Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484299
TS Vũ Đặng Hạ Quyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Nha Trang
Lĩnh vực nghiên cứu: Vi sinh vật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặng Thúy Bình; Nguyễn Thị Anh Thư; Vũ Đặng Hạ Quyên; Văn Hồng Cầm Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Vũ Đặng Hạ Quyên; Đặng Thúy Bình; Trương Thị Oanh; Phạm Thị Diệu Anh Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Đặc điểm sinh học sinh sản ốc cối (Conus striatus Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hòa Đặng Thúy Bình; Vũ Đặng Hạ QuyênKhoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252 |
| [4] |
Đặng Thuý Bình; Glenn Allan Bristow; Vũ Đặng Hà Quyên Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [1] |
Hợp phần 4, dự án SRV2701 “Tác động môi trường của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến vấn đề an toàn thực phẩm của trai xanh và ốc hương trong hệ thống nuôi tổng hợp” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NORAD do Đại học Nha Trang chủ trìThời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thạc sĩ |
| [2] |
PEER 2-007 "Di truyền bảo tồn để cải thiện đa dạng sinh học và quản lý tài nguyên ở đồng bằng sông Cửu Long đang thay đổi" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, Hoa KỳThời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Tiến sĩ |
| [3] |
PEER 3-100 “Xây dựng Mạng lưới nghiên cứu đa dạng sinh học di truyền sông Mê Kông” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, Hoa KỳThời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [4] |
PEER 6-435 “Di truyền học cảnh quan sông ngòi để thông báo lịch sử tự nhiên của các loài cá bị khai thác ở lưu vực hạ lưu sông Mê Kông” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NFS và USAID, USThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [5] |
SVM30022GR0249 “Quản lý và phục hồi rừng ngập mặn phía Bắc tỉnh Khánh Hòa - Hướng tới cảnh quan bền vững” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Climate program – US Department of StateThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [6] |
VINIF.2022.DA00021 “Mã vạch di truyền tiên tiến và cơ sở dữ liệu tích hợp - Ứng dụng trong giám sát trứng cá cá con và quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Khoa học công nghệ - Quỹ đổi mới sáng tạo (VinIF)Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
| [7] |
Đề tài cấp trường mã số TR2020-13-14 Project: “ Nghiên cứu vai trò của hệ vi khuẩn đường ruột trong khả năng thích nghi của giáp xác chân chèo nhiệt đới với sự nóng lên toàn cầu". Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ khoa học công nghệ trường Đại học Nha TrangThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ trì |
| [8] |
Đề tài khoa học công nghệ cấp bộ đề tài mã số B2023-TSN-14 : "Ứng dụng kỹ thuật metagenomics trong đánh giá ảnh hưởng của hệ vi sinh vật đường ruột tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei (Boone, 1931) nuôi có bổ sung các vi khuẩn Lacto-bacillus" Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ trì |
| [9] |
“Đánh giá rủi ro ký sinh trùng bằng các công cụ tích hợp trong chuỗi giá trị sản xuất cá của EU” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án EUThời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
