Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308535
ThS Trần Quang Sáng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nha Trang
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Dang, B.T., Tran, S.Q., Truong, O.T., Le, O.T.K. and Vu, Q.D.H. Nauplius, 30: e2022027 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Vu, Q.D., Pham, L.P., Truong, O.T., Tran, S.Q., Bui, C.V., Le, M.H., Dang, B.T., Dinh, K.V Ecology and Evolution, 14, 10, e70408 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Truong, O.T., Tran, S.Q., Carpenter, K.E., Vu, U.N., Uy, S., Grudpan, C., Latsamy, P., Dang, B.T Conservation Genetics, 26, 307–318 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Kent E. Carpenter, Quyen Dang Ha Vu, Thuy-Yen Duong, Mie Mie Kyaw, Chaiwut Grudpan, Van Ngo Thai Bich, Binh Thuy Dang Fisheries Research, 281 (2025) 107210 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Thi Truong Oanh, Quang Tran Sang, Dang Ha Vu Quyen, Ngo Thai Bich Van, Thuy Dang Binh 7th ASIA PACIFIC International Modern Sciences Congress - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Quyen Dang Ha Vu and Dang Thuy Binh ECS Transactions, 107(1), 14391 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Binh Thuy Dang, Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Henrik Glenner PeerJ 9:e11671 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Genome-wide SNP analyses reveal population structure of Portunus pelagicus along Vietnam coastline Binh Thuy Dang ,Muhammad Arifur Rahman, Sang Quang Tran, Henrik GlennerPLoS ONE 14(11): e0224473 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
N N T Nhon, T Q Sang, N M Chau and D T Binh IOP Conference Series: Earth and Environmental Science 777 (2021) 012026 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Comparative population genetics of swimming crab host (Portunus pelagicus) and common symbiotic barnacle (Octolasmis angulata) in Vietnam Binh Thuy Dang, Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Henrik GlennerPeerJ 9:e11671 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Comparative tools for de novo genome assembly: Apply in population genetics of Mekong fish species, Pangasius larnaudii (Siluriformes: Pangasiidae) Thi Truong Oanh, Quang Tran Sang, Dang Ha Vu Quyen, Ngo Thai Bich Van, Thuy Dang Binh7th ASIA PACIFIC International Modern Sciences Congress - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Genetic Diversity and Population Structure of Lethrinus Lentjan (Lethrinidae) in Vietnam Based on SNP Markers Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Quyen Dang Ha Vu and Dang Thuy BinhECS Transactions, 107(1), 14391 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Genome-wide SNP analyses reveal population structure of Portunus pelagicus along Vietnam coastline Binh Thuy Dang ,Muhammad Arifur Rahman, Sang Quang Tran, Henrik GlennerPLoS ONE 14(11): e0224473 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Identify and characterize the SNP markers for traceability of scallop spiny lobster Panulirus homarus (Decapoda, Palinuridae) in Vietnam N N T Nhon, T Q Sang, N M Chau and D T BinhIOP Conference Series: Earth and Environmental Science 777 (2021) 012026 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Vibriosis in Cultured Seahorse(Hippocampus spp.) in Khanh Hoa Province, Vietnam Dang Thuy Binh, Vu Dang Ha Quyen, Tran Quang Sang, Truong Thi OanhInternational Journal of Innovative Studies in Aquatic Biology and Fisheries (IJISABF), 2(2), 43-50 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2454-7662 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng Tác Viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng Tác Viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề taì cấp Trường, Trường Đại học Nha Trang Thời gian thực hiện: 3/2020 - 8/2022; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [4] |
Riverscape Genetics to Inform Natural History of Exploited Fishes in the Lower Mekong River Basin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The International Grants Program (USAID, NSF)Thời gian thực hiện: 4/2017 - 8/2021; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [5] |
Parasite risk assessment with integrated tools in EU fish production value chains Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The International Grants Program (USAID, NSF)Thời gian thực hiện: 3/2013 - 4/2017; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [6] |
Advanced Genomic Support for Management Decisions in the 3-S River Basin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The International Grants Program (USAID, NSF)Thời gian thực hiện: 4/2013 - 4/2017; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [7] |
Advanced Genomic Support for Management Decisions in the 3-S River Basin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The International Grants Program (USAID, NSF)Thời gian thực hiện: 4/2013 - 4/2017; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [8] |
Nghiên cứu vai trò của hệ vi sinh vật đường ruột đối với khả năng thích nghi của copepoda nhiệt đới với sự thay đổi nhiệt độ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề taì cấp Trường, Trường Đại học Nha TrangThời gian thực hiện: 3/2020 - 8/2022; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [9] |
Parasite risk assessment with integrated tools in EU fish production value chains Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The International Grants Program (USAID, NSF)Thời gian thực hiện: 3/2013 - 4/2017; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
| [10] |
Riverscape Genetics to Inform Natural History of Exploited Fishes in the Lower Mekong River Basin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The International Grants Program (USAID, NSF)Thời gian thực hiện: 4/2017 - 8/2021; vai trò: Kỹ thuật viên dự án |
