Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.42167

TS Vũ Đặng Hạ Quyên

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nha Trang

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu cấu trúc quần thể các loài sinh vật biển Việt Nam bằng phương pháp so sánh phân tử theo sự cách ly địa lý (Comparative Phylogeography)

Đặng Thúy Bình; Nguyễn Thị Anh Thư; Vũ Đặng Hạ Quyên; Văn Hồng Cầm
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[2]

Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể hàu (Crassostrea spp.) tại khu vực miền Trung, miền Bắc, Việt Nam

Vũ Đặng Hạ Quyên; Đặng Thúy Bình; Trương Thị Oanh; Phạm Thị Diệu Anh
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[3]

Đặc điểm sinh học sinh sản ốc cối (Conus striatus Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hòa

Đặng Thúy Bình; Vũ Đặng Hạ Quyên
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[4]

Mối quan hệ tiến hoá giữa các loài sán lá đơn chủ (Monogenea: Platyhelminthes) tìm thấy trên cá mú (Epinephelus spp. và piectropomus leopardus) tại Khánh Hoà, Việt Nam

Đặng Thuý Bình; Glenn Allan Bristow; Vũ Đặng Hà Quyên
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[5]

Revealing high gene flow of the endangered small-scale croaker (Boesemania microlepis) in the lower Mekong Basin based on genome-wide snp analysis

Quyen Dang Ha Vu, Binh Thuy Dang, Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Bird E. Christopher, Kent Carpenter, Biesack E. Ellen, Ackiss S. Amanda
International Conference on Aquaculture 2024: Panoramic View of Innovations in Phu Quoc, Vietnam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Livelihood sustainability of small-scale fishing households: an empirical analysis of U Minh wetland, Ca Mau province, Vietnam

Nguyen Thi Kim Quyen, Dang Thi Phuong, Vu Dang Ha Quyen
Fish Aquat Sci. 2024;27(9):552-564 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Thực hành Sinh học đại cương

Văn Hồng Cầm, Khúc Thị An, Phạm Thị Mai, Vũ Đặng Hạ Quyên, Nguyễn Thị Anh Thư
NXB Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Gut microbiota deliverables: reflecting the efficacy of dietary probiotic supplementation for growth and feed utilization in Litopenaeus vannamei towards sustainable aquaculture

Quyen Dang Ha Vu1, Linh P. Pham2, Trung Duc Vo1, Le Thi Bich Nguyen2, Huy Dinh Nguyen2, Sang Quang Tran1, Oanh Thi Truong1, Binh Thuy Dang1, Hoang-Minh Le2,a
accepted in The Israeli Journal of Aquaculture – Bamidgeh • ISSN 0792-156X • IJA.76.2024.20xxxxx CCBY-NC-ND-4.0 • https://doi.org/10.46989/001c.92xxx - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Population genetics of Macrognathus siamensis (Synbranchiformes: Mastacembelidae): Implications for non-migratory fishery resources in the Mekong River basin

Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Kent E. Carpenter, Quyen Dang Ha Vu, Thuy-Yen Duong, Mie Mie Kyaw, Chaiwut Grudpan, Van Ngo Thai Bich, Binh Thuy Dang
Fisheries Research, 281 (2025) 107210 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

Extreme Temperatures Reduce Copepod Performance and Change the Relative Abundance of Internal Microbiota

Vu, Q.D., Pham, L.P., Truong, O.T., Tran, S.Q., Bui, C.V., Le, M.H., Dang, B.T., Dinh, K.V
Ecology and Evolution, 14, 10, e70408 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Phylogenetic Relationships of Freshwater Fish in Vietnamese Mekong,

International Conference on Biological, Environment and Food Engineering 5/2015, Singapore, ISBN 978-93-84422-19-6, p. 66-69.
Vu Dang Ha Quyen, Thai Thi Lan Phuong, Truong Thi Oanh, Doan Vu Thinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thuy Binh - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[12]

Vibriosis in Cultured Seahorse (Hippocampus spp.) in Khanh Hoa Province, Vietnam.

Dang Thuy Binh, Vu Dang Ha Quyen, Tran Quang Sang, Truong Thi Oanh
International Journal of Innovative Studies in Aquatic Biology and Fisheries, 2 (2), p. 43 – 50. DOI: 10.20431/2455-7670.0202005 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Molecular phylogeny of catfishes (Teleostei: Siluriformes) inferred from mitochondrial markers – Implications for Lower Mekong River Basin.

Vu Q.D.H, Truong O.T., Thai P.T.L,, Tran T.L Linh, Dang B.T.
European Journal of Advanced Research in Biological and Life Sciences, 6 (3), 1 – 12. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[14]

Molecular phylogeny of Cyprinidae and Cobitidae (Teleostei: Cypriniformes)-implication for Mekong fish,

QHD Vu, TO Truong, LT Tran, TB Dang
Proceedings of ISER 169th International Conference, Bangkok, Thailand. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[15]

Cryptic Lineages and a Population Dammed to Incipient Extinction? Insights into the Genetic Structure of a Mekong River Catfish.

Amanda S. A, B.T. Dang, Christopher E. Bird, Ellen E. Biesack, Phen Chheng, Latsamy Phounvisouk, Quyen H.D. Vu, Sophorn Uy, Kent E. Carpenter
Journal of Heredity, 110(5),https://doi.org/10.1093/jhered/esz016 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Population genomics of the peripheral freshwater fish Polynemus melanochir (Perciformes, Polynemidae) in a changing Mekong Delta.

Dang B. T., Q. H. D. Vu, E. E. Biesack, T. V. Doan, O. T. Truong, T. L. Tran, A. S. Ackiss, B. L. Stockwell, K. E. Carpenter
Conservation Genetics, 1- 20, https://doi.org/10.1007/s10592-019-01189-x - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

De novo genome assembly and SNPs detection for population genetics of Pangasius macronema Bleeker, 1851 (Siluriformes: Pangasiidae) at Lower Mekong River

Huyen Thi Thanh Phan, Sang Quang Tran, Oanh Thi Truong, Chaiwut Grudpan Latsamy Phounvisouk, Quyen Ha Dang Vu, Binh Thuy Dang
The V International European Conference on Interdisciplinary Scientific Research, Valencia, Spain 342 – 355. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Genetic Diversity and Population Structure of Lethrinus lentjan (Lethrinidae) in Vietnam Based on SNP Markers

Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Quyen Dang Ha Vu, Dang Thuy Binh
ECS Transactions, 107, (1), 14391 – 14402. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Species diversity and molecular taxonomy of symbiotic crustaceans on Portunus pelagicus(Linnaeus, 1758) in Vietnam, with remarks on host records and morphological variation

Binh Thuy Dang, Sang Quang Chan, Oanh Thi Truong, Oanh Thi Kieu Le, Quyen Dang Ha Vu
Nauplius journal, Sociedade Brasileira de Carcinologia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Comparative tools for de novo genome assembly: Apply in population genetics of Mekong fish species, Pangasius larnaudii (Siluriformes: Pangasiidae).

Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Quyen Dang Ha Vu, Van Ngo Thai Bich, Binh Thuy Dang
Proceeding books in 7th Asia Pacific International Modern Sciences Congress, Jakarta, Indonesia - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[1]

SVM30022GR0249 “Quản lý và phục hồi rừng ngập mặn phía Bắc tỉnh Khánh Hòa - Hướng tới cảnh quan bền vững”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Climate program – US Department of State
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên
[2]

VINIF.2022.DA00021 “Mã vạch di truyền tiên tiến và cơ sở dữ liệu tích hợp - Ứng dụng trong giám sát trứng cá cá con và quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Khoa học công nghệ - Quỹ đổi mới sáng tạo (VinIF)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[3]

Đề tài khoa học công nghệ cấp bộ đề tài mã số B2023-TSN-14 : "Ứng dụng kỹ thuật metagenomics trong đánh giá ảnh hưởng của hệ vi sinh vật đường ruột tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei (Boone, 1931) nuôi có bổ sung các vi khuẩn Lacto-bacillus"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ trì
[4]

Đề tài cấp trường mã số TR2020-13-14 Project: “ Nghiên cứu vai trò của hệ vi khuẩn đường ruột trong khả năng thích nghi của giáp xác chân chèo nhiệt đới với sự nóng lên toàn cầu".

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ khoa học công nghệ trường Đại học Nha Trang
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ trì
[5]

PEER 6-435 “Di truyền học cảnh quan sông ngòi để thông báo lịch sử tự nhiên của các loài cá bị khai thác ở lưu vực hạ lưu sông Mê Kông”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, US
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[6]

PEER 3-100 “Xây dựng Mạng lưới nghiên cứu đa dạng sinh học di truyền sông Mê Kông”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[7]

PEER 2-007 "Di truyền bảo tồn để cải thiện đa dạng sinh học và quản lý tài nguyên ở đồng bằng sông Cửu Long đang thay đổi"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Tiến sĩ
[8]

“Đánh giá rủi ro ký sinh trùng bằng các công cụ tích hợp trong chuỗi giá trị sản xuất cá của EU”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án EU
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[9]

Hợp phần 4, dự án SRV2701 “Tác động môi trường của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến vấn đề an toàn thực phẩm của trai xanh và ốc hương trong hệ thống nuôi tổng hợp”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NORAD do Đại học Nha Trang chủ trì
Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thạc sĩ
[10]

Hợp phần 4, dự án SRV2701 “Tác động môi trường của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến vấn đề an toàn thực phẩm của trai xanh và ốc hương trong hệ thống nuôi tổng hợp”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NORAD do Đại học Nha Trang chủ trì
Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thạc sĩ
[11]

PEER 2-007 "Di truyền bảo tồn để cải thiện đa dạng sinh học và quản lý tài nguyên ở đồng bằng sông Cửu Long đang thay đổi"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Tiến sĩ
[12]

PEER 3-100 “Xây dựng Mạng lưới nghiên cứu đa dạng sinh học di truyền sông Mê Kông”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[13]

PEER 6-435 “Di truyền học cảnh quan sông ngòi để thông báo lịch sử tự nhiên của các loài cá bị khai thác ở lưu vực hạ lưu sông Mê Kông”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, US
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[14]

SVM30022GR0249 “Quản lý và phục hồi rừng ngập mặn phía Bắc tỉnh Khánh Hòa - Hướng tới cảnh quan bền vững”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Climate program – US Department of State
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên
[15]

VINIF.2022.DA00021 “Mã vạch di truyền tiên tiến và cơ sở dữ liệu tích hợp - Ứng dụng trong giám sát trứng cá cá con và quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Khoa học công nghệ - Quỹ đổi mới sáng tạo (VinIF)
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu
[16]

Đề tài cấp trường mã số TR2020-13-14 Project: “ Nghiên cứu vai trò của hệ vi khuẩn đường ruột trong khả năng thích nghi của giáp xác chân chèo nhiệt đới với sự nóng lên toàn cầu".

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ khoa học công nghệ trường Đại học Nha Trang
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ trì
[17]

Đề tài khoa học công nghệ cấp bộ đề tài mã số B2023-TSN-14 : "Ứng dụng kỹ thuật metagenomics trong đánh giá ảnh hưởng của hệ vi sinh vật đường ruột tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei (Boone, 1931) nuôi có bổ sung các vi khuẩn Lacto-bacillus"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ trì
[18]

“Đánh giá rủi ro ký sinh trùng bằng các công cụ tích hợp trong chuỗi giá trị sản xuất cá của EU”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án EU
Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu