Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.47494
TS Cao Văn Lương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyen Thi XuanThuy, Nguyen Nhat Nhu Thuy, Nguyen Trung Hieu, Nguyen Manh Linh, Cao Van Luong, Nguyen Thi My Ngan, Dao Viet Ha, Nguyen Xuan Vy Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [2] |
HIỆN TRẠNG VÀ BIẾN ĐỘNG CỎ BIỂN TẠI KHU BẢO TỒN BIỂN CÙ LAO CHÀM Cao Văn Lương, Chu Thế Cường, Nguyễn Văn Vũ, Uông Đình KhanhTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ cacbon của rừng ngập mặn ven biển Hải Phòng Vũ Mạnh Hùng; Đamd Đức Tiến; Cao Văn LươngKhoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
| [4] |
Sự suy thoái hệ sinh thái cỏ biển ven bờ Việt Nam Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Văn Tiến; Chu Thế Cường; Cao Văn LươngHội nghị khoa học kỷ niệm 35 năm viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. Tiểu ban: Khoa học công nghệ biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Status and threats on seagrass beds using GIS in Vietnam Cao Van Luong, Nguyen Van Thao, Teruhisa Komatsu, Nguyen Dac Ve and Dam Duc TienProc.SPIE 8525, Remote Sensing of the Marine Environment II, pp.852512 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Văn Quân, Chu Thế Cường (Đ.Chủ biên), Trần Đình Lân, Đàm Đức Tiến, Chu Văn Thuộc, Cao Văn Lương, Nguyễn Đức Thế, Phạm Văn Chiến, Nguyễn Văn Thảo Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 286tr - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Hệ sinh thái cỏ biển ở một số đầm phá tiêu biểu khu vực miền Trung Việt Nam Cao Văn Lương (Chủ biên), Đàm Đức Tiến, Trần Thị Phương Anh, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Đắc Vệ, Nguyễn Mạnh LinhNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 286tr - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Vũ Thanh Ca, Phạm Xuân Hiếu, Cao Văn Lương, Đàm Đức Tiến Tạp trí Khoa học và Công nghệ biển, 11(4): 47 – 56 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Thực trạng rừng phòng hộ ven biển Hải Phòng và khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu Vũ Mạnh Hùng, Phạm Văn Lượng, Đàm Đức Tiến, Cao Văn LươngTạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(2D):104-117 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hiện trạng cỏ biển khu vực ven bờ Tây vịnh Bắc bộ Cao Văn Lương, Đàm Đức Tiến, Đỗ Công ThungTạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 14(3A):. 223 – 229. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nghiên cứu khả năng hấp thụ cacbon của rừng ngập mặn ven biển Hải Phòng Vũ Mạnh Hùng, Đàm Đức Tiến, Cao Văn LươngTạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 15(4): 347-354. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Bước đầu đánh giá khả năng lưu trữ các-bon của cỏ biển qua sinh khối tại đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định Cao Văn Lương, Nguyễn Thị NgaTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 17(1): 63-71. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Hiện trạng và biến động cỏ biển tại khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm Cao Văn Lương, Chu Thế Cường, Nguyễn Văn Vũ, Uông Đình KhanhTạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường, số 26: 27-34 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Thành phần và phân bố các loài cỏ biển tại Quảng Ninh và Hải Phòng – hiện trạng và biến động Cao Văn Lương, Đỗ Công ThungTạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 19(3A): 333-342 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Cao Van Luong, Nguyen Manh Linh, Do Cong Thung, Pham Thi Kha, Nguyen Van Minh, Dinh Hai Ngoc, Masakazu Hori Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(4B): 225–234. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hydrophyte communities in the Tam Giang - Cau Hai lagoon Cao Van Luong, Dam Duc Tien, Nguyen Thi NgaVietnam Journal of Marine Science and Technology, (20)2: 199–208 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
The status of seagrass communities in the Truong Sa archipelago Cao Van Luong, Nguyen Manh Linh, Vu Manh Hung, Dam Duc Tien, Dau Van Thao, Tran Dinh LanVietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(3): 285-295 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Species composition and distribution of marine algae at Con Co island, Quang Tri province Dam Duc, T., Nguyen Thi, . M. A., Nguyen Manh , L., Cao Van , L., & Pham Van , C.Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 21(1), 67–76. https://doi.org/10.15625/1859-3097/16052 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Diversity of Green Macroaalgae Genus Ulva (Chlorophyta) in Hai Phong Nguyen Manh Linh, Dam Duc Tien, Pham Van Quang, Cao Van Luong, Vu Manh HungVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 38, No. 3 (2022) 61-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyen Dinh Tu , Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh, Cao Van Luong, Pavliuk O. N, and Vladimir V. Yushin Proc. The 4th International Scientific and Technical Conference “Urgent problems of the World Ocean biological resources development” , from 24-26 May, 2016. Far Eastern State Technical Fisheries University, Vladivostok, Russia. ISBN 978-5-88871-676-2. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Julia K. Zograf, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thi Xuan Phuong, Cao Van Luong, Alexei V. Tchesunov and Vladimir V. Yushin Russian Journal of Nematology, 24(2):99-110 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Van Luong Cao, Manh Linh Nguyen, Tuan Minh Bui Vietnam Journal of Marine Science and Technology 2023, 23(4) 429–437 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Olga N. Pavlyuk, Yulia A. Trebukhova, Vladimir V. Mordukhovich, Julia K. Zograf, Vladimir V. Yushin, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh and Cao Van Luong Russian Journal of Nematology, 28 (1), 53 – 70 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Practical mapping methods of seagrass beds by satellite remote sensing and ground truthing Teruhisa Komatsu, Mazlan Hashim, Nurjannah Nurdin, Thidarat Noiraksar, Anchana Prathep, Milica Stankovic, Tong Phuoc Hoang Son, Pham Minh Thu, Cao Van Luong, Sam Wouthyzen, Sophany Phauk, Aidy M. Muslim, Nurul Nadiah Yahya, Genki Terauchi, Tatsuyuki Sagawa, Ken-ichi HayashizakiCoastal Marine Science, 43(1): 1–25 http://doi.org/10.15083/00079480 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Kenji Sudo, T. E. Angela L. Quiros, Anchana Prathep, Cao Van Luong, Hsing-Juh Lin, Japar Sidik Bujang, Jillian Lean Sim Ooi, Miguel D. Fortes, Muta Harah Zakaria, Siti Maryam Yaakub, Yi Mei Tan, Xiaoping Huang and Masahiro Nakaoka Frontiers in Marine Science, 8:637722. doi: 10.3389/fmars.2021.637722 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Milica Stankovic, Rohani Ambo-Rappe, Filipo Carly, Floredel Dangan-Galon, Miguel D. Fortes, Mohammad Shawkat Hossain, Wawan Kiswara, Cao Van Luong, Phan Minh Thu, Amrit Kumar Mishra, Thidarat Noiraksar, Nurjannah Nurdin, Janmanee Panyawai, Ekkalak Rattanachot, Mohammad Rozaimi, U. Soe Htun, Anchana Prathep Science of The Total Environment, 783(2021): 146858. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2021.146858. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Current advances in seagrass research: A review from Viet Nam. Xuan-Vy Nguyen, Thi Thuy Hang Phan, Van-Luong Cao, Nhu-Thuy Nguyen Nhat, Trung-Hieu Nguyen, Xuan-Thuy Nguyen, Va-Khin Lau, Tin Hoang-Cong, My-Ngan Nguyen-Thi, Hung Manh Nguyen, Viet-Ha Dao, Mirta Teichberg and Jutta Papenbrock.Front. Plant Sci. 13:991865. doi: 10.3389/fpls.2022.991865 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Marine Floral Biodiversity, Threats, and Conservation in Vietnam: An Updated Review Nguyen M-L, Kim M-S, Nguyen N-TN, Nguyen X-T, Cao V-L, Nguyen X-V, Vieira C.Plants, 12(9):1862. https://doi.org/10.3390/plants12091862 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Đánh giá mức độ suy thoái các thảm cỏ biển ven bờ Việt Nam Nguyễn Thị Thu; Cao Văn Lương; Trần Mạnh Hà; Đinh Văn NhânHội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc: Quyển 4 - Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Cao Văn Lương; Đàm Đức Tiến; Vũ Mạnh Hùng Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nghiên cứu hiện trạng và sự biến động về diện tích của rừng phòng hộ ven biển phía Bắc Việt Nam Vũ Mạnh Hùng; Phạm Văn Lượng; Đàm Đức Tiến; Cao Văn LươngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do tại các thảm cỏ biển ở huyện Cát Hải, Hải Phòng Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Thị Xuân Phương; Nguyễn Thanh Hiền; Cao Văn LươngBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hải Phòng Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Nghiên cứu xác định trữ lượng cacbon xanh trong các thảm cỏ biển ở vùng ven bờ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Nghiên cứu xây dựng, quản lý và sử dụng bộ mẫu sinh vật biển thuộc quần đảo Cát Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PECC2 Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SMEC Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường biển Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu khả năng lưu trữ cacbon của thảm cỏ biển tại đầm Nại, tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường biểnThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Nghiên cứu khả năng lưu trữ các-bon của thảm cỏ biển đầm Thị Nại – tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường biểnThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Nghiên cứu khả năng lưu trữ các-bon của thảm cỏ biển đầm Thị Nại – tỉnh Bình Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường biểnThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Nghiên cứu khả năng lưu trữ cacbon của thảm cỏ biển tại đầm Nại, tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường biểnThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao trữ lượng các-bon trong các thảm thực vật trên địa bàn thành phố Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Nghiên cứu xác định trữ lượng cacbon xanh trong các thảm cỏ biển ở vùng ven bờ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Nghiên cứu xây dựng, quản lý và sử dụng bộ mẫu sinh vật biển thuộc quần đảo Cát Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Nghiên cứu đa dạng di truyền của một số loài thuộc chi rong Quạt (Padina Adanson, 1763) tại vùng biển ven bờ Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Nghiên cứu, đánh giá vai trò của cỏ biển trong các ao, đầm nước lợ nuôi thủy sản ven biển Đông Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên và Môi trường biểnThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Điều tra khảo sát hệ sinh thái trên cạn và dưới nước khu vực dự kiến xây dựng nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: PECC2Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Điều tra, khảo sát, đánh giá và thu mẫu môi trường tại khu vực sông Đồng Nai và hồ Trị An (tỉnh Đồng Nai) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SMECThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
