Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471253
PGS. TS Phạm Quý Nhân
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phạm Quý Nhân (Chủ biên) Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nhan Quy Pham
· Thoang Thi Ta
· Le Thanh Tran
· Thao Thi Nguyen Environment, Development and Sustainability - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Quy hoạch không gian biển đảo Phú Quốc - Côn đảo Phạm Quý Nhân (Chủ biên)NXB Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Các phương pháp đánh giá khả năng tự bảo vệ nước dưới đất Phạm Quý Nhân (Chủ biên)NXB Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Khai thác, sử dụng hợp lý Tài nguyên nước dưới đất thành phố Hà Nội Phạm Quý Nhân (Chủ biên)NXB Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực Tài nguyên nước Phạm Quý Nhân (Chủ biên)NXB Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Using borehole logging to determine the liquid-phase efficient diffusion coefficient Quy Nhan PHAM, Thi Luu TRAN, Flemming LARSENOnline Geociense Database - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Quang Khai Ha, Quy Nhan Pham, Phu Le Vo, Thanh Le Tran, Thi Thoang Ta, Van Canh Doan, Pham Huy Giao Online Geociense Database - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Vietnam’s Water Resources: Current Status, Challenges, and Security Perspective Nhan Quy Pham, Ha Ngoc Nguyen, Thoang Thi Ta, Le Thanh TranSustainability - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nhan, Pham Quy
Hung, Le Viet
Le, Tran Thanh
Khoa, Thi Van Le
Nhan, Dang Duc
Cuong, Tran Quoc IOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Kazmierczak, Jolanta
Dang, Trung Trang
Jakobsen, Rasmus
Hoang, Hoan Van
Larsen, Flemming
Sø, Helle Ugilt
Pham, Nhan Quy
Postma, Dieke Journal of Hydrology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Recharge mechanism and salinization processes in coastal aquifers in Nam Dinh province, Vietnam Hoang Van, H., Larsen, F. ., Pham Quy, N., Tran Vu, L., & Nguyen Thị Thanh, G.Vietnam Journal of Earth Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Kazmierczak, Jolanta
Postma, Dieke
Dang, Trung
Hoang, Hoan Van
Larsen, Flemming
Hass, Andreas Elmelund
Hoffmann, Andreas Hvam
Fensholt, Rasmus
Pham, Nhan Quy
Jakobsen, Rasmus Science of The Total Environment - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Ngoc Binh Vu, Truong Thanh Phi, Thanh Cong Nguyen, Hong Thinh Phi, Quy Nhan Pham, Manh Tuan Do, Duc Tung Van Journal of Southwest Jiaotong University - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Citizen Science on Water Resources Monitoring in the Nhue River, Vietnam Tran, N H Nguyen, T H Luu, T H Rutten, M M Pham, Q NSpringer Nature Switzerland AG - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Assessment of saltwater intrusion vulnerability in the coastal aquifers in Ninh Thuan, Vietnam Pham, Quy Nhan Ta, Thi Thoang Le Tran, Thanh Pham, Thi Thu Nguyen, The ChuyenSpringer Nature Switzerland AG - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trung, D. T., Nhan, N. T., Don, T. V., Hung, N. K., Kazmierczak, J., & Nhan, P. Q. Vietnam Journal of Earth Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Minh, Dinh Ho Tong
Tran, Quoc Cuong
Pham, Quy Nhan
Dang, Tran Trung
Nguyen, Duc Anh
El-Moussawi, Ibrahim
Le Toan, Thuy IEEE Journal of selected topics in Applied earth observations and Remote sensing - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hoang, Hoan V
Nguyen, Lam V
Dang, Nhan D
Wagner, Frank
Pham, Nhan Q Environmental Earth Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Larsen, Flemming
Tran, Long Vu
Van Hoang, Hoan
Tran, Luu Thi
Christiansen, Anders Vest
Pham, Nhan Quy Nature Geoscience - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Fate of Arsenic during Red River Water Infiltration into Aquifers beneath Hanoi, Vietnam Postma, Dieke Mai, Nguyen Thi Hoa Lan, Vi Mai Trang, Pham Thi Kim Sø, Helle Ugilt Nhan, Pham Quy Larsen, Flemming Viet, Pham Hung Jakobsen, RasmusEnvironmental Science and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [23] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [24] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [25] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [26] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [27] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [28] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [29] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [30] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [31] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [32] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Nguyễn Kim Ngọc, Phạm Quý Nhân và NNK, Nước dưới đất lãnh thổ Việt Nam, NXB Giao thông vận tải, 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyễn Kim Ngọc, Phạm Quý Nhân và NNK NXB Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Phương pháp điều tra, thăm dò và đánh giá trữ lượng nước dưới đất Phạm Quý Nhân, Đoàn Văn CánhNXB Xây dựng - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Tin học ứng dụng trong Địa chất thủy văn Phạm Quý Nhân, Đoàn Văn CánhNXB Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [37] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [38] |
- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [39] |
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [40] |
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [41] |
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [42] |
- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [43] |
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [44] |
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [45] |
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [46] |
- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [47] |
- Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Charlotte J. Sparrenbom, Jenny Norrman, Gunnar Jacks, Michael Berg, Pham Quy Nhan, Dang Duc Nhan. Arsenic mobilisation and anthropogenic ammonium sources in the groundwater in the Nam Du well field, Red River, Hanoi, Vietnam. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Flemming Larsen, Dieke Postma, Pham Quy Nhan, Pham Thi Kim Trang, Nguyen Thi Hoa Mai, Cao Mai Trang, Nguyen Nhu Khue, Hoang Van Hoan, Tran Vu Long, Nguyen The Chuyen, Dang Tran Trung, Tran Thanh Le, Bui Trung Quan, Nguyen Thi Thu Trang, Hoang Thi Tuoi, Nguyen Thi Thai, Pham Hung Viet. The use of bank infiltration from rivers as a means of reducing arsenic in abstracted groundwater, Nam Du well field, Vietnam. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Hoan V. HOANG, Nhan Q. PHAM, Flemming LARSEN, Long V. TRAN, Frank WAGNER and Anders V. CHRISTIANSEN. Processes Controlling High Saline Groundwater in the Nam Dinh Province, Vietnam. The Second Asia-Pacific Coastal Aquifer Management Meeting. 18-21 Oct., 2011, Jeju Island, Korea - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Søren Jessen, Dieke Postma, Nguyen Thi Hoa Mai, Nguyen Thi Thai, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Pham Quy Nhan, Rasmus Jakobsen, Flemming Larsen. Mobility of arsenic in aquifers: How to quantify arsenic adsorption to natural aquifer sediments?. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Axel C. Heimann, Christian Blodau, Dieke Postma, Flemming Larsen, Hung V. Pham, Pham Q Nhan, et all., Hydrogen thresholds and steady state ncentrations associated with microbial arsenate respiration, Environ. Sci. Technol., 41. 2311-2317 pp. 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0013-936X |
| [53] |
Dang Duc Nhan, Dang Anh Minh, Nguyen Van Hoan, Nguyen Thi Hong Thinh, Dinh Thi Bich Lieu, Vo Thi Anh, Jenny Norrman, Pham Quy Nhan. Mobilization of Arsenic in groundwater in the southern Hanoi city (Viet Nam) as studied by isotopic and related techniques. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Dieke Postma, Flemming Larsen, Pham Quy Nhan, et all., Arsenic in groundwater of the Red River floodplain,Vietnam: Controlling geochemical processesand reactive transport modeling, Geochimica et Cosmochimica Acta 71 (2007) 5054–5071 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0016-7037 |
| [55] |
Dieke Postma, Søren Jessen, Pham Quy Nhan, Flemming Larsen, Pham Thi Kim Trang, Le Quynh Hoa, Tran Vu Long, Pham Hung Viet, Rasmus Jakobsen. The application of surface complexation models to assess arsenic mobility in aquifers. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Flemming Larsen, Nhan Quy Pham et all., Geochemistry of Arsenic of in a Redriver foodplain aquifer at Dan Phuong, Vietnam, Geochimica Cosmochimica Acta. Volumn 23, issue 11, Nov, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0016-7037 |
| [57] |
Jenny N., Sparrenbom C. J., Berg M., Dang Duc Nhan, Pham Quy Nhan, et all., Arsenic mobilisation in a new well-field for drinking water production along the Red River, Nam Du, Hanoi, Geochimica et Cosmochimica Acta 71 (2007) 5054–5071, Nov, 2008 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0016-7037 |
| [58] |
Luu T. TRAN, Flemming LARSEN, Nhan Q. PHAM, Anders V. CHRISTIANSEN, Hung V. VAN, Long V. TRAN, Hoan V. HOANG and Klaus HINSBY. Scenarios for distribution of different saline groundwater types in the Red River floodplain, Vietnam. The Second Asia-Pacific Coastal Aquifer Management Meeting. 18-21 Oct., 2011, Jeju Island, Korea - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyễn Kim Ngọc, Phạm Quý Nhân và NNK, Nước dưới đất lãnh thổ Việt Nam, NXB Giao thông vận tải, 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Kim Ngọc, Phạm Quý Nhân và NNK, Thủy địa hóa , NXB Giao thông vận tải, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyen Thi Hoa Mai, Cao Thi Mai Trang, Nguyen Nhu Khue, Pham Thi Kim Trang, Pham Quy Nhan, Pham Hung Viet, Flemming Larsen, Dieke Postma. Adsorption and desorption of arsenic on Holocene aquifer sediments at Nam Du. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Nguyen Thi Thai, Hoang Thi Tuoi, Nguyen Thi Thu Trang, Pham Thi Kim Trang, Pham Quy Nhan, Pham Hung Viet, Flemming Larsen, Dieke Postma, Rasmus Jakobsen. On organic matter reactivity and sediment age as controls on the groundwater arsenic concentration – modelling. Conference on Arsenic in Groundwater in Southern Asia. 14-17th November 2011, Horison Hotel, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Pham Quy Nhan et all., A fate of Arsenic in groundwater in Hanoi area and its mobilisation in Nam Du wellfield along the Red River, JEEAM-SCW97001, available online at http://jeeam.cienve.org.tw, 2009? - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Pham Quy Nhan, Dang Tran Trung, Determination of sampling frequency groundwater monitoring network in Danphuong area, International Workshop on “Geo-engineering”, 25, November 2005, Hanoi - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Pham Quy Nhan, Dang Tran Trung, Flemming Larsen. The hydraulic system amd their impact to ground water arsenic concentration in a pumped Pleistocene aquifer in Northern of Hanoi, Vietnam. GEOIDO2011, December 1-3, 2011, Khonkean, Thailand - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Pham Quy Nhan, Doan Van Canh, Evaluation of the consequences of expanded pumping on porous aquifers of Quang Tri coastal area, International Conference on Geology, Geotechnology and Mineral resources of INDOCHINA (GEOINDO 2005), 28-30 November 2005, Khonkean, Thailand - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Pham Quy Nhan, Nguyen Huy Phuong, Ground water model for calculation of Land subsidence due to ground water over exploitation in Thanh Tri area – Hanoi, International Workshop on “Geo-engineering”, 15 October, 2004, Hanoi - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Pham Quy Nhan, Nguyen Van Hoang, Groundwater abstraction potential and salt water intrusion issue in Da Nang coastal area, International Conference on Geology, Geotechnology and Mineral resources of INDOCHINA (GEOINDO 2005), 28-30 November 2005, Khonkean, Thailand - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Pham Quy Nhan, Origin of Nitrogen content for ground water in Hanoi area, International conference & Exhibition on Pure and Applied Chemistry 2002,, May 29-31, Bangkok, 81-82pp., May 29-31, Bangkok, 81-82pp - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Phạm Quý Nhân, Đoàn Văn Cánh, Phương pháp điều tra, thăm dò và đánh giá trữ lượng nước dưới đất . , NXB Xây dựng, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Phạm Quý Nhân, Đoàn Văn Cánh, Tin học ứng dụng trong Địa chất thủy văn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Søren Jessen, Flemming Larsen, Dieke Postma, Pham Hung Viet, Nguyen Thi Ha, Pham Quy Nhan et all, Palaeo-hydrogeological control on groundwater As levels in Red River, Applied Geochemistry 23 (2008) 3116 -3126, Nov, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0883-2927 |
| [73] |
Tran Thanh Le, Pham Quy Nhan, Vu Thanh Tam. Mot so ket qua ban dau xac dinh he so tham bang thi nghiem tham nhanh slug test tai Nam Dinh. Tap chi cac khoa hoc ve Trai dat, so 4, 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 04/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài Nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiêm đề tài nhánh: Phạm Quý Nhân |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà Lan tài trợ Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Đồng chủ nhiêm: Phạm Quý Nhân |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà Lan Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Đồng chủ nhiêm: Phạm Quý Nhân |
| [9] |
Dự án: Biên hội Bản đồ Tài nguyên nước Lãnh thổ Việt Nam Tỷ lệ 1/200000 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Du an: Tăng cường năng lực bảo vệ nước ngầm Việt Nam IGPVN) Pha 1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Địa chất, CHLB Đức (đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chu nhiem de an |
| [11] |
Sources and distribution of ammonium and arsenic in the Red River delta aquifers (Pha 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAREC, Thuy DienThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chu nhiem de tai |
| [12] |
Mobilization of Arsenic in interations between surface and Ground water (Pha 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chinh phu Dan Mach tai tro Pha 2Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chu nhiem De an phia Viet Nam |
| [13] |
Mobilization of Arsenic in interations between surface and Ground water Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CP Đan Mạch tài trợ (Đã hoàn thành Pha 1)Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Điều phối viên |
| [14] |
Sources and distribution of ammonium and arsenic in the Red River delta aquifers Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Việt Nam - Thụy Điển. Project code: 91 - RF2 (Đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Mã số : B2007-02-31 (Đã hoàn thành) Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NCCB cấp NN, Mã số : 7-160-06 (Đã hoàn thành) Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin Địa lý (GIS) trong quản lý nước dưới đất ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Mã số: B2004-36-63 (Đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Du an: Bien hoi Ban do Tai nguyen nuoc lanh tho Viet Nam ty le 1/200000 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chinh phu Viet NamThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chu nhiem |
| [19] |
Du an: Tăng cường năng lực bảo vệ nước ngầm Việt Nam IGPVN) Pha 1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Địa chất, CHLB Đức (đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chu nhiem de an |
| [20] |
Mobilization of Arsenic in interations between surface and Ground water Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CP Đan Mạch tài trợ (Đã hoàn thành Pha 1)Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Điều phối viên |
| [21] |
Mobilization of Arsenic in interations between surface and Ground water (Pha 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chinh phu Dan Mach tai tro Pha 2Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chu nhiem De an phia Viet Nam |
| [22] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và xác định một số thông số di chuyển vật chất chính các tầng chứa nước Holoxen và Pleistoxen vùng Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NCCB cấp NN, Mã số : 7-160-06 (Đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin Địa lý (GIS) trong quản lý nước dưới đất ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Mã số: B2004-36-63 (Đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Sources and distribution of ammonium and arsenic in the Red River delta aquifers Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Việt Nam - Thụy Điển. Project code: 91 - RF2 (Đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [25] |
Sources and distribution of ammonium and arsenic in the Red River delta aquifers (Pha 2) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SAREC, Thuy DienThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chu nhiem de tai |
| [26] |
Tăng cường năng lực đào tạo đại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Hà LanThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Ưng dụng phần mềm SUTRA để tính toán, xác định sự dịch chuyển của dòng thấm với mật độ biến đổi vào tầng chứa nước. Ap dụng cho vùng đảo Cồn Cỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Mã số : B2007-02-31 (Đã hoàn thành)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
