Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.34711
TS Lê Quang Toan
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Quang Toan; Tống Thị Huyền Ái; Phạm Thị Làn; Nguyễn Văn Lập; Trịnh Văn Tiếp Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [2] |
Lê Quang Toan; Phạm Văn Cự; Bùi Quang Thành TC Khoa học trái đất và môi trường – ĐH Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9279 |
| [3] |
Nguyễn Thị Oanh; Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [4] |
Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan; Nguyễn Minh Đức Tài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [5] |
Tống Thị Huyền Ái, Phan Văn Trọng, Nguyễn Phúc Hải, Lê Quang Toan, Vũ Lê Ánh Hội nghị toàn quốc EME lần thứ III Khoa học Trái đất, Mỏ, môi trường với Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư, chuyển đổi số và nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ số TMDI đánh giá phản ứng của lúa trong điều kiện bất lợi. Le, M. S ; Nguyen, V. L., To, T. T., Le Q.T., Phan, TKT., Trinh X.H.Hội thảo quốc gia về khoa học và công nghệ vũ trụ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Tống Sĩ Sơn, Lê Quang Toan, Nguyễn Vũ Giang, Vũ Phan Long, Tống Thị Huyền Ái, Nguyễn Phúc Hải Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Land use/land cover changes using multi-temporal satellite Nguyen, H. T. T., Chau, Q. T. N., Pham, A. T., Phan, H. T., Tran, P. T. X., Cao, H. T., Le, Q. T & Nguyen, D. T. HISPRS Annals of the Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Hạnh Quyên; Phạm Việt Hòa; Nguyễn Vũ Giang; Tống Sĩ Sơn; Lê Quang Toan; Nguyễn Thị Quỳnh Trang Khoa học địa lý với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Phạm Việt Hòa; Lê Quang Toan; Vũ Hữu Long; Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Tống Sĩ Sơn; Nguyễn Vũ Giang Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [11] |
Q. T. Le, K. B. Dang, T. L. Giang, T. H. A. Tong, V. G. Nguyen, T. D. L. Nguyen, M. Yasir IEEE Access - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
A Research on UAV photogrammetry and derivation Digital Surface Model from UAV photo Tong Si Son, Nguyen Vu Giang, Vu Phan Long, Le Quang ToanJournal of Geodesy and Cartography - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Pham Viet Hoa, Nguyen An Binh, Leon T. Hauser, Nguyen Vu Giang, Nguyen Thi Quynh Trang, Le Quang Toan, Vu Huu Long, Pham Viet Hong, Le Vu Hong Hai, Nguyen Quang Tuan Proceeding Geo-spatial Technologies and Earth Resources (GTER) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tong Si Son, Nguyen Vu Giang, Vu Phan Long, Le Quang Toan, Tong Thi Huyen Ai, Vu Huu Long, Pham Viet Hoa, Le Van Canh, Vu Tien Dien, Vu Van Chat Proceeding Geo-spatial Technologies and Earth Resources (GTER) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
T T H Nguyen, T N Q Chau, T A Pham, T X P Tran, T H Phan, and T M T Pham IOP Conference Series: Earth and Environmental Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Land use/land cover changes using multi-temporal satellite N.T.T. Huong , C.T.N. Quynh1 , P.T. Anh , P.T. Hang , T.T.X. Phan1 , C.T. Hoai , L.Q. Toan , N.T.H. DiepISPRS TC IV Gi4DM 2020-13th GeoInformation for Disaster Management conference - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Si Son TONG, Quang Toan LE, Phan Long VU, Thi-Lan PHAM, Le Thi Thu HA, Thi-Huyen-Ai TONG, Vu Giang NGUYEN Journal of the Polish Mineral Engineering Society - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
TUAN LINH GIANG , KINH BAC DANG , QUANG TOAN LE, VU GIANG NGUYEN, SI SON TONG, AND VAN-MANH PHAM IEEE Access - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Le Quang Toan, Pham Van Cu, Bui Quang Thanh, Pham Viet Hoa, Vu Huu Long, Nguyen Thi Quynh Trang, Leon Tobias Hauser International Journal of Geoinformatics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
TOAN, Le Quang; CU, Pham Van; THANH, Bui Quang VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen Thi Quynh Trang, Le Quang Toan, Tong Thi Huyen Ai, Nguyen Vu Gian, Pham Viet Hoa Advances in Remote Sensing - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hoa, P.V., Giang, N. V., Binh, N. A., Hieu, N. M., Trang, N. T. Q., Toan, L. Q., Long, V. H., Hong, P. V., Hai, L. V. H., Tuan, N. Q., and Hauser, L. T., International Journal of Geoinformatics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Leon T. Hauser, Giang Nguyen Vu, Binh An Nguyen, Emmadade, Hieu Minh Nguyen, Trang Thị Quynh Nguyen, Toan Quang Le, Long Huu Vu, Ai Thi Huyen Tong, Hoa Viet Pham Applied Geography - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyen Hanh Quyen, Pham Viet Hoa, Nguyen Vu Giang, Tong Si Son, Le Quang Toan, Nguyen Thi Quynh Trang Proceedings of the 6th National scientific conference on Geography; p1083-1088 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Le Quang Toan, Tran Tuan Ngoc, Lam Dao Nguyen, Pham Van Cu Vietnam National Conference, Wetland and Climate Change; p465-472 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và cảnh báo sớm lũ lụt khu vực Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tuyến biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lai Châu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/01/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Xây dựng thư viện phổ các loài thực vật đặc trưng tại Vườn quốc Gia Ba Vì, TP. Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu thảm thực vật biển tại đảo Phú Quí, Thổ Chu và Nam Du Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoc học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc chương trình Công nghệ Vũ trụ Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc chương trình Công nghệ Vũ trụ Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Chương trình Tây Nguyên 3 Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký |
| [14] |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN) Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
| [17] |
Phân loại và đánh giá biến động hiện trạng lớp phủ khu vực Cà Mau sử dụng ảnh SPOT đa thời gian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Thành lập bản đồ rừng và biến động lớp phủ rừng khu vực tỉnh Nghệ An và Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan (SNV)Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Ứng dụng ảnh Radar trong quản lý lũ lụt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sởThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN) Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Tham gia |
| [21] |
Nghiên cứu chất lượng rừng ngập mặn khu vực huyện Ngọc Hiển, Cà Mau bằng ảnh vệ tinh VNREDSAT-1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Nghiên cứu phương pháp giám sát sự phục hồi của hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam sử dụng đa nguồn dữ liệu viễn thám. Thí điểm tại rừng ngập mặn huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Nghiên cứu phương pháp điều tra, đánh giá cây gỗ rải rác ngoài rừng sử dụng công nghệ Viễn thám và GIS. Thí điểm tại tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Nghiên cứu quy trình và thử nghiệm thành lập mô hình số bề mặt và bình đồ ảnh trục giao từ ảnh máy bay không người lái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoc học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Nghiên cứu tích hợp dữ liệu viễn thám với điều kiện tự nhiên và đặc điểm sinh thái cây trồng trong phân loại lớp phủ cây cà phê, thí điểm tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin phục vụ quản lý giám sát lớp phủ rừng Tây Nguyên bằng công nghệ viễn thám đa độ phân giải, đa thời gian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Chương trình Tây Nguyên 3Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký |
| [27] |
Nghiên cứu, đánh giá và phân vùng xâm nhập mặn trên cơ sở công nghệ viễn thám đa tầng, đa độ phân giải, đa thời gian - Ứng dụng thí điểm tại tỉnh Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc chương trình Công nghệ Vũ trụThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Phân loại và thành lập bản đồ hiện trạng lớp phủ rừng ngập mặn khu vực ven biển tỉnh Bến Tre và Trà Vinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
| [29] |
Phân loại và đánh giá biến động hiện trạng lớp phủ khu vực Cà Mau sử dụng ảnh SPOT đa thời gian Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
| [30] |
Sử dụng ảnh vệ tinh SPOT 5 lập bản đồ hiện trạng và biến động lớp phủ các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới (IUCN)Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Tham gia |
| [31] |
Thành lập bản đồ rừng và biến động lớp phủ rừng khu vực tỉnh Nghệ An và Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan (SNV)Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Tham gia |
| [32] |
Ứng dụng ảnh Radar trong quản lý lũ lụt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sởThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Ứng dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu thảm thực vật biển tại đảo Phú Quí, Thổ Chu và Nam Du Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu không gian phục vụ quản lý tổng hợp lãnh thổ tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam và tỉnh Cao BằngThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Tham gia |
| [35] |
Xây dựng thư viện phổ các loài thực vật đặc trưng tại Vườn quốc Gia Ba Vì, TP. Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
