Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490320
TS Nguyễn Thị Luyến
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Chính sách và Chiến lược
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Những điểm nhấn trong phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam từ đổi mới đến nay Nguyễn Thị LuyếnKinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
| [2] |
Một số điểm nghẽn trong phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam và giải pháp khắc phục Nguyễn Thị LuyếnKinh tế và Quản lý - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4565 |
| [3] |
Tách bạch giữa chức năng chủ sở hữu với chức năng quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước Nguyễn Thị LuyếnQuản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [4] |
Tổng quan về một số phương pháp định giá thương hiệu trên thế giới và khả năng áp dụng vào Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnTC Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [5] |
Báo cáo nghiên cứu cơ chế phối hợp phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị Luyến, Trần Thị Thu Hương, Trần Trung Hiếu, Lê Minh Ngọc, Lê Phương Nam, Đỗ Thị Lê MaiNhà xuất bản Dân trí - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Báo cáo nghiên cứu cải cách độc quyền nhà nước trong các ngành công nghiệp mạng lưới ở Việt Nam Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị Luyến, Trần Thị Thu Hương, Trần Trung Hiếu, Lê Minh Ngọc, Lê Phương Nam, Đỗ Thị Lê Mai, Ngô Bảo Ngọc, Đỗ Trọng HưngNhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [7] |
ASEAN SME Policy Index 2014: Towards Competitive and Innovative ASEAN SMEs ERIA SME Research Working GroupERIA Research Project Report 2012, No. 8, Economic Research Institute for ASEAN and East Asia (ERIA) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Vị trí, vai trò của doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Trần Kim Chung, Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Cộng sản số 962 (3/2021), 65-71 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam Nguyễn Thị Luyến, Phạm Thị Thanh HồngTạp chí Kinh tế và Quản lý, số 35 (9-2020), 5-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Những điểm nhấn trong phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam giai đoạn đổi mới (1986 – đến nay) Nguyễn Thị LuyếnKỷ yếu Hội thảo khoa học "Kinh tế Việt Nam qua 50 năm thống nhất xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn", Đề tài KX.04.03/21025, Hội đồng Lý luận Trung ương, 131-147 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Hoàn thiện nền kinh tế thị trường ở Việt Nam Trần Thị Hồng Minh, Nguyễn Thị Luyến (cb), Lê Thanh Tùng, Phạm Đức Trung, Nguyễn Anh Dương,...Nhà xuất bản Tài chính - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Cải cách thể chế phát triển kinh tế tư nhân theo hướng bền vững ở Việt Nam Trần Thị Hồng Minh (cb), Nguyễn Thị Luyến, Lê Thanh Tùng, Phạm Đức Trung, Nguyễn Anh Dương,...Nhà xuất bản Tài chính - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Thúc đẩy đổi mới sáng tạo xanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam Nguyễn Hoa Cương, Nguyễn Thị Luyến (cb), Đinh Khánh Lê, Phạm Thị Thanh HồngNhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Chính sách đầu tư ra nước ngoài và sự tham gia của doanh nghiệp khu vực tư nhân Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Thực trạng phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới”, Đề tài khoa học cấp quốc gia “Phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới”; Mã số KX04.16/21-25, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, 493-508 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Kim Hào, Bùi Văn Dũng (chủ biên), Nguyễn Thị Luyến, Phạm Đức Trung,... Nhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thực trạng và giải pháp phát triển bền vững tập đoàn kinh tế ở Việt Nam Trần Kim Hào, Bùi Văn Dũng (chủ biên), Nguyễn Thị Luyến, Phạm Đức Trung,...Nhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đổi mới hệ thống doanh nghiệp theo hướng thị trường Nguyễn Đình Cung, Phạm Đức Trung, Phạm Thế Anh, Nguyễn Thị LuyếnBáo cáo phát triển nền kinh tế thị trường Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Tri thức, Đinh Tuấn Minh và Phạm Thế Anh (chủ biên), 257-312 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Xây dựng hệ thống quyền tài sản rõ ràng, hoàn chỉnh và được bảo vệ chắc chắc đối với tài sản công Phạm Đức Trung, Đinh Tuấn Minh, Nguyễn Thị Luyến, Nguyễn Đình CungTừ Nhà nước điều hành sang nhà nước kiến tạo phát triển, Nhà xuất bản Tri thức, Đinh Tuấn Minh và Phạm Thế Anh (chủ biên), Chương 5, 257-312 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thu hút nguồn lực tư nhân vào việc cung cấp kết cấu hạ tầng đường bộ cao tốc Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị Luyến, Đinh Tuấn Minh, Phạm Đức Trung, Ngô Bảo Ngọc, Phạm Thế AnhBáo cáo nghiên cứu kinh tế: Thị trường hóa cung ứng các dịch vụ công tại Việt Nam, Chương 4, 191-252, Đinh Tuấn Minh (chủ biên), Nhà xuất bản Tri thức - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hoàn thiện chính sách phát triển hộ kinh doanh ở Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Định hướng và giải pháp phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới” Đề tài khoa học cấp quốc gia “Phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới”; Mã số KX04.16/21-25, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, 381-400 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp khu vực tư nhân ở Việt Nam Nguyễn Thị Luyến, Phạm Thị Thanh HồngKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Định hướng và giải pháp phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới” Đề tài khoa học cấp quốc gia “Phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới”; Mã số KX04.16/21-25, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, 267-288 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Những điểm nhấn trong phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam từ đổi mới đến nay Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế và Quản lý số 56 (4-2023), 26-35 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Thị Luyến Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia “Cơ sở khoa học phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới”, Đề tài khoa học cấp quốc gia “Phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới”; Mã số KX04.16/21-25, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, 416-434 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Một số vấn đề trong “chính thức hóa” hộ kinh doanh ở Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế Tài chính Việt Nam, số 4 (43), Tháng 8/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Giải pháp thúc đẩy cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước đến năm 2025 Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia, số 239 (5/2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nâng cao năng lực của khu vực kinh tế tư nhân Việt Nam trong giai đoạn tới Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế và Dự báo, số 1, tháng 1/2022 (791) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Trần Kim Chung, Nguyễn Thị Luyến Kỷ yế Hội thảo khoa học "Đổi mới cơ chế, chính sách để thúc đẩy doanh nghiệp nhà nước phát triển bền vững" do Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương và Tạp chí Cộng sản tổ chức - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Thị Luyến, Phạm Thị Thanh Hồng Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới: Thực trạng, đặc trưng và gợi ý các tiêu chí về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa", Đề tài độc lập cấp quốc gia, ĐTDL.XH-04/19, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, 395-410 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Phát triển kinh tế tư nhân Việt Nam nhìn từ Đại hội XI của Đảng đến nay Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế và Quản lý, số 32 (12-2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyễn Thị Luyến Kỷ yếu Diễn đàn tài chính Việt Nam "Cải cách chính sách tài chính nhằm tạo động lực đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế ở Việt Nam", Hợp tác Đức - Bộ Tài chính - UNICEF, 433-446 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Rào cản và chi phí tiếp cận tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Khả năng và chi phí tiếp cận tài chính của các doanh nghiệp Việt Nam: Thực trạng và giải pháp", Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước KX.01/16-20 "Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội"; Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, 3-12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Một số điểm nghẽ trong phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam và giải pháp khắc phục Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế và Quản lý, số 28 (12-2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Rào cản thể chế kinh tế ảnh hưởng đến phát triển kinh tế ở Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia Thể chế với phát triển kinh tế ở Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Ban Kinh tế Trung ương và Chương trình KX.01/16-20, 77-86 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Chính sách cạnh tranh quốc gia: Kinh nghiệm quốc tế và một số thực trạng của Việt Nam Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Quản lý kinh tế, số 83 (7+8/2017), 3-16 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Vietnam's competition policy: Present situation and recommendations for improvement Phan Duc Hieu, Nguyen Thi LuyenVietnam Law & Legal Forum, Vol. 24-No.279-280, November & December 2017, 19-23 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Rào cản về thể chế kinh tế ở Việt Nam và nguồn gốc (nguyên nhân) phát sinh Nguyễn Thị LuyếnKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Thể chế kinh tế và rào cản của thể chế kinh tế đối với phát triển kinh tế xã hội Việt Nam", Tập II, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Chương trình KX.01/16-20, 51-66 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Cải cách thể chế kinh tế thị trường ở Việt Nam: Nhìn lại để bước tiếp Nguyễn Đình Cung, Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Quản lý kinh tế, số 67 (5+6/2015) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước: "Cú hích" để phát triển Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Giao thông vận tải, tháng 10/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Khung pháp luật điều chỉnh tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam: 10 năm nhìn lại Trần Kim Hào, Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Quản lý kinh tế, số chuyên đề 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Tái cơ cấu tập đoàn kinh tế nhà nước: Những khó khăn cản trở cần được tháo gỡ Lê Xuân Bá, Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế và Phát triển, số 189 (tháng 3/2013) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Thị Luyến Tạp chí Quản lý kinh tế, số 45 (1+2/2012) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyễn Thị Luyến Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 1/2012 (513) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Bàn về giám sát thực hiện chức năng chủ sở hữu nhà nước Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Kinh tế và Dự báo, số 4 (516), tháng 2/2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Tổng quan về một số phương pháp định giá thương hiệu trên thế giới và khả năng áp dụng vào Việt Nam Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Quản lý kinh tế, số 18 (1+2/2008) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyễn Thị Luyến Tạp chí Quản lý kinh tế, số 1/2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nguyễn Thị Luyến Tạp chí Quản lý nhà nước, số 7(66)/2001 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước - thuận lợi, khó khăn và giải pháp Lê Xuân Bá, Nguyễn Thị LuyếnTạp chí Quản lý nhà nước, số 7 (54)/2000, 28-31 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về xây dựng tập đoàn kinh tế Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2014; vai trò: Thư ký đề tài |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Một số khuyến nghị giải pháp phát triển kinh tế tư nhân giai đoạn 2021-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2021-2025 "Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2021-2025" KX. 04/21-25Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cải cách kinh tế vĩ mô/ Tăng trưởng xanh (GIZ) Thời gian thực hiện: 8/2020 - 11/2020; vai trò: Trưởng nhóm chuyên gia tư vấn |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đắk Lắk Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng Tổ biên tập Kinh tế - Xã hội (Đại hội XIII) Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Chính thức hóa hộ kinh doanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến kinh doanh Mekong MBI (ADB)Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 3/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Thúc đẩy đổi mới sáng tạo xanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Đan Mạch tại Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2023 - 7/2024; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Chính sách phát triển hệ sinh thái sản xuất thông minh cho doanh nghiệp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Vai trò của Nhà nước trong quốc tế hóa doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Một số khuyến nghị giải pháp phát triển kinh tế tư nhân giai đoạn 2021-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Nghiên cứu chính sách phát triển vùng kinh tế động lực ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Nghiên cứu vai trò của Nhà nước trong đầu tư quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 3/2015 - 9/2015; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu kinh tế ASEAN và Đông Á Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về xây dựng tập đoàn kinh tế Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước KX.04/11-15Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thư ký Đề tài |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Phân tích và Cải cách Thương mại, Một sáng kiến do Chương trình Hỗ trợ Chính phủ Australia Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thư ký Đề tài |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn phát triển cơ sở ươm tạo doanh nghiệp công nghệ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế trong áp dụng phương pháp định giá thương hiệu doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên Đề tài |
| [31] |
Các nhân tố tác động đến quá trình phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam - Đánh giá định lượng qua điều tra của DANIDA 2005-2009 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [32] |
Chỉ số chính sách doanh nghiệp nhỏ và vừa ASEAN 2014: Hướng đến doanh nghiệp nhỏ và vừa ASEAN cạnh tranh và sáng tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu kinh tế ASEAN và Đông ÁThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Chính sách phát triển hệ sinh thái sản xuất thông minh cho doanh nghiệp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Chính thức hóa hộ kinh doanh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sáng kiến kinh doanh Mekong MBI (ADB)Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế trong áp dụng phương pháp định giá thương hiệu doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [36] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn phát triển cơ sở ươm tạo doanh nghiệp công nghệ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [37] |
Nghiên cứu chính sách phát triển vùng kinh tế động lực ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [38] |
Nghiên cứu vai trò của Nhà nước trong đầu tư quốc gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 3/2015 - 9/2015; vai trò: Thành viên |
| [39] |
Phân tích mối quan hệ giữa Nhà nước và thị trường, đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ đột phá chiến lược về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa gắn với nâng cao hiệu lực, hiệu quả tổ chức thi hành pháp luật trong bối cảnh xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa giai đoạn 2011-2020 và vấn đề đặt ra trong giai đoạn 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng Tổ biên tập Kinh tế - Xã hội (Đại hội XIII)Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [40] |
Phân tích sơ bộ về lợi ích và chi phí của việc thành lập một tập đoàn kinh tế cho ngành thép Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Phân tích và Cải cách Thương mại, Một sáng kiến do Chương trình Hỗ trợ Chính phủ AustraliaThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [41] |
Phát triển kinh tế tư nhân của người Việt Nam trong định hướng và tầm nhìn phát triển mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2021-2025 "Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2021-2025" KX. 04/21-25Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên |
| [42] |
Tác động của việc áp dụng các biện pháp hạn chế đi lại trong đại dịch Covid-19 đến kinh tế ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình cải cách kinh tế vĩ mô/ Tăng trưởng xanh (GIZ)Thời gian thực hiện: 8/2020 - 11/2020; vai trò: Trưởng nhóm chuyên gia tư vấn |
| [43] |
Tách chức năng chủ sở hữu nhà nước với chức năng quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thư ký Đề tài |
| [44] |
Thị trưởng dịch vụ phát triển kinh doanh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam: Thực trạng, các vấn đề và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên Đề tài |
| [45] |
Thực trạng áp dụng chuẩn mực quốc tế về quản trị doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam và một số kiến nghị chính sách trong bối cảnh mới về hội nhập, Cách mạng công nghiệp 4.0 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [46] |
Thúc đẩy đổi mới sáng tạo xanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Đan Mạch tại Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2023 - 7/2024; vai trò: Thành viên |
| [47] |
Tiếp tục đổi mới tổ chức thực hiện chức năng chủ sở hữu phần vốn nhà nước đầu tư tại các doanh nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [48] |
Vai trò của Nhà nước trong quốc tế hóa doanh nghiệp Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [49] |
Đánh giá tác động của các nhân tố quyết định giá trị gia tăng nội địa trong xuất khẩu của Việt Nam và hàm ý chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 3/2024 - 12/2024; vai trò: Thành viên |
| [50] |
Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025 và định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Đắk LắkThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [51] |
Đổi mới nội dung và phương thức quản lý, giám sát của Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước phù hợp với thể chế kinh tế thị trường và cam kết gia nhập WTO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [52] |
Đổi mới quản lý nhà nước đối với các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam theo hướng không phân biệt thành phần kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
