Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36248

ThS Đào Thị Hải Anh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Dịch tễ học phân tử virut đường ruột Typ 71 lưu hành ở Việt Nam năm 2005-2008

Đào Thị Hải Anh; Đỗ Hồng Nga; Nguyễn Thị Hiền Thanh; Lê Thị Quỳnh Mai
TC Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[2]

ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử (semi-nested PCR/Sequecing) xác định các Typ Vi rút đường ruột gây bệnh tay chân miệng ở người năm 2008-2010 từ các máu lâm sàng

Nguyễn Thị Hiền Thanh; Đào Thị Hải Anh; Lê Thị Quỳnh Mai
TC Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0004
[3]

Virus đường ruột gây viêm não, viêm màng não vô khuẩn ở người

Nguyễn Thị Hiền Thanh; Trần Thị Nguyễn Hòa; Đào Thị Hải Anh; Nguyễn Thị Thu Trang; Nguyễn Thanh Bình
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Bệnh tay chân miệng ở người năm 2008 do virus đường ruột Typ 71 và virus Coxsackie A16

Nguyễn Thị Hiền Thanh; Trần Thị Nguyễn Hòa; Vũ Hồng Nga; Đào Thị Hải Anh
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868
[5]

Phát hiện một số vi rút gây bệnh ở người trong môi trường nước thải tại Hà Nội, năm 2020 – 2021

Hòa, T. T. N. ., Anh, Đào T. H. ., Anh, N. T. ., Hùng, V. M. ., Phương, Đặng T. M. ., Hà, V. H. ., Hương, N. T. T. ., Dũng, N. V. ., Thái, P. Q. ., Hường, N. T. ., Hiền, N. Đăng ., Chinh, V. H. ., Nam, N. M. ., Tiến, N. T. ., Huyền, H. T. T. ., & Dương, T. N.
Tạp Chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Characteristics of acute diarrhea under the sentinel surveillance system at the Vietnam National Children’s Hospital from 2018 to 2022

Tri, T. Q. ., Duong, T. N. ., Huyen, D. T. T. ., Hoa, T. T. N. ., Ha, N. T. V. ., Anh, T. T. L. ., Huong, N. T. T. ., Khang, P. V. ., Dang, L. H. ., Dung, N. V. ., Ha, T. T. T. ., Anh, B. T. N. ., Huong, T. L. ., Van, . N. D. ., Hau, L. T. ., Trang, T. T. ., Trung, N. T. ., Hung, V. M. ., Anh, D. T. H. ., Anh, N. T. ., & Thai, . P. Q. .
Tạp Chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Giám sát liệt mềm cấp/bại liệt ở Việt Nam, giai đoạn 2015 - 2019

Hương, N. T. T. ., Thái, P. Q. ., Hòa, T. T. N. ., Anh, Đào T. H. ., Hằng, H. T. H. ., Huyền, N. T., Thảo, N. T. T. ., Thủy, N. T. T. ., Sơn, V. H. ., Dũng, N. V. ., & Dương, T. N.
Tạp Chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

Evolution of DS-1-like G8P[8] rotavirus A strains from Vietnamese children with acute gastroenteritis (2014-21): Adaptation and loss of animal rotavirus-derived genes during human-to-human spread

Hoa-Tran TN, Nakagomi T, Vu HM, Nguyen TTT, Dao ATH, Nguyen AT, Bines JE, Thomas S, Grabovac V, Kataoka-Nakamura C, Taichiro T, Hasebe F, Kodama T, Kaneko M, Dang HTT, Duong HT, Anh DD, Nakagomi O
Virus Evolution - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Phân tích đặc điểm gen VP1 của vi rút Coxsackie A24 có liên quan đến bệnh Tay chân miệng tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam, 2013-2014

Tạ Thị Thu Hồng, Nguyễn Thế Anh, Đào Thị Hải Anh, Vũ Mạnh Hùng, Dương Công Thành, Trần Như Dương, Trần Thị Nguyễn Hòa
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Đặc điểm dịch tễ học phân tử vi rút EV-A71 phân nhóm B5 gây bệnh Tay chân miệng tại miền Bắc Việt Nam, 2012 - 2017

Đào Thị Hải Anh, Nguyễn Thế Anh, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Vũ Mạnh Hùng, Ngũ Duy Nghĩa, Ngô Huy Tú, Trần Như Dương, Trần Thị Nguyễn Hòa
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Coxsackieviruses A6 and A16 associated with hand, foot, and mouth disease in Vietnam, 2008-2017: Essential information for rational vaccine design

Hoa-Tran TN, Dao ATH, Nguyen AT, Kataoka C, Takemura T, Pham CH, Vu HM, Hong TTT, Ha NTV, Duong TN, Thanh NTH, Shimizu H.
Vaccine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Detection of three independently-generated DS-1-like G9P[8] reassortant rotavirus A strains during the G9P[8] dominance in Vietnam, 2016-2018.

Hoa-Tran TN, Nakagomi T, Vu HM, Nguyen TTT, Takemura T, Hasebe F, Dao ATH, Anh PHQ, Nguyen AT, Dang AD, Nakagomi O.
Infection Genetics and Evolution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Genetic characterization of VP1 of coxsackieviruses A2, A4, and A10 associated with hand, foot, and mouth disease in Vietnam in 2012-2017: endemic circulation and emergence of new HFMD-causing lineages.

Hoa-Tran TN, Nakagomi T, Vu HM, Nguyen TTT, Takemura T, Hasebe F, Dao ATH, Anh PHQ, Nguyen AT, Dang AD, Nakagomi O.
Infection, Genetics and Evolution - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[14]

Whole genome characterization of feline-like G3P[8] reassortant rotavirus A strains bearing the DS-1-like backbone genes detected in Vietnam, 2016

Thi Nguyen Hoa-Tran, Toyoko Nakagomi, Hung Manh Vu, Chikako Kataoka, Trang Thi Thu Nguyen, Anh Thi Hai Dao, Anh The Nguyen, Taichiro Takemura, Futoshi Hasebe, Anh Duc Dang, Osamu Nakagomi
Infection, Genetics and Evolution - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Molecular epidemiology of noroviruses detected in Vietnamese children with acute gastroenteritis from 2012 to 2015.

Hoa-Tran Thi Nguyen, Nakagomi Osamu, Dao Thi Hai Anh, Nguyen The Anh, Agbemabiese CA, Vu Manh Hung, Nakagomi Toyoko, Nguyen Thi Hien Thanh.
Journal Medical Microbiology - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[16]

Non-EV-A71 enteroviruses associated with hand, foot and mouth diseases among children aged <5 years in northern provinces, Vietnam, 2008-2018: a comprehensive review

Hoa-Tran Thi Nguyen, Dao Thi Hai Anh, Nguyen The Anh, Ngu Duy Nghia, Nguyen Thi Thu Trang, Vu Manh Hung, Ta Thi Thu Hong, Nguyen Thi Viet Ha, Nguyen Thi Ha, Tran Nhu Duong, Nguyen Thi Hien Thanh
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[17]

Đặc điểm dịch tễ học phân tử và di truyền gen VP1 của vi rút echo 18 gây bệnh tay chân miệng tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam, năm 2016-2017

Tạ Thị Thu Hồng, Nguyễn Thế Anh, Đào Thị Hải Anh, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Trần Như Dương, Trần Thị Nguyễn Hòa
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Sự tái nổi trội kiểu gene C4a của vi rút đường ruột típ 71 tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam

Đào Thị Hải Anh, Nguyễn Thế Anh, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Trần Như Dương, Ngũ Duy Nghĩa, Trần Ngọc Thanh, Trần Thị Nguyễn Hòa
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

Các vi rút đường ruột gây bệnh tay chân miệng ở miền Bắc Việt nam, 2015-2016.

Trần Thị Nguyễn Hòa, Nguyễn Thế Anh, Đào Thị Hải Anh, Nguyễn Thị Thu Trang, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Hiền Thanh.
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

Căn nguyên Vi rút đường ruột gây dịch bệnh Tay chân miệng ở miền Bắc Việt Nam, năm 2011-2012

Nguyễn Thị Hiền Thanh, Đào Thị Hải Anh, Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Mai Duyên, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Trần Hiển
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[21]

Ứng dụng kĩ thuật Sinh học phân tử(semi-nested PCR/Sequencing) xác định các typ vi rút đường ruột gây bệnh Tay chân miệng ở người năm 2009 - 2010 từ các mẫu lâm sàng

Nguyễn Thị Hiền Thanh, Đào Thị Hải Anh, Lê Thị Quỳnh Mai
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[22]

Dịch tễ học phân tử vi rút đường ruột typ 71 lưu hành ở Việt Nam năm 2005 - 2008

Đào Thị Hải Anh, Vũ Hồng Nga, Nguyễn Thị Hiền Thanh, Lê Thị Quỳnh Mai
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[23]

Bệnh Tay chân miệng ở người năm 2008 do virus đường ruột typ 71 và virus coxsaclie A16

Nguyễn Thị Hiền Thanh, Trần Thị Nguyễn Hoà, Đào Thị Hải Anh, Vũ Hồng Nga, Đào Thị Hải Anh
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[24]

Virus đường ruột gây viêm não, viêm màng não vô khuẩn ở người

Nguyễn Thị Hiền Thanh, Trần Thị Nguyễn Hoà, Đào Thị Hải Anh, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Thanh Bình
Tạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ và gánh nặng chi phí điều trị của Viêm não vi rút tại 3 tỉnh Tây Bắc Việt Nam 2017-2018

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế
Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[2]

Giám sát virus polio và virus đường ruột khác từ mẫu nước thải sinh hoạt ngoài môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức y tế Thế giới
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Tham gia
[3]

Dịch tễ học phân tử căn nguyên virus coxsackie và echo gây bệnh tay chân miệng tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam, 2013-2017

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia
[4]

Phát triển và áp dụng phương pháp multiplex real-time RT-PCR xác định nhanh một số virus đường ruột liên quan đến bệnh Tay chân miệng và sự mở rộng phân tích dựa trên công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện truyền nhiễm các bệnh truyền nhiễm quốc gia Nhật Bản ( NIID)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: tham gia
[5]

Tác động của vaccine rota đối với gánh nặng bệnh tật bệnh tiêu chảy và trên sự lưu hành của các virus gây tiêu chảy (virus rota và noro) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: dự án trường đại học nagasaki - viện vệ sinh dịch tễ trung ương (Nagasaki University - NIHE project)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Tham gia
[6]

Chẩn đoán phòng thí nghiệm và đặc điểm di truyền các virus đường ruột EV-A71 gây bệnh tay chân miệng tại khu vựa phía Bắc Việt Nam, 2011-2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện truyền nhiễm các bệnh truyền nhiễm quốc gia Nhật Bản ( NIID)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2019; vai trò: Tham gia
[7]

Chẩn đoán phòng thí nghiệm và đặc điểm di truyền các virus đường ruột EV-A71 gây bệnh tay chân miệng tại khu vựa phía Bắc Việt Nam, 2011-2019

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện truyền nhiễm các bệnh truyền nhiễm quốc gia Nhật Bản ( NIID)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2019; vai trò: Tham gia
[8]

Dịch tễ học phân tử căn nguyên virus coxsackie và echo gây bệnh tay chân miệng tại các tỉnh miền Bắc Việt Nam, 2013-2017

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Tham gia
[9]

Phát triển và áp dụng phương pháp multiplex real-time RT-PCR xác định nhanh một số virus đường ruột liên quan đến bệnh Tay chân miệng và sự mở rộng phân tích dựa trên công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện truyền nhiễm các bệnh truyền nhiễm quốc gia Nhật Bản ( NIID)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: tham gia
[10]

Giám sát virus polio và virus đường ruột khác từ mẫu nước thải sinh hoạt ngoài môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức y tế Thế giới
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Tham gia
[11]

Tác động của vaccine rota đối với gánh nặng bệnh tật bệnh tiêu chảy và trên sự lưu hành của các virus gây tiêu chảy (virus rota và noro) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: dự án trường đại học nagasaki - viện vệ sinh dịch tễ trung ương (Nagasaki University - NIHE project)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Tham gia