Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.27046
Nguyễn Vân Trang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
The Asian Intussusception Surveillance Network, Singapore (oral presentation) Trang NVSingapore - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trang NV Indonesia - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
8th International Calicivirus Conference, Rotterdam, The Netherlands (poster presentation) Trang NVNetherlands - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Trang NV Thailand - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Rotavirus and Norovirus workshop Trang NVShanghai-China - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Chu Thi Ngoc Mai 1,†, Le Thi Khanh Ly 1,†, Yen Hai Doan 2
, Tomoichiro Oka 3
, Le Thi Phuong Mai 1
,
Nguyen Tu Quyet 1
, Tran Ngoc Phuong Mai 1
, Vu Dinh Thiem 1
, Lai Tuan Anh 4
, Le Van Sanh 5
,
Nguyen Dang Hien 6
, Dang Duc Anh 1
, Umesh D. Parashar 7
, Jacqueline E. Tate 7,* and Nguyen Van Trang 1,* Viruses - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Ly Khanh Thi Le 1
, Thao Phuong Thi Pham 2
, Le Thi Phuong Mai 1
, Quyet Tu Nguyen 1
, Mai Phuong Ngoc Tran 1
,
Thien Huu Ho 3
, Hung Hoang Pham 3
, Sanh Van Le 4
, Ha Ngoc Hoang 5
, Anh Tuan Lai 6
, Nguyen Thuy Huong 2
,
Hien Dang Nguyen 2
, Dang Duc Anh 1
, Makiko Iijima 7
, Umesh D. Parashar 8
, Nguyen Van Trang 1,*
and Jacqueline E. Tate 8,* Vaccines - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ly K.T. Le a 1
,
Mai N.T. Chu a 1
,
Jacqueline E. Tate b
,
Baoming Jiang b
,
Michael D. Bowen b
,
Mathew D. Esona b
,
Rashi Gautam b
,
Jose Jaimes b
,
Thao P.T. Pham c
,
Nguyen T. Huong c
,
Dang D. Anh a
,
Nguyen V. Trang a
,
Umesh Parashar b Infection, Genetics and Evolution - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Sự tái nổi kiểu gen vi rút Rota G1P[8] ở Nam Định năm 2020 - 2021 không có nguồn gốc từ vắc xin Phạm Thị Phương Thảo, Lê Thị Khánh Ly , Chử Thị Ngọc Mai , Lại Tuấn Anh, Lê Thị Phương Mai, Nguyễn Tự Quyết, Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Đăng Hiền, Nguyễn Thuý Hường, Đặng Đức Anh, Nguyễn Vân TrangTạp chí Y học dự phòng, - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Le Thi Khanh Ly, Trinh Thi Hong Nhung, Pham Thi Phuong Thao, Bui Thi Viet Ha, Nguyen Van Trang Journal of Preventive Medicine, 32(4) 54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Pham Thi Phuong Thao, Chu Thi Ngoc Mai, Le Thi Khanh Ly, Lai Tuan Anh, Vu Duc Thanh, Le Thi Phuong Mai, Nguyen Tu Quyet, Tran Ngoc Phuong Mai, Vu Dinh Thiem, Nguyen Dang Hien, Dang Duc Anh, Nguyen Van Trang Tạp chí Y học dự phòng, 32(4) 72 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Lưu Thị Dung, Vũ Thị Thu Hường, Đoàn Hữu Thiển, Đinh Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Tường An, Chử Thị Ngọc Mai, Phan Thị Ngà, Nguyễn Vân Trang Tạp chí y học dự phòng, 32(3), 24-34 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Đặc điểm phân tử của các chủng HPV68 phát hiện ở phụ nữ tại Việt Nam Lưu Thị Dung, Chử Thị Ngọc Mai, Trịnh Thị Hồng Nhung, Lê Thị Khánh Ly, Lê Anh Tuấn, Đoàn Hải Yến, Phan Thị Ngà, Nguyễn Vân TrangTạp chí y học dự phòng, 32(3), 9-23 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Lê Anh Tuấn, Nguyễn Vân Trang, Đặng Đức Anh, Vũ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Minh Đức,Trình Thị Mai Lê,Vũ Thị Huệ Tạp chí nghiên cứu y học, 142(6) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Atsushi Iguchi1,2*, Taichiro Takemura3, Yoshitoshi Ogura4, Thi Thu Huong Nguyen1,5,
Taisei Kikuchi6,7, Miki Okuno4, Asako Tokizawa3, Hanako Iwashita3,8, Hong Quynh
Anh Pham3, Thi Hang Doan3, Na Ly Tran3, Thi Luong Tran3, Thi Hang Nguyen3, Thi
Hien Tran3, Tuyet Ngoc Linh Pham3, Trung Duc Dao3, Thi My Hanh Vu3, Thi Nga Nguyen3,
Hieu Vu3, Van Trang Nguyen9, Thi Thu Huong Vu10, Thanh Huong Le9, Tuan Anh Lai11,
Tuan Cuong Ngo9, Futoshi Hasebe3, Dong Tu Nguyen9, Tetsu YamashiroID
12* PLOS Neglected tropical diseases, 17(4), e0011259 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hamada S Badr, Josh M Colston, ... Nguyen Van Trang et al Lancet Global Health, 11, e 373-e384 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen Van Trang, Jacqueline E.Tate, Le Thi Phuong Mai, Thiem Dinh Vu, Nguyen Tu Quyet, Ly Khanh thi Le, Mai Ngoc Thi Chu, Phuong Mai Ngoc Tran, Thao Phuong Thi Phan, Huong Thuy Nguyen, Hien Dang Nguyen, Baoming Jiang, Catherine Yen, Duong Nhu Tran, Dang Duc Anh, Umesh D. Parashar, and the Rotavin VE Team Lancet Regional Health- Western Pacific- in press - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Quy trình xét nghiệm chuyên sâu một số vi sinh vật gây bệnh Vũ Sinh Nam, Trần Như Dương, Phan Trọng Lân, Trịnh Xuân TùngNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phạm Thị Thanh Huyền, Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Nguyễn Vân Trang Tạp chí Y học dự phòng, Tập 28, số 7 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Chẩn đoán điều trị và dự phòng nhiễm HPV và ung thư cổ tử cung Nguyễn Trần HiểnNXB Y học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
EleanorBurnett, NguyenVan Trang, AjitRayamajhi, Mohammad TahirYousafzai, Syed MSatter, Dang DucAnh, AnupamaThapa, Saqib Hamid Qazi, James D.Heffelfinger,Pham Hoang Hung, Anjana Karki Rayamajhi, Nasir Saddal, Meerjady SFlora, Tran Minh Canh, Syed Asad Ali, Emily S.Gurley, Jacqueline E.Tate, Catherine Yen, Umesh D.Parashar Vaccine - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Một số tác nhân vi rút liên quan đến bệnh lồng ruột ở Việt Nam Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Phạm Thị Thanh Huyền, Trần Đức Cảnh, Vũ Thanh Minh, Phạm Hoàng Hưng, Hoàng Mai Linh, Hồ Hữu Thiện, Tomoikiro Oka, Đặng Đức Anh, Elenor Burnet, Jacqueline Tates, Umesh Parasshar, Nguyễn Vân TrangTạp chí Y học dự phòng, Tập 28, số 7 Tập 28, số 7tâpt - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Phạm Thị Thanh Huyền, Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Nguyễn Vân Trang Tạp chí Y học dự phòng, Tập 28, số 7 Tập 28, số 7tâp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Bùi Thị Việt Hà, Chử Thị Ngọc Mai, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Thị Khánh Ly, Mai Thị Đàm Linh, Trần Thị Thanh Huyền, Trần Mỹ Hạnh, Nguyễn Công Khanh, Kim Mulholland, Đặng Đức Anh, Nguyễn Vân Trang* Tạp chí Y học dự phòng tập 28, số 12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Lê Anh Tuấn, Nguyễn Vân Trang, Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Trần Hoàng Mỹ Liên, Phạm Thị Thanh Duyên, Đặng Đức Anh Tạp chí Y học dự phòng, tập 30, số 5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Tác giả: Nguyễn Thị Hiền Anh, Tessa Braeckman, Nguyễn Vân Trang, Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Đặng Đức Anh, Vũ Đình Thiểm, Pierre Van Damme Tạp chí Y học dự phòng, tập 30, số 5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Vân Trang, Nguyễn Hiền Anh, Nguyễn Phương Anh, Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Trần Thị Nguyệt Lan, Nguyễn Minh Hồng, Đặng Đức Anh, Tessa Braeckman, Pierre Van Damme, Vũ Đình Thiểm Tạp chí Y học dự phòng, tập 30, số 5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Thị Hiền Anh, Nguyễn Vân Trang, Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Nguyễn Minh Hồng, Đặng Đức Anh, Tessa Braeckman, Jelle Mathijnsense và Piere VanDamme Tạp chí Y học dự phòng tập 30, số 5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Tham Chi Dung, Frank Roesl, Nguyen Van Trang, Nikolaus Becker, Luong Minh Tan, Pham Van Hung, Phan Thien Huong and Nguyen Tran Hien Tạp chí Y học dự phòng, Tập 27, số 12 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Tác giả: Le Anh Tuan, Tran Hoang My Lien, Bui Dieu Thuy Linh Anna, Hoang Tuan Anh, Nguyen Thi Thuy Duong, Nguyen Thi Chinh, Nguyen Van Trang, Dang Duc Anh Tạp chí Y học dự phòng, tập 30, số 9 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Lê Anh Tuấn, Bùi Thanh Thúy, Trịnh Khánh Linh, Vương Đình Thành, Phạm Thị Thanh Duyên, Nguyễn Vân Trang, Đặng Đức Anh Tạp chí Y học dự phòng, tập 30, số 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Lê Anh Tuấn, Đặng Thị Thương, Hoàng Thu Nga, Đỗ Nhật Phương, Hoàng Thị Huyền, Phạm Thị Khánh Linh, Trần Hoàng Mỹ Liên, Nguyễn Vân Trang, Đặng Đức Anh Tạp chí Y học dự phòng, tập 30, số 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Một số tác nhân virut liên quan đến bệnh lồng ruột ở Việt Nam Chử Thị Ngọc Mai, Lê Thị Khánh Ly, Phạm Thị Thanh Huyền, Trần Đức Cảnh, Vũ Thanh Minh, Phạm Hoàng Hưng, Hoàng Mai Linh, Hồ Hữu Thiện, Tomoikiro Oka, Đặng Đức Anh, Elenor Burnet, Jacqueline Tates, Umesh Parasshar, Nguyễn Vân TrangTạp chí Y học dự phòng, Tập 28, số 7 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Chu Thi Ngoc Mai, Nguyen Van Chien, Luu Thi Dung, Tran Thi Nguyet Lan, Le Thi Khanh Ly, Dang Duc Anh, Nguyen Van Trang Tạp chí Y học dự phòng tập 31, số 4 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
TỶ LỆ NHIỄM CÁC CHỦNG HPV Ở PHỤ NỮ BÁN DÂM TẠI HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2018 Tác giả: Lê Anh Tuấn, Nguyễn Vân Trang, Đặng Đức Anh, Trần Thị Len, Đỗ Vũ Minh Hà, Nguyễn Thu Hiền, Cao Thị NhungTạp chí Y học dự phòng, tập 31, số 6 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Quang Duy Pham,a* Kiesha Prem,b* Tuan Anh Le,c Nguyen Van Trang,c Mark Jit,b,d,e Tuan Anh Nguyen,c Van Cao,a Tam-Duong Le-Ha,a Mai Thi Ngoc Chu,c Ly Thi Khanh Le,c Zheng Quan Toh,f,g Marc Brisson,h,i Suzanne Garland,j,k Gerald Murray,j,k Kathryn Bright,f Dang Duc Anh,c Hau Phuc Trana# and Edward Kim Mulhollandb,f,g# Western Pacific Surveillance and Response - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Infectious Etiologies of Intussusception Among Children <2 Years Old in 4 Asian Countries Eleanor Burnett, Furqan Kabir, Nguyen Van Trang, Ajit Rayamajhi, Syed M Satter, Jie Liu, Mohammad Tahir Yousafzai, Dang Duc Anh, Anupama Thapa Basnet, Meerjady S Flora, Eric Houpt , Saqib Hamid Qazi, Tran Minh Canh, Anjana Karki Rayamajhi, Bablu K Saha, Nasir Saleem Saddal, Sehrish Muneer, Pham Hoang Hung , Towhidul Islam, Syed Asad Ali, Jacqueline E Tate, Catherine Yen, Umesh D ParasharJ Infect Dis . 2020 Apr 7;221(9):1499-1505. doi: 10.1093/infdis/jiz621 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Recurrent intussusception among infants less than 2 years of age in Vietnam Nguyen V Trang, Eleanor Burnett, Le H Ly, Nguyen P Anh, Pham H Hung, Hoang M Linh, Nguyen C T Trang , Tran M Canh, Vu T Minh, Jacqueline E Tate, Catherine Yen, Dang D Anh, Umesh D ParasharVaccine . 2018 Dec 14;36(51):7901-7905. doi: 10.1016/j.vaccine.2018.02.056. Epub 2018 Feb 23. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Lê Thị Quỳnh Mai, Phan Thị Ngà, Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Khánh Hằng, Nguyễn Vân Trang, Trần Thị Nguyễn Hoà, Đỗ Phương Loan, Nguyễn Thuỳ Linh, Hoàng Vũ Mai Phương, Phạm Hồng Thắng, Nguyễn Thị Thu Thuỷ NXB Y học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyen VAN Trang, Kiesha Prem, Zheng Quan Toh, Bui Thi Viet Ha, Pham Thi Ngoc Lan, Hau Phuc Tran, Quang Duy Pham, Nghia VAN Khuu, Mark Jit, Dung Thi Luu, LE Thi Khanh Ly, VAN Cao, Tam-Duong LE-Ha, Kathryn Bright, Suzanne M Garland, Dang Duc Anh and Kim Mulholland INVIVO - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Anal human papilloma virus prevalence and risk factors among men who have sex with men in Vietnam Le Anh Tuan, Kiesha Prem, Quang Duy Pham, Zheng Quan Toh, Hau Phuc Tran, Phuc Duy Nguyen, Chu Thi Ngo Mai, Le Thi Khanh Ly, Van Cao, Tam-Duong Le-Ha, Nguyen Anh Tuan, Mark Hit, Kathryn Bright, Marc Brisson, Thuong Vu Nguyen, Suzanne Garland, Dang Duc Anh, Nguyen Van Trang, Kim MulhollandInternational Journal of Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Tính an toàn của vắc xin Rotavin-M1 sản xuất tại POLYVAC trên người lớn tình nguyện Đặng Đức Anh, Nguyễn Vân Trang, Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Hiền Anh, Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Nguyễn Văn MaoTạp chí Y học Dự phòng, tập 20, số 7 (115):19-28 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Bùi Đức Nguyên, Nguyễn Vân Trang, Vũ Đình Thiểm, Lê Thị Luân, Nguyễn Đăng Hiền, Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng, tập 22, số 6 (133): 134-41 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [44] |
tạp chí y học dự phòng, tập 22, số 6(133): 99:107 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Diversity of norovirus among kindergarten children in North Vietnam, 2014-2015 Nguyen Van Trang, Nguyen Phuong Anh, Tran Dac Tien, Duong Thu Hien va Jason JiangCalicivirus conference- Georgia - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Đặc điểm lâm sàng bệnh tiêu do Norovirus Nguyễn Minh Hiệp, Nguyễn Vân Trang, Phan Thị NgàTạp chí Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyễn Thanh Tâm1, Nguyễn Phương Anh1, Lê Thị Ngân2, Nguyễn Vân Trang1* Tạp chí Y học dự phòng, 2016, tập XXVI, số 8(153): 31-39 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyễn Vân Trang và Nguyễn Phương Anh Tạp chí Y học dự phòng, 2014, tập XXIV, số 6(155) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Đa dạng chủng Norovirus ở trẻ khỏe mạnh tại trường mầm non Nguyễn Vân Trang và Nguyễn Phương AnhTạp chí Y học dự phòng, 2014, tập XXIV, số 5(154) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Đáp ứng miễn dịch ở trẻ sau khi uống vắc xin Rotavin-M1 với liều và lịch khác nhau Đặng Đức Anh và Nguyễn Vân TrangTạp chí Y học dự phòng, 2014, tập XXIV, số 5(154) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Nguyễn Vân Trang Tạp chí Y học dự phòng, 2014, tập XXIV, số 4(153) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Nguyễn Vân Trang, Đặng Đình Thoảng Tạp chí Y học dự phòng,2014, tập XXIV, số 4(153) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Production of norovirus-like particles: a potentially new vaccine against diarrhea in Vietnam Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thanh Thuy, Bui Viet Ha, Dang Duc Anh and Nguyen Van TrangVietnam Journal of Preventive Medicine, 1(1) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguyễn Minh Hiệp, Nguyễn Phương Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Phạm Ngọc Hùng, Phan Thị Ngà, Đặng Đức Anh và Nguyễn Vân Trang Tạp chí Y học dự phòng, tập 25 số 8 (168): 271-280 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Nguyễn Vân Trang, Thẩm Chí Dũng, Phùng Đắc Cam, Nguyễn Phương Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Trần Thị Mai Hưng, Carl Mason, James Jones, Vũ Tân Trào, và Nguyễn Trần Hiển Tạp chí Y học dự phòng, tập 25, số 8 (168): 64-73 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Infection and transmission of norovirus and rotavirus in the community- A preliminary investigation Nguyen Phuong Anh, Vu Thi Bich Hau, Vu Cong Khanh, Nguyen Thi Hat, Tran Dac Tien, Đỗ Thị Việt Hương, Dang Duc Anh and Nguyen Van TrangVietnam Journal of Preventive Medicine, Vol. XXV, 7 (167), 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Hoang Ngoc Tram, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Phuong Anh, Nguyen Thanh Tam, Dang Duc Anh and Nguyen Van Trang Vietnam Journal of Preventive Medicine, Vol. XXV, 7 (167), 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Le Thi Luan, Nguyen Van Trang, Vu Thi Bich Hau and Nguyen Dang Hien Vietnam Journal of Preventive Medicine, Vol. XXV, 2 (162), 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Association between Fut2 polymorphisms and Norovirus GII.4 infection in Vietnam Vu Thi Bich Hau, Nguyen Minh Hiep, Dang Dinh Thoang, Tran Dac Tien, Duong Thi Thuy Hien, Nguyen Phuong Anh and Nguyen Van TrangVietnam Journal of Preventive Medicine, Vol. XXV, 2 (162), 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Shaohua Lei,Ashwin Ramesh,Erica Twitchell,Ke Wen,Tammy Bui,Mariah Weiss,Xingdong Yang,Jacob Kocher,Guohua Li,Ernawati Giri-Rachman,Nguyen Van Trang,Xi Jiang,Elizabeth P Ryan,Lijuan Yuan Frontier in Microbiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [61] |
First report from Asian rotavirus surveillance network Breeze J, Fang ZY, Wang B and the Asian Rotavirus Surveillance NetworkEmerging Infectious Diseases, 10(6): 988-95 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Prevalence of rotavirus antibodies in breast milk and inhibitory effects to rotavirus vaccines Nguyen V.Trang, Tessa Braeckman, Tinne Lernout, Vu T.B. Hau, Le TK Anh, Le T Luan, Pierre Van Damme and Dang D. AnhHuman Vaccine and Immunotherapeutics - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [63] |
N.V.Trang, M.Choisy, T.Nakagomi, N.T.M Chinh, Y.H.Doan, T.Yamashiro, J.E.Bryant, O.Nakagomi and D.D.Anh Epidemiology and Infections - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Nguyen Van Trang, Hau TB Vu, Nhung TH Le, Pengwen Huang and Jason X.Jiang Journal of Clinical Microbiology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Virus Y học: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ TW – Chủ biên Đặng Đức Anh Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Virus rota: Dịch tễ, Miễn dịch và Vắc xin – Chủ biên Đặng Đức Anh Đặng Đức Anh và Nguyễn Vân TrangNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Trang NV India - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Trang NV Puerto-Rico - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Trang NV Thailand - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Emergence of G2P[4] rotavirus in non-vaccinated children population in Northern Vietnam, 2012-2013 Trang NVJapan - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Trang NV China - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Childhood Intussusception: A Literature Review, PLOS ONE, Issue 7, Vol 8, July 2013 James Jiang, Baoming Jiang, Umesh Parashar, Trang Nguyen, Julie Bines, Manish M. Patel.PLOS ONE - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Nguyen VT, The Journal of Pediatrics - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Phát hiện tác nhân vi khuẩn và virus gây tiêu chảy ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Thái Bình Nguyễn Thị Hà Giang, Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Hồng Nhung, Phạm Xuân Ninh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Nguyễn Trần HiểnTạp chí Y học Dự phòng, tập 23, số 11 (147):42-48 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Vũ Thị Bích Hậu, Đặng Đức Anh và Nguyễn Vân Trang Tạp chí Y học Dự phòng, tập 23, số 11 (147): 23-30 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Mối liên hệ giữa nhiễm Norovirus và Rotavirus với kháng nguyên nhóm máu ở trẻ em Nguyễn Vân TrangTạp chí Y học Dự phòng, tập 23, số 11(147) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Đánh giá tính sinh an toàn của vắc xin Rotavin-M1 trên trẻ 6-12 tuần tuổi. Đặng Đức Anh, Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Vân Trang, Nguyễn Thị Hiền Anh, Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Nguyễn Văn Mão, Bùi Đức Nguyên, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Hồng Nhung và Lê Thị Kim AnhTạp chí Y học Dự phòng, tập 20, số 10 (118): 5-15 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Luân Lê Thị Kim Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Hồng Nhung, Hoàng Thị Bích Ngọc, Pimmnapar Phasuk, Orntipa Setrabutr, Jan Vinje, Carl J Mason và Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng, tập 20, số 5 (113):79-90 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Tính sinh miễn dịch của vắc xin Rotavin-M1 trên trẻ 6-12 tuần tuổi ở Phú Thọ và Thái Bình Nguyễn Vân Trang, Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Thị Hiền Anh, Lê Huy Hoàng, Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Nguyễn Văn Mão, Nguyễn Văn ThơmTạp chí Y học Dự phòng, tập 21, số 2(120):114-123 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Tính an toàn của vắc xin Rotavin-M1 trên trẻ 6-12 tuần tuổi ở Phú Thọ và Thái Bình. Vũ Đình Thiểm, Nguyễn Vân Trang, Nguyễn Thị Hiền Anh, Lê Huy Hoàng, Nguyễn Đăng Hiền, Lê Thị Luân, Nguyễn Văn Mão, Nguyễn Văn ThơmTạp chí Y học Dự phòng, tập 21, số 2(120):99-111 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Nguyễn Vân Trang, Vũ Thị Bích Hậu, Lê Thị Hồng Nhung, Trần Trọng Kiểm, Nguyễn Minh Hiệp, Tetsu Yamashiro và Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng, tập 22, số 5 (132: 17-24 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Biểu hiện kháng nguyên Norovirus và ứng dụng trong kỹ thuật xác định kháng thể đặc hiệu Norovirus Hậu Thị Thu Trang, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thu Hương và Nguyễn Vân TrangTạp chí Y học Dự phòng, tập 23, số 3 (139) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [83] |
Vũ Thị Bích Hậu, Nguyễn Vân Trang, Đặng Đức Anh Tạp chí Y học Dự phòng, tập 23, số 3(139), 18-25 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [84] |
Trang NV, Luan le T, Kim-Anh le T, Hau VT, Nhung le TH, Phasuk P, Setrabutr O, Shirley H, Vinjé J, Anh DD, Mason CJ Journal of Medical Virology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [85] |
Trang NV, Yamashiro T, Anh LT, Hau VT, Luan LT, Anh DD. Virus Research - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [86] |
Anh DD, Trang NV, Thiem VD, Hien-Anh NT, Mao NV, Wang Y, Jiang B, Hien ND, Luan le T Vaccine - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [87] |
Azevedo MS, Gonzalez AM, Yuan L, Jeong KI, Iosef C, Van Nguyen T, Lovgren-Bengtsson K, Morein B, Saif LJ. Clin Vaccine Immunol. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [88] |
Moon SS, Wang Y, Shane AL, Nguyen T, Ray P, Dennehy P, Baek LJ, Parashar U, Glass RI, Jiang B. Pediatr Infect Dis J. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [89] |
Luan le T, Trang NV, Phuong NM, Nguyen HT, Ngo HT, Nguyen HT, Tran HB, Dang HN, Dang AD, Gentsch JR, Wang Y, Esona MD, Glass RI, Steele AD, Kilgore PE, Nguyen MV, Jiang B, Nguyen HD. Vaccine - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [90] |
Yuan L, Iosef C, Azevedo MS, Kim Y, Qian Y, Geyer A, Nguyen TV, Chang KO, Saif LJ. J Virol - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [91] |
Nguyen TH, Phan VT, Nguyen TL, Le TL, Ivanoff B, Gentsch JR, Glass RI; Vietnam Rotavirus Surveillance Network. J Infect Dis - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [92] |
Iosef C, Van Nguyen T, Jeong K, Bengtsson K, Morein B, Kim Y, Chang KO, Azevedo MS, Yuan L, Nielsen P, Saif LJ. Vaccine - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [93] |
Nguyen TV, Iosef C, Jeong K, Kim Y, Chang KO, Lovgren-Bengtsson K, Morein B, Azevedo MS, Lewis P, Nielsen P, Yuan L, Saif LJ. Vaccine - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [94] |
Azevedo MS, Yuan L, Iosef C, Chang KO, Kim Y, Nguyen TV, Saif LJ. Clin Diagn Lab Immunol - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [95] |
González AM, Nguyen TV, Azevedo MS, Jeong K, Agarib F, Iosef C, Chang K, Lovgren-Bengtsson K, Morein B, Saif LJ. Clin Exp Immunol - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [96] |
Azevedo MS, Yuan L, Jeong KI, Gonzalez A, Nguyen TV, Pouly S, Gochnauer M, Zhang W, Azevedo A, Saif LJ. J Virol - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [97] |
Yuan L, Azevedo MS, Gonzalez AM, Jeong KI, Van Nguyen T, Lewis P, Iosef C, Herrmann JE, Saif LJ. Vaccine - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [98] |
Nguyen TV, Yuan L, Azevedo MS, Jeong KI, Gonzalez AM, Iosef C, Lovgren-Bengtsson K, Morein B, Lewis P, Saif LJ. Vaccine - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [99] |
Nguyen TV, Yuan L, Azevedo MS, Jeong KI, Gonzalez AM, Iosef C, Lovgren-Bengtsson K, Morein B, Lewis P, Saif LJ. Clinical and Diagnostic Laboratory Immunology - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [100] |
Azevedo MS, Yuan L, Pouly S, Gonzales AM, Jeong KI, Nguyen TV, Saif LJ. J Virol. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [101] |
Nguyen TV, Yuan L, Azevedo MS, Jeong KI, Gonzalez AM, Saif LJ. Veterinary Immunology and Immunopathology - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [102] |
Zhang W, Azevedo MS, Gonzalez AM, Saif LJ, Van Nguyen T, Wen K, Yousef AE, Yuan L. Veterinary Immunology and Immunopathology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Đáp ứng kháng thể và trí nhớ miễn dịch sau khi tiêm vắc xin HPV trên phụ nữ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới sáng tạo VingroupThời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [2] |
Nâng cao năng lực y tế công cộng thiết yếu khu vực miền bắc Việt Nam giai đoạn 2021-2026 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật- Hoa KỳThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [3] |
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH SAU TIÊM VẮC-XIN HPV Ở PHỤ NỮ NGUY CƠ CAO NHIỄM HPV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu trẻ em MurdochThời gian thực hiện: 6/2022 - 5/2023; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty CP CNSH Dược Nanogen Thời gian thực hiện: 9/2021 - 3/2023; vai trò: thành viên |
| [5] |
Phát triển và áp dụng các kỹ thuật chẩn đoán chuyên sâu một số bệnh truyền nhiễm tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu quốc gia các bệnh truyền nhiễm Nhật BảnThời gian thực hiện: 12/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài Nhánhn |
| [6] |
Đặc điểm dịch tễ học, gánh nặng bệnh tật liên quan đến nhiễm HPV ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Newton - VQ Anh và Bộ KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 9/2016 - 12/2020; vai trò: thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [7] |
Đánh giá hiệu quả của vắc xin phòng tiêu chảy do rotavirus ở trẻ em tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật- CDCThời gian thực hiện: 7/2016 - 5/2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [8] |
Giám sát lồng ruột ở trẻ em dưới 2 tuổi ở việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên minh toàn cầu về vắc xin và tiêm chủngThời gian thực hiện: 02/2015 - 06/2017; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [9] |
Phân tích phổ tác nhân gây tiêu chảy cho trẻ em ở bệnh viện tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Nagasaki- Nhật BảnThời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Y tế thế giới Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật- Hoa Kỳ Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học Nagasaki- Nhật Bản Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy phát triển khoa học và công nghệ Quốc Gia Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2015; vai trò: Tham gia |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Fogarty - Viện Sức Khỏe Hoa Kỳ Thời gian thực hiện: 4/2012 - 1/2014; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Mối liên hệ giữa kháng nguyên nhóm máu và khả năng nghiễm norovirus ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Kháng thể trung hoà và cytokine trong sữa mẹ: Ảnh hưởng đến vắc xin phòng virus rota ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Nghiên cứu sản xuất vắc xin cúm A/H1N1 trên nuôi cấy tế bào vero và tế bào phôi gà một lớp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học công nghệ Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt tính trung hoà và cytokine trong sữa mẹ đến vắc xin phòng virus rota Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ TWThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện sức khoẻ Hoa Kỳ Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Điều tra huyết thanh học trên người tiếp xúc với cúm A H5N1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức hỗ trợ phát triển Thuỵ Điển (SIDA)Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Tham gia |
| [23] |
Đánh giá vai trò của kháng thể đặc hiệu do mẹ truyền trong nhiễm virút rota ở trẻ dưới 1 tuần tuổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vệ Sinh Dịch Tễ TWThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
