Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814694
TS Nguyễn Xuân Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Châu Á-Thái Bình Dương-Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hệ thống thế giới hiện nay - Nhìn từ chủ thể và các mối quan hệ Nghiêm Tuấn Hùng; Nguyễn Xuân CườngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [2] |
Vũ Vân Anh; Nguyễn Xuân Cường Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [3] |
Bàn về Sáng kiến An ninh toàn cầu của Trung Quốc Tạ Phú Vinh; Nguyễn Xuân CườngKhoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [4] |
Tình hình Trung Quốc năm 2021 và dự báo năm 2022 Nguyễn Xuân Cường; Vũ Quý SơnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [5] |
Quan hệ thương mại Việt - Trung: Hiện trạng và xu thế phát triển Nguyễn Xuân Cường; Doãn Công KhánhNghiên cứu Công nghiệp và Thương mại - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7853 |
| [6] |
Cải cách chế độ công vụ viên ở Trung Quốc Nguyễn Xuân Cường ;Trần Thu MinhTổ chức nhà nước - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2588-137X |
| [7] |
Xây dựng hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xã hội hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngKhoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [9] |
Trung Quốc: nhìn lại quá trình 40 năm cải cách, mở cửa Nguyễn Xuân CườngCộng sản - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Kinh tế và chính trị Trung Quốc năm 2017, triển vọng 2018 Nguyễn Xuân CườngThông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
| [11] |
Quản trị quốc gia của Trung Quốc thập niên thứ hai thế kỷ 21 Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [12] |
Công tác kiểm tra, giám sát trong Đảng sau Đại hội XVIII Đảng Cộng Sản Trung Quốc Nguyễn Xuân Cường; Trần Thu MinhNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [13] |
Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân Cường Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [14] |
Vòng 6 đối thoại Trung - Mỹ về chiến lược và kinh tế Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [15] |
Nguyễn Xuân Cường Cộng sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam đầu thế kỷ XXI nhìn từ nhân tố năng lượng Đỗ Minh Cao; Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [17] |
Những sửa đổi và bổ sung trong điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 18 Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868 3670 |
| [18] |
Nhìn lại quan hệ đối ngoại của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 1949 đến nay Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [19] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [20] |
Đổi mới phương thức cầm quyền của Đảng cộng sản Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
| [21] |
Nguyễn Xuân Cường Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [22] |
Liên kết phát triển vùng miền ở Trung Quốc - nhìn từ hợp tác vùng Chu Giang mở rộng Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [23] |
Những nhân tố cơ bản trong xây dựng xã hội hài hoà ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [24] |
Xây dựng công bằng xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường XHCN ở Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [25] |
Nông nghiệp Trung Quốc chặng đường 60 năm Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [26] |
Quan điểm phát triển khoa học - Điểm nhấn lý luận của đại hội XVII Đảng Cộng sản Trung Quốc Nguyễn Xuân cườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [27] |
Vài nét về cải cách nông thôn ở Trung Quốc và Việt Nam (1078-2006) Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [28] |
Nguyen Xuan Cuong & Nguyen Hong Quan Tạp chí Khoa học xã hội. Doi: 10.56794/KHXHVN.6(186).3-13 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Vietnam’s Marine Environmental Security: Cross-Border Challenges and Vietnam concept Nguyen Xuan CuongJournal of People Plants Environment 2024;27(3):237-246. DOI: https://doi.org/10.11628/ksppe.2024.27.3.237 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Tình hình kinh tế - xã hội Trung Quốc năm 2006 và phương hướng năm 2007 Nguyễn Xuân CườngTC Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [31] |
Vài nét về các giai tầng trong xã hội Trung Quốc từ cải cách-mở cửa đến nay Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [32] |
Tìm hiểu về chính sách ngôn ngữ của Trung Quốc Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [33] |
Bàn về nghị quyết hội nghị trung ương 4 khóa XVIII của Đảng cộng sản Trung Quốc Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [34] |
Nguyễn Huy Quý; Nguyễn Xuân Cường Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [35] |
Thành tựu, hạn chế và những vấn đề đặt ra của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực nông nghiệp Nguyễn Xuân CườngCộng Sản - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Doanh nghiệp Trung Quốc "đi ra ngoài" trong tiến trình chuyển đổi phương thức phát triển Nguyễn Xuân Cường; Nguyễn Đình LiêmNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [37] |
Trung Quốc điều chỉnh chính sách đối ngoại những năm đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngNghiên cứu Lịch sử - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7497 |
| [38] |
Nguyễn Xuân Cường; Lê Kim Sa Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
| [39] |
Kinh nghiệm xây dựng tổ chức cơ sở đảng và đội ngũ đảng viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nguyễn Xuân Cường; Đặng Thị Thúy HàNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [40] |
Current Fishing Dispute in the South China Sea: A Vietnamese Perspective Nguyen Xuan CuongJournal Global Policy and Governance - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Looking back on Vietnam-China ralations since the establishment of strategic cooperative partnership Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Thi Phuong HoaThe Russian journal of Vietnamese studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Achievements and problems in Vietnam-China relations form 1991 to the present Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Thi Phuong HoaChina report (India) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Kinh tế và chính trị Trung Quốc năm 2017 triển vọng năm 2018 Nguyen Xuan CuongTạp chí Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Quan hệ thương mại Việt-Trung năm 2017-2018 Nguyen Xuan Cuong & Phung Thi Van KieuTạp ch Nghiên cứu Đông Bắc Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Trung Quốc năm 2016/ China in 2016 year nguyen xuan cuong & nguyen huy quyTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Bàn về chiến lược con đường tơ lụa trên biển thế kỷ 21 của Trung Quốc Đức CẩnTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Trung Quốc điều chỉnh chính sách đối ngoại những năm đầu thế kỷ 21 Nguyen Xuan CuongTạp chí Nghiên cứu Lịch sử - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Nguyen Xuan Cuong Nxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Impact of the South China Sea Dispute on Vietnam-China Relations Since 2009-2014 Nguyen Xuan Cuong & Nguyen Thi Phuong HoaContemporary China Studies - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Non-Traditional Security Issues across Vietnam and China Land Borders Nguyen Xuan Cuong & Nguyen Thi Phuong HoaEast Asian Policy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [51] |
China’s Political Reforms in the Early 21st Century Nguyễn Xuân CườngJournal of MGIMO-University, Russia - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Vòng 6 đối thoại Trung-Mỹ về chiến lược và kinh tế Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Huy QuýTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Quan hệ Trung Quốc-Việt Nam đầu thế kỷ 21-Nhìn từ nhân tố năng lượng Nguyễn Xuân Cường, Đỗ Minh CaoTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Hợp tác Vùng Chu Giang mở rộng ở Trung Quốc: hiện trạng và tác động Nguyễn Xuân Cường (chủ biên)Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Quá trình phát triển kinh tế-xã hội nông thôn Trung Quốc (1978-2008) Nguyễn Xuân CườngNxb Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Tư tưởng chủ nghĩa dân tộc của Tôn Trung Sơn Nguyễn Xuân CườngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Sự trỗi dậy của Trung Quốc và những thách thức Nguyễn Xuân Cường, Phạm Thị Thanh BìnhTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Nhìn lại mối quan hệ đối ngoại của CHND Trung Hoa từ năm 1949 đến nay Nguyễn Xuân CườngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ XXI Nguyễn Xuân CườngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Hợp tác kinh tế giữa vùng Chu Giang mở rộng và ASEAN Nguyễn Xuân CườngTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn cơ bản về hệ thống thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021-11-19 - 2023-06-30; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 15/01/2015 - 30/12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Phát triển bền vững khu vực biên giới Vân Nam (Trung Quốc) - Lào Cai (Việt Nam) trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/05/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Những nội dung chủ yếu của Đại hội XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Bố cục chiến lược bốn toàn diện và thực tiễn từ Đại hội XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Chiến lược biển của một số quốc gia trên thế giới và gợi ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/11/2019; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Hợp tác trên biển giữa Việt Nam và Trung Quốc tại Vịnh Bắc Bộ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/11/2023; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cạnh tranh chiến lược Mỹ-Trung Quốc: tác động và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn cơ bản về Hệ thống thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Sự trối dậy của Trung Quốc giai đoạn 2011-2020 và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Một số vấn đề chính trị nổi bật của Trung Quốc 10 năm đầu thế kỷ XXI và triển vọng tới năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên/Thư ký Đề tài |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
