Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487956
TS Lê Vũ Toàn
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Quỹ đầu tư mạo hiểm cho hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp Nguyễn Thúc Hương Giang; Lê Vũ ToànTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [2] |
Mô hình tổ chức xúc tiến chuyển giao công nghệ quốc tế và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Vân Anh; Lê Vũ ToànHoạt động Khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
| [3] |
Về hoạt động của quỹ phát triển KH&CN địa phương Nguyễn Vân Anh; Võ Ngọ Anh; Khuất Duy Vĩnh Long; Hà Huy Bắc; Lê Vũ ToànHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
| [4] |
Quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ. Tập 1,2,3 Vũ Trường Sơn (chủ biên), Đào Thị Ái Thi, Hoàng Thu Hiền, Trần Văn Tám, Nguyễn Xuân Quỳnh, Lê Vũ ToànNhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Định giá công nghệ và vai trò của nhà nước trên thị trường công nghệ Vũ Trường Sơn, Lê Vũ ToànTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Bộ KH&CN, 6/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phan Tuấn Anh; Lê Vũ Toàn; Đàm Quang Khoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Năng lực hội nhập quốc tế của nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Việt Nam Nguyễn Đình Thành, Lê Vũ Toàn, Chử Đức Hoàng, Vũ Ngọc AnhTạp chí Kinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nhà đầu tư thiên thần và vai trò đối với các dự án khởi nghiệp sáng tạo Trần văn Bình, Lê Vũ Toàn, Nguyễn Vũ KhuyênTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Mô hình thương mại hóa công nghệ: Kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam Nguyễn Đình Thành, Lê Vũ Toàn, Chử Đức Hoàng, Vũ Ngọc AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Liên kết chuỗi sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phục vụ phát triển kinh tế bền vững Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Tuấn, Lê Vũ Toàn, Nguyễn Thị Thu ThùyTạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực KH&CN trong các tổ chức KH&CN Việt Nam Lê Vũ Toàn, Vũ Trường Sơn, Lê Hoài Phương, Nguyễn Trang AnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Bản A - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Quỹ đầu tư mạo hiểm cho hoạt động đổi mới sáng tạo ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp Nguyễn Thúc Hương Giang, Lê Vũ ToànTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tran Van Binh, Le Vu Toan The 8th International Conference on Emerging Challenges : Contemporary Issues on Innovation and Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Giang Nguyen Thuc Huong, Nigel Culkin, Tran Van Binh, Le Vu Toan The 8th International Conference on Emerging Challenges : Contemporary Issues on Innovation and Management - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
A Bibliometric Analysis of Studies on ‘Start-up Success’ Covering the Period 1981-2019 Toan-Vu Le, Hiep-Hung Pham , Van Binh TranJournal of Scientometric Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
TOAN-Vu Le, BINH-Van Tran Atlantis Press - ICECH 2022: Business Transformation and Circular Economy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Lê Vũ Toàn, Trần Văn Bình Tạp chí Kinh tế và dự báo, 36(826), 146-149 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Lê Vũ Toàn Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước trên nền tảng KHCN&ĐMST nhằm thực hiện khát vọng Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Bùi Thị Thúy Vân, Lê Vũ Toàn Kinh tế và Dự báo, 12/2023 số 36, 206-209 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Digital Collaboration in Supply Chain: A Bibliometric Analysis from 2000 to 2022 Nguyen Danh Nguyen, Nguyen Thanh Tuyen, Vu ToanAtlantis Press - ICECH 2023: Smart Business and Digital Economy - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Vũ Toàn HTQG: Chuyển đổi số trong giáo dục mở thúc đẩy học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập, NXB Thanh Niên - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Quảng Ngãi Thời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [2] |
Nghiên cứu xây dựng đề án đào tạo cán bộ, chuyên gia về quản trị khoa học và công nghệ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [3] |
Nghiên cứu giải pháp phát triển doanh nghiệp trong trường đại học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN TP Hải Phòng Thời gian thực hiện: 1/2011 - 6/2012; vai trò: Thư lý KH, Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Bắc Giang Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN TP Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Quảng Trị Thời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo về thu thập, phân tích và xử lý thông tin công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu xây dựng khung chương trình giảng dạy khởi nghiệp sáng tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Quản lý KH&CN - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 6/2019 - 3/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Quản lý KH&CN - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Quản lý KH&CN - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở - Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở - Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở - Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của người sáng lập đến khởi nghiệp thành công và khuyến nghị cho hoạt động khởi nghiệp sáng tạo tại Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở - Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn về mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động của Học viện Quản lý khoa học và công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Nghiên cứu giải pháp phát triển doanh nghiệp trong trường đại học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục & Đào tạoThời gian thực hiện: 1/2009 - 12/2009; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [22] |
Nghiên cứu mô hình đánh giá hiệu quả sau đào tạo của Kirkpartrick và đề xuất áp dụng thử nghiệm cho các chương trình bồi dưỡng của Học viện tổ chức năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở - Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Nghiên cứu rà soát và điều chỉnh bổ sung nội dung chiến lược phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hải Phòng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN TP Hải PhòngThời gian thực hiện: 1/2011 - 6/2012; vai trò: Thư lý KH, Thành viên chính |
| [24] |
Nghiên cứu xác định nhu cầu bồi dưỡng kiến thức quản lý KH,CN &ĐMST cho công chức, viên chức tại Sở KH&CN đến 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở - Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí để đánh giá trình độ công nghệ của một số ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Bắc GiangThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình và tài liệu bồi dưỡng về quản lý KH, CN và ĐMST dành cho lãnh đạo cấp phòng của các tổ chức KH&CN tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 6/2019 - 3/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo ngắn hạn về quản trị công nghệ nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Quản lý KH&CN - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo về thu thập, phân tích và xử lý thông tin công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Nghiên cứu xây dựng khung chương trình giảng dạy khởi nghiệp sáng tạo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Quản lý KH&CN - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Nghiên cứu xây dựng tài liệu giảng dạy hướng dẫn đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Quản lý KH&CN - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [31] |
Nghiên cứu xây dựng đề án đào tạo cán bộ, chuyên gia về quản trị khoa học và công nghệ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [32] |
Đánh giá hiện trạng trình độ công nghệ doanh nghiệp thuộc các nhóm ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN TP Đà NẵngThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Đánh giá trình độ công nghệ và đề xuất giải pháp nâng cao trình độ công nghệ, đổi mới công nghệ các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Thanh HóaThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Điều tra đánh giá trình độ công nghệ và đề xuất một số giải pháp đổi mới công nghệ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, xây dựng cơ sở dữ liệu và định hướng giải pháp đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thư ký khoa học, thành viên chính |
| [36] |
Điều tra, đánh giá thực trạng trình độ công nghệ các doanh nghiệp nhỏ và vừa và đề xuất giải pháp cải tiến, đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Thành viên chính |
