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[15]

Mapping Land use/land cover using a combination of Radar Sentinel -1A and Sentinel-2A optical images.

T T H Nguyen, T N Q Chau, T A Pham, T X P Tran, T H Phan, and T M T Pham
IOP Conference Series: Earth and Environmental Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Land use/land cover changes using multi-temporal satellite

N.T.T. Huong , C.T.N. Quynh1 , P.T. Anh , P.T. Hang , T.T.X. Phan1 , C.T. Hoai , L.Q. Toan , N.T.H. Diep
ISPRS TC IV Gi4DM 2020-13th GeoInformation for Disaster Management conference - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Coupling satellite images and Unmanned Aerial Vehicle Data to Monitor the Exploitation of Open-Pit Mine

Si Son TONG, Quang Toan LE, Phan Long VU, Thi-Lan PHAM, Le Thi Thu HA, Thi-Huyen-Ai TONG, Vu Giang NGUYEN
Journal of the Polish Mineral Engineering Society - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

U-Net Convolutional Networks for Mining Land Cover Classification Based on High-Resolution UAV Imagery.

TUAN LINH GIANG , KINH BAC DANG , QUANG TOAN LE, VU GIANG NGUYEN, SI SON TONG, AND VAN-MANH PHAM
IEEE Access - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

A Hybrid Approach to Improve Classification Accuracy of Mapping Perennial Crops in Bảo Lâm District, Lâm Đồng Province

Le Quang Toan, Pham Van Cu, Bui Quang Thanh, Pham Viet Hoa, Vu Huu Long, Nguyen Thi Quynh Trang, Leon Tobias Hauser
International Journal of Geoinformatics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

The Trajectories of Perennial Crops Cover Change in Relationship with Forest Cover Change in Bao Lam District, Lam Dong Province

TOAN, Le Quang; CU, Pham Van; THANH, Bui Quang
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Object-based vs Pixel-based classification of mangrove forest mapping in Vien An Dong commune, Ngoc Hien district, Ca Mau province using VNREDSat-1 images

Nguyen Thi Quynh Trang, Le Quang Toan, Tong Thi Huyen Ai, Nguyen Vu Gian, Pham Viet Hoa
Advances in Remote Sensing - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[22]

Mangrove Species Discrimination in Southern Vietnam based on in-situ measured hyperspectral reflectance

Hoa, P.V., Giang, N. V., Binh, N. A., Hieu, N. M., Trang, N. T. Q., Toan, L. Q., Long, V. H., Hong, P. V., Hai, L. V. H., Tuan, N. Q., and Hauser, L. T.,
International Journal of Geoinformatics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Uncovering the spatio-temporal dynamics of land cover change and fragmentation of mangroves in the Ca Mau peninsula, Vietnam using multi-temporal SPOT satellite imagery (2004-2013)

Leon T. Hauser, Giang Nguyen Vu, Binh An Nguyen, Emmadade, Hieu Minh Nguyen, Trang Thị Quynh Nguyen, Toan Quang Le, Long Huu Vu, Ai Thi Huyen Tong, Hoa Viet Pham
Applied Geography - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[24]

Application of Remote sensing and GIS to assess land cover change in some coastal provinces of Mekong delta river, 2005 to 2010

Nguyen Hanh Quyen, Pham Viet Hoa, Nguyen Vu Giang, Tong Si Son, Le Quang Toan, Nguyen Thi Quynh Trang
Proceedings of the 6th National scientific conference on Geography; p1083-1088 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[25]

Application of Radar data to estimate biomass of mangrove forest in coastal zone of Nam Dinh province, Vietnam

Le Quang Toan, Tran Tuan Ngoc, Lam Dao Nguyen, Pham Van Cu
Vietnam National Conference, Wetland and Climate Change; p465-472 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng cơ sở dữ liệu và cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tuyến biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS thành lập bản đồ đất nhiễm mặn tại một số khu vực thuộc tỉnh Đồng Nai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên
[5]

Xây dựng thư viện phổ các loài thực vật đặc trưng tại Vườn quốc Gia Ba Vì, TP. Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính
[6]

Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu thảm thực vật biển tại đảo Phú Quí, Thổ Chu và Nam Du

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[7]

Nghiên cứu phương pháp giám sát sự phục hồi của hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam sử dụng đa nguồn dữ liệu viễn thám. Thí điểm tại rừng ngập mặn huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu phương pháp điều tra, đánh giá cây gỗ rải rác ngoài rừng sử dụng công nghệ Viễn thám và GIS. Thí điểm tại tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu tích hợp dữ liệu viễn thám với điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng trong phân loại lớp phủ cây cà phê, thí điểm tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trục giao từ ảnh máy bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoc học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[11]

Nghiên cứu, đánh giá và phân vùng xâm nhập mặn trên cơ sở công nghệ viễn thám đa tầng, đa độ phân giải, đa thời gian - Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc chương trình Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[12]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên và môi trường, phục vụ phát triển kinh tế xã hội và du lịch tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc chương trình Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Chương trình Tây Nguyên 3
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký
[14]

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và tỉnh Cao Bằng
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Tham gia
[15]

Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực ven biển tỉnh Bến Tre và Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[17]

Phân loại và đánh giá biến động hiện trạng lớp phủ khu vực Cà Mau sử dụng ảnh SPOT đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[18]

Thành lập bản đồ rừng và biến động lớp phủ rừng khu vực tỉnh Nghệ An và Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan (SNV)
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia
[19]

Ứng dụng ảnh Radar trong quản lý lũ lụt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Sử dụng ảnh vệ tinh SPOT 5 lập bản đồ hiện trạng và biến động lớp phủ các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Tham gia
[21]

Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[22]

Nghiên cứu phương pháp giám sát sự phục hồi của hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam sử dụng đa nguồn dữ liệu viễn thám. Thí điểm tại rừng ngập mặn huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính
[23]

Nghiên cứu phương pháp điều tra, đánh giá cây gỗ rải rác ngoài rừng sử dụng công nghệ Viễn thám và GIS. Thí điểm tại tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[24]

Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trục giao từ ảnh máy bay không người lái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoc học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính
[25]

Nghiên cứu tích hợp dữ liệu viễn thám với điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng trong phân loại lớp phủ cây cà phê, thí điểm tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Chương trình Tây Nguyên 3
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký
[27]

Nghiên cứu, đánh giá và phân vùng xâm nhập mặn trên cơ sở công nghệ viễn thám đa tầng, đa độ phân giải, đa thời gian - Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc chương trình Công nghệ Vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính
[28]

Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực ven biển tỉnh Bến Tre và Trà Vinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[29]

Phân loại và đánh giá biến động hiện trạng lớp phủ khu vực Cà Mau sử dụng ảnh SPOT đa thời gian

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia
[30]

Sử dụng ảnh vệ tinh SPOT 5 lập bản đồ hiện trạng và biến động lớp phủ các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Tham gia
[31]

Thành lập bản đồ rừng và biến động lớp phủ rừng khu vực tỉnh Nghệ An và Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan (SNV)
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia
[32]

Ứng dụng ảnh Radar trong quản lý lũ lụt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[33]

Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu thảm thực vật biển tại đảo Phú Quí, Thổ Chu và Nam Du

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[34]

Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và tỉnh Cao Bằng
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Tham gia
[35]

Xây dựng thư viện phổ các loài thực vật đặc trưng tại Vườn quốc Gia Ba Vì, TP. Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính