Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470022
TS Nguyễn Thị Nhân Ái
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Thực trạng và đặc điểm lo âu thi cử của sinh viên đại học Quách Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Nhân ÁiTâm lý học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [2] |
Nguyễn Thị Nhân Ái; Phạm Thị Diệu Thúy Tâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 0098 |
| [3] |
Trần Thị Lệ Thu; Nguyễn Thị Nhân Ái; Phamk Diệu Thúy; Giang Thị Ngọc Hân; Nguyễn Đức Giang Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [4] |
Trần Thị Lệ Thu; Nguyễn Thị Nhân Ái; Phamk Diệu Thúy; Giang Thị Ngọc Hân; Nguyễn Đức Giang Tạp chí Khoa học - Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
| [5] |
Thích nghi thang đo Lo âu thi cử TAS và TAI trên mẫu sinh viên đại học Renlai Zhou; Nguyễn Thị Nhân Ái; Quách Thị Phương ThảoTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [6] |
Trần Thị Lệ Thu; Phan Thị Mai Hương; Nguyễn Thị Nhân Ái; Trần Thị Cẩm Tú; Phạm Thị Diệu Thúy Tâm lý học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [7] |
Thực trạng hành vi gây hấn của thanh thiếu niên Việt Nam trong bối cảnh học đường Nguyễn Thị Nhân Ái; Phạm Thị Diệu ThúyTâm lý học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [8] |
Sử dụng thang đánh giá hành vi tổng thể Conners (conners CBRS) trong tham vấn tâm lý học đường Nguyễn ThịMùi; Phạm Thanh Bình; Nguyễn Thị Nhân áiTâm lý học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [9] |
Tham vấn nhìn từ góc độ giáo dục gia đình Nguyễn Thị Nhân áiTâm lý học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
| [10] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Yến Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế về Tâm lý học trường học lần thứ 7 "Thúc đẩy sức khỏe tâm thần tại trường học", 2023, NXB Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh, tr495-509 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Hoàng Mai Linh Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế - Tâm lý học, giáo dục học trong bối cảnh biến đổi xã hội, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội 2023; tr865-876 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
"Mối quan hệ giữa trải nghiệm bất lợi thời thơ ấu và phong cách giáo dục con của cha mẹ", Nguyễn Thị Nhân Ái, Hoàng Mai LinhChild and Family wellbeing for a sustainable future: Proceedings from the safe and sound internationnal conference, NXB Dân trí 2024; tr20-32 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Hoàng Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Nhân Ái Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Công tác xã hội phát triển con người tích cực: Lý thuyết và thực tiễn, tập 1, NXB Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Động cơ học tập của sinh viên sư phạm năm thứ nhất khối ngành Khoa học tự nhiên, Nguyễn Phúc Lộc, Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Vũ Thị Ngọc TúTạp chí Tâm lý học số 2 (2-2023), tr68-81 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Nguyễn Bình Nguyên Tạp chí Tâm lý học số 2(2--2023), tr 38-51, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
THỰC TRẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM LO ÂU THI CỬ CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC, Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Nhân Ái,Tâm lý học (2021), Số 8, Tr46-61 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Exploring the relationship between aggression and empathy: A case study in Vietnam, Bui Thi Thu Huyen, Darrick Jolliffe, Hoang Anh Phuoc, Nguyen Thi Thanh Hong, Tran Thi Le Thu, Duong Hai Hung, Nguyen Thi Nhan AiJ. Indian Assoc. Child Adolesc. Ment. Health 2021; 17(4):6-29 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học - Giáo dục học vì sự phát triển học sinh và nhà trường hạnh phúc, NXB Đại học Sư phạm tr612-619 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Minh Huệ Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, NXB Lao động - Xã hội tr28-39 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Thực trạng khó khăn học tập của học sinh Việt Nam, Nguyễn Thị Nhân Ái, Trần Thị Lê ThuKỷ yếu Hội thảo quốc tế về sức khỏe tâm thần trẻ em Việt Nam lần thứ V, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội tr150-161 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phan Thị Mai Hương, Phùng Thị Năm, Nguyễn Phúc Lộc, Lê Hoàng Dương University of Education Publishing house, 2019, tr230-243 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy Tạp chí Tâm lý học số 5, tr37-49 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Nguyễn Thị Trâm Anh Tạp chí Tâm lý học số 5, tr37-49 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Vân Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, số 09; Tr69-80 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Correlations between Living Values and Life Skills of Secondary School Students in Vietnam, Thu Le Thi Tran , * , Huong Mai Thi Phan , Ai Nhan Thi Nguyen , Huong Dieu NguyenCopyright © 2021 by Academic Publishing House Researcher s.r.o. All rights reserved. Published in the Slovak Republic European Journal of Contemporary Education E-ISSN 2305-6746 2021, 10(1): 148-158 DOI: 10.13187/ejced.2021.1.148 www.ejournal1.com - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Từ giá trị sống và kỹ năng sống của học sinh THCS bàn về giáo dục GTS- KNS ở trường học. Trần Thị Lệ Thu, Phan Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Nhân Ái, Trần Thị Cẩm Tú, Phạm Thị Diệu ThúyTạp chí Tâm lý học, số 4 (253), 2020. tr23- 40. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thuý, Giang Thị Ngọc Hân và Nguyễn Đức Giang Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN. Volume 65, Isue 7, tr88- 94 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [28] |
The role of personality in the teacher-student interaction change. Tran Thi Le Thu, Bui Thi Thu Huyen, Phan Thi Mai Huong, Nguyen Thi Nhan Ai, Vu Thi Ngoc Tu, Tran Thi Cam Tu, Pham Thi Dieu Thuy, Tran Thanh Nam, Tran Van Cong, Phung Thi Nam, Nguyen Phuc Loc.In the Programme and Abstracts of 3rd World Conference on Personality. Pp.146. Truy xuất từ: https://www.perpsy.org/meetings/conferences/conference2019/ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Thích nghi thang đo lo âu thi cử TAS và TAI trên mẫu sinh viên đại học, Renlai Zhou, Nguyễn Thị Nhân Ái, Quách Thị Phương ThảoTạp chí TLH số 4/2019 tr 13 - 27 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Thực trạng hành vi gây hấn của thanh thiếu niên Việt Nam trong bối cảnh học đường, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thi Diệu ThúyTạp chí TLH số 1/2019, tr50-62 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Sức khoẻ tâm lý của học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông tại Hà Nội. Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân ÁiTạp chí khoa học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Volume 64, Issue1, 2019. 91- 98. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Nguyễn Thị Trâm Anh Tạp chí Tâm lý học xã hội, Hội Tâm lý học xã hội Việt Nam. Số 9, 09-2019. 3-16. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Khó khăn tâm lý và thực trạng hỗ trợ tâm lý học đường cho học sinh THCS & THPT tại TPHCM Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thuý, Nguyễn Thị VânTạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN; Volume 65, Issue 9, pp. 69-80. DOI: 10.18173/2354-1075.2020-0094 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Từ GTS và KNS của học sinh THCS bàn về giáo dục GTS- KNS ở trường học. Trần Thị Lệ Thu, Phan Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Nhân Ái, Trần Thị Cẩm Tú, Phạm Thị Diệu ThúyTạp chí TLH, số 4 (253), 2020. 23- 40 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thi Diệu Thúy Tạp chí TLH, số 5, 2020, 37-49 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nhận thức của sinh viên trường ĐHSP về cộng đồng người đồng tính, song tính, chuyển giới Nguyễn Thị Nhân Ái, Nguyễn Quỳnh Hương, Lê Thị Vân AnhKỳ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Tâm lý học đường lần VI, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội, tr270 – 279 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Thực trạng khó khăn học tập của học sinh Việt Nam Nguyễn Thị Nhân Ái, Trần Thị Lệ ThuKỷ yếu Hội thảo quốc tế về sức khoẻ tâm thần trẻ em Việt Nam lần thứ V: Hiểu biết về sức khoẻ tâm thần ở trường học và cộng đồng. NXB ĐHQG Hà Nội. 150- 161 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Minh Huệ Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học - “TLH và đạo đức nghề Tâm lý học”, NXB Lao động – Xã hội, tr28-40 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học - Giáo dục học vì sự phát triển học sinh và nhà trường hạnh phúc, NXB Đại học Sư phạm tr612-619 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Tâm lý của cư dân vùng có nguy cơ thiên tai cao ở Việt Nam Trần Thị Lệ Thu, Phan Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Nhân Ái, Giang Thị Ngọc Hân, Vũ Thị PhươngNXB Giáo dục - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyen Thi Nhan Ai and Tran Thi Le Thu Journal of Social Psychology Vietnam association of social psychology, Hanoi Publishing House. 45- 54. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Thu Thi Le Tran, Ai Thi Nhan Nguyen, Ly Hang Tran, Loc Phuc Nguyen. (2019) Proceeding from the 5th International Conference on Child Mental Health in Vietnam. Hanoi National University publishing House. 297- 303. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Thu Thi Le Tran, Huong Thi Mai Phan, Ai Thi Nhan Nguyen, Nam Thi Phung, Loc Phuc Nguyen, Duong Hoang Le. Proceeding of the 1st International Conference on Innovation in Learning Instruction and Teacher Education- ILITE 1. University of Education Publishing House. 230- 243. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Thu Le Thi Tran, Huong Mai Thi Phan, Ai Nhan Thi Nguyen, Huong Dieu Nguyen. European Journal of Contemporary Education (SCOPUS- Q2). ISSN 2305-6746. 2021, 10(1): 148-158. http://ejournal1.com/en/index.html. DOI: 10.13187/ejced.2021.1.148 www.ejournal1.com - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Correlations between Living Values and Life Skills of Secondary School Students in Vietnam, Thu Le Thi Tran , * , Huong Mai Thi Phan , Ai Nhan Thi Nguyen , Huong Dieu NguyenCopyright © 2021 by Academic Publishing House Researcher s.r.o. All rights reserved. Published in the Slovak Republic European Journal of Contemporary Education E-ISSN 2305-6746 2021, 10(1): 148-158 DOI: 10.13187/ejced.2021.1.148 www.ejournal1.com - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: E-ISSN 2305-6746 2021 |
| [46] |
Thích nghi tiểu thang đo khó khăn học tập trong thang đo tổng quát hành vi Conner - Bản dành cho cha mẹ, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu ThúyKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học - Giáo dục học vì sự phát triển học sinh và nhà trường hạnh phúc, NXB Đại học Sư phạm tr612-619 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Động cơ học tập của sinh viên sư phạm năm thứ nhất khối ngành Khoa học tự nhiên, Nguyễn Phúc Lộc, Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Vũ Thị Ngọc TúTạp chí Tâm lý học số 2 (2-2023), tr68-81 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-0098 |
| [48] |
Effectiveness of living value education program for teachers in changing their interaction with students through students´ assessment - A qualitative case study, Competency - Based learning and teacher education, University of Education Publishing house, 2019, tr230-243[#] Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phan Thị Mai Hương, Phùng Thị Năm, Nguyễn Phúc Lộc, Lê Hoàng DươngUniversity of Education Publishing house, 2019, tr230-243 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Exploring the relationship between aggression and empathy: A case study in Vietnam, Bui Thi Thu Huyen, Darrick Jolliffe, Hoang Anh Phuoc, Nguyen Thi Thanh Hong, Tran Thi Le Thu, Duong Hai Hung, Nguyen Thi Nhan AiJ. Indian Assoc. Child Adolesc. Ment. Health 2021; 17(4):6-29 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Khó khăn tâm lý và thực trạng hỗ trợ tâm lý học đường cho học sinh THCS và học sinh THPT tại thành phố Hồ Chí Minh Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị VânTạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, số 09; Tr69-80 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISN: 2354-1075 |
| [51] |
Khó khăn tâm lý và thực trạng hỗ trợ tâm lý học đường cho học sinh THCS và học sinh THPT, Tạp chí TLH xã hội, số 09; Tr3-16[#] Trần Thị Lệ Thu, Nguyễn Thị Nhân Ái, Nguyễn Thị Trâm AnhTạp chí Tâm lý học số 5, tr37-49 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN: 0866-8019 |
| [52] |
Quấy rối tình dục trên mạng xã hội đối với học sinh: Nghiên cứu tại một trường trung học cơ sở ở Hà Nội Nguyễn Thị Nhân Ái, Nguyễn Bình NguyênTạp chí Tâm lý học số 2(2--2023), tr 38-51, - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN: 1859-0098 |
| [53] |
Thích nghi tiểu thang đo căng thẳng cảm xúc trong thang đo tổng quát hành vi Conner - Bản dành cho cha mẹ, Nguyễn Thị Nhân Ái, Phạm Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Minh HuệKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học và đạo đức nghề tâm lý học, NXB Lao động - Xã hội tr28-39 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Thực trạng khó khăn học tập của học sinh Việt Nam, Nguyễn Thị Nhân Ái, Trần Thị Lê ThuKỷ yếu Hội thảo quốc tế về sức khỏe tâm thần trẻ em Việt Nam lần thứ V, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội tr150-161 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu tâm lý của cư dân thuộc các vùng có nguy cơ thiên tai cao ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường đại học sư phạm Hà NộiThời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu hành vi giới của trẻ vị thành niên ở nước ta hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thư ký |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Nafosted Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thư ký |
