Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814218
GS. TS Nguyễn Tuấn Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Creative Renovations in Dai Bai Craft Village, Northern Vietnam Nguyen Tuan Anhhttps://www.euroseas.org/program-practical-information-euroseas-2024-amsterdam/ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Quản lý phát triển xã hội trên phương diện lao động, việc làm Phạm Quang Minh, Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Cộng sản [Điện tử], ngày 04-07-2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Cộng sản [Điện tử], ngày 26-07-2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tran Thi Khanh Dung, Nguyen Tuan Anh Vietnam National University Press - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tran Thi Khanh Dung, Nguyen Tuan Anh National Economics University Publishing House - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phần viết: "Vietnamese Overseas Workers" in: The Labour Market in Vietnam Nguyen Tuan AnhNhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Thái Lan (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thu TrangNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xã hội học về biến đổi khí hậu Nguyễn Tuấn AnhNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đẩy mạnh chuyển đổi số theo tinh thần đại hội XIII của Đảng Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Lý luận Chính trị 533 (7-2022): 3-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Một số lý luận về mô hình trong nghiên cứu mô hình quản lý phát triển xã hội Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Lý luận chính trị, 547 (9-2023):117-123 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Nguyen Tuan Anh, Dao Duc Thuan Springer - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
MANLEY, N.A.L., TANKIAMCO, X., GALINDO, A.C.R., SCHRAG, A., NGUYEN, T.A., DAO, T.H., DUONG, T.T., GUZMAN, M.A.L.G., PAYO GARCIA, A British Geological Survey, UK Research and innovation - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyễn Thị Hường Giang; Võ Thị Cẩm Ly; Lê Thị Hoa; Nguyễn Tuấn Anh Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-172 |
| [14] |
Vốn xã hội trong phát triển kinh tế hộ gia đình ở nông thôn Bắc Trung Bộ Nguyễn Tuấn AnhNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tuan Anh Nguyen, Jamie Gillen, and Jonathan Rigg Journal of Vietnamese Studies - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Tuấn Anh, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuê Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Một cách tiếp cận trong nghiên cứu mâu thuẫn xã hội, xung đột xã hội, đồng thuận xã hội Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Triết học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nghiên cứu định tính: Lịch sử, chức năng và cách chọn mẫu Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Kim Nhung Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Ánh Tuyết Hà Nội: Nhà xuất bản Thế giới - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Lê Thị Hoa Hà Nội: Nhà xuất bản Thế giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Tuấn Anh, Võ Thị Cẩm Ly Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Tuấn Anh, Võ Thị Cẩm Ly Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Tuấn Anh Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Chương sách: Biến đổi xã hội. Trong sách: Giáo trình Xã hội học Đại cương Nguyễn Tuấn AnhHà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nguyễn Tuấn Anh, Trần Xuân Hồng Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Thị Kim Hoa, Đặng Hoàng Thanh Lan, Mai Linh Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Nguyễn Thị Hương Giang, Võ Thị Cẩm Ly, Lê Thị Hoa, Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nguyen Tuan Anh, Vo Thi Cam Ly, Le Thi Hoa, Le Thi Mai Trang VNU-Journal of Social Sciences and Humanities - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Quang Minh, Nguyễn Thị Việt Hà Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Một số vấn đề xã hội cơ bản trong quá trình phát triển ở Việt Nam hiện nay Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Thông tin Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Võ Thị Cẩm Ly, Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Nghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Phong trào Làng mới ở Hàn Quốc và chương trình xây dựng Nông thôn mới ở Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh Phạm Quang Minh, Lê Thị Mai TrangTạp chí Khoa học xã hội và nhân văn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyễn Tuấn Anh, Fleur Thomése, Oscar Salemink VNU Journal of Science 1S - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Phong trào xây dựng làng mới ở Hàn Quốc và chương trình xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Quang Minh, Lê Thị Mai TrangTạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Xã hội học môi trường: Một số nghiên cứu phục vụ xây dựng pháp luật và quản lý Võ Tuấn Nhân, Nguyễn Tuấn Anh (Đồng chủ biên)Hà Nội: Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Hồi Loan, Nguyễn Thị Kim Hoa (Đồng chủ biên) Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ từ những hướng tiếp cận khác nhau Nguyễn Thị Kim Hoa, Nguyễn Hồi Loan, Nguyễn Tuấn Anh (Đồng chủ biên)Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Tuấn Anh Hà Nội: Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới ở Châu thổ sông Hồng Nguyễn Tuấn AnhHà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Nguyễn Tuấn Anh, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuệ (Đồng chủ biên) Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nguyễn Tuấn Anh Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Hòa nhập xã hội của nhóm lao động nghèo nhập cư ở Hà Nội Nguyễn Tuấn Anh, Lê Thị Mai Trang, Phạm Văn QuyếtTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Trang Mai Le, Tuan -Anh Nguyen and Huong Ngoc Nguyen New York: nova Publishers - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Dịch vụ hỗ trợ người đồng tính nữ ở Hà Nội và tính chuyên nghiệp của các dịch vụ này Lê Thị Mai Trang, Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Oscar Salemink and Nguyễn Tuấn Anh London, New York: Anthem Press - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Nguyen Tuan Anh. Amsterdam: Amsterdam University Press - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Arve Hansen, Nguyen Tuan Anh, Luu Khanh Linh London: Routledge - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Tuan Anh Nguyen, Jamie Gillen, Jonathan Rigg Journal of Rural Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Tuan Anh Nguyen, Jonathan Rigg, Annuska Derks South East Asia Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Single Mothers’ Livelihoods in Rural North Central Vietnam: Struggles for a Good Life Tuan Anh Nguyen, Cam Ly Vo Thi, Binh Minh Vu ThiEuropean Journal of East Asian Studies - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguyen Tuan Anh and Pham Quang Minh Routledge - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Nguyen Tuan Anh Journal of Mekong Societies - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Nice to meet you: Encountering introductions and departures in the field Jamie Gillen, Tuan Anh Nguyen, Jonathan RigArea - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Thực trạng phát triển biogas quy mô hộ gia đình tại khu vực nông thôn - miền núi Việt Nam Đặng Thanh Tú, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Tiến ĐứcTạp chí Khoa học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Nguyễn Tuấn Anh, Oscar Salemink and Fleur Thomése - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Nguyễn Tuấn Anh Printed by: Ridderprint bv, Ridderkerk, The Netherlands - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Nguyễn Tuấn Anh, Annuska Derks - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Nguyễn Tuấn Anh - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Nguyễn Tuấn Anh Nhà Xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Nguyễn Tuấn Anh Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Vốn xã hội và mấy vấn đề đặt ra trong nghiên cứu vốn xã hội ở Việt Nam hiện nay Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Giáo trình Xã hội học Môi trường Nguyễn Tuấn AnhNhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Nguyễn Tuấn Anh, Annuska Derks Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Nguyen Tuan Anh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Nguyễn Tuấn Anh and Annuska Derks - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Quan hệ họ hàng – một nguồn vốn xã hội trong phát triển kinh tế hộ gia đình nông thôn Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Nghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Becoming and being urban in Hanoi: Rural-urban migration and relations in Viet Nam Nguyen Tuan Anh, Jonathan Rigg, Luong Thi Thu Huong & Dinh Thi DieuJournal of Peasant Studies - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Văn Cự, Nguyễn Thị Kim Hoa, Đinh Thị Diệu Tạp chí Nghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Nguyễn Tuấn Anh Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Thuê và cho thuê đất sản xuất nông nghiệp giữa các hộ gia đình ở Bắc Trung Bộ Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Xã hội học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Vietnamese Villages in the Context of Globalization Nguyễn Tuấn Anh, Annuska DerksSocial Sciences Information Review - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Bản sắc làng Việt trong tiến trình toàn cầu hóa hiện nay Mai Văn Hai, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Đức Chiện, Ngô Thị Thanh QuýNhà Xuất bản Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [76] |
The Texture of Livelihoods: Migration and Making a Living in Hanoi Jonathan Rigg, Tuan Anh Nguyen & Thi Thu Huong LuongThe Journal of Development Studies - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Vốn xã hội và việc tuyển dụng nhân lực trẻ ở các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Nghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Changes in Vietnam Social Structures in Doi Moi Nguyen Van Khanh, Nguyen Tuan AnhVietnam Social Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Nguyễn Tuấn Anh, Lê Thị Mai Trang Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Già hóa dân số và an sinh xã hội đối với người cao tuổi ở Việt Nam Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [81] |
Vốn xã hội và việc đề bạt, bổ nhiệm cán bộ trẻ Nguyễn Tuấn AnhTạp chí Lý luận Chính trị - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [82] |
Migration and Agricultural Production in a Vietnamese Village Nguyễn Tuấn Anh, Jonathan Rigg, Annuska DerksMax Planck Institute for Social Anthropology Working Papers. Halle/Saale 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Các định chế quốc tế mới và những gợi mở đối sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Các ban TW khác của ĐảngThời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/04/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 30/04/2025; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 11/2012 - 11/2014; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2013 - 01/04/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2015; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Mạng xã hội đối với thanh niên Việt Nam - Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 04/2012 - 04/2014; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc của người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/02/2019; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Hành vi xã hội hóa nghề nghiệp của người lao động trẻ và những tác động từ phía tổ chức Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/06/2018; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Tác động của biến đổi xã hội đến ổn định và phát triển vùng dân tộc thiểu số nước ta hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộcThời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted) Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Nông hộ nhỏ ở châu Á: Duy trì và biến đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia SingaporeThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Điều phối nghiên cứu ở Việt Nam |
| [14] |
Nghiên cứu đánh giá quá trình thực hiện xây dựng làng nghề gắn với xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Nghiên cứu phát huy vai trò của phụ nữ trong xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [16] |
Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng tại Đồng bằng sông Hồng - tỉnh Hà Tây và Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [17] |
Nâng cao hiểu biết về cư dân vạn đò và những dịch vụ cơ bản cho cư dân vạn đò Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [18] |
Nâng cao kiến thức Giới và các vấn đề sức khoẻ sinh sản cho các gia đình nông thôn Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Danish International Development AgencyThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [19] |
Vai trò dòng họ trong đời sống văn hoá cộng đồng làng xã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [20] |
Toàn cầu hoá và Bản sắc làng Việt ở miền Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính tham gia nghiên cứu đề tài |
| [21] |
Tác động của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển của khu vực nông thôn giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [22] |
Vốn xã hội trong phát triển kinh tế hộ gia đình ở nông thôn Bắc Trung bộ Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Đánh giá phúc lợi xã hội: Mô hình phân phối lại ở Đông Á và Scandinavian trong bối cảnh toàn cầu hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Nghiên cứu Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính tham gia nghiên cứu đề tài |
| [24] |
Nghiên cứu so sánh văn hóa làng xã, quan hệ thân tộc Việt Nam, Hàn Quốc, và Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Posco Cheongam FoundationThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Đồng chủ trì nghiên cứu ở Việt Nam |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockefeller Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu ở Việt Nam |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Toyota Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [27] |
Biến đổi sinh kế của nông hộ nhỏ ven đô Hà Nội trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới và đại dịch Covid 19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Chính trị, Quản trị, Kinh nghiệm và Ứng phó đối với lụt lội từ góc nhìn của người dân địa phương và người nhập cư ở ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ RockefellerThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu ở Việt Nam |
| [29] |
Nâng cao hiểu biết về cư dân vạn đò và những dịch vụ cơ bản cho cư dân vạn đò Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2002 - 2003; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [30] |
Nâng cao kiến thức Giới và các vấn đề sức khoẻ sinh sản cho các gia đình nông thôn Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Danish International Development AgencyThời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [31] |
Nghiên cứu phát huy vai trò của phụ nữ trong xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [32] |
Nghiên cứu so sánh văn hóa làng xã, quan hệ thân tộc Việt Nam, Hàn Quốc, và Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Posco Cheongam FoundationThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Đồng chủ trì nghiên cứu ở Việt Nam |
| [33] |
Nghiên cứu thực tiễn năng lượng tái tạo ở Philippines và Việt Nam: Để phát triển năng lượng tái tạo ở các cộng đồng nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ ToyotaThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [34] |
Nghiên cứu đánh giá quá trình thực hiện xây dựng làng nghề gắn với xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, thiên tai, hoạt động nhân sinh nhằm đề xuất giải pháp, mô hình phát triển bền vững khu vực ven Sông Hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [36] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý phát triển xã hội trong bối cảnh chuyển đổi số phục vụ triển khai Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Nông hộ nhỏ ở châu Á: Duy trì và biến đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia SingaporeThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Điều phối nghiên cứu ở Việt Nam |
| [38] |
Tác động của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển của khu vực nông thôn giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [39] |
Toàn cầu hoá và Bản sắc làng Việt ở miền Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chính tham gia nghiên cứu đề tài |
| [40] |
Vai trò dòng họ trong đời sống văn hoá cộng đồng làng xã Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2004 - 2004; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [41] |
Vốn xã hội trong phát triển kinh tế hộ gia đình ở nông thôn Bắc Trung bộ Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [42] |
Đánh giá nghèo có sự tham gia của cộng đồng tại Đồng bằng sông Hồng - tỉnh Hà Tây và Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2003 - 2003; vai trò: Thành viên tham gia nghiên cứu |
| [43] |
Đánh giá phúc lợi xã hội: Mô hình phân phối lại ở Đông Á và Scandinavian trong bối cảnh toàn cầu hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Nghiên cứu Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính tham gia nghiên cứu đề tài |
