Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32836

TS Đặng Văn Thuyết

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu Lâm sinh - Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tác dụng chắn gió, chống cát bay và cải thiện môi trường của rừng trồng trên đụn cát bay ven biển tỉnh Quảng Bình

Đặng Văn Thuyết; Triệu Thái Hưng
Thông tin chuyên đề: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[2]

Xác định điều kiện gây trồng thông Caribê cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Bộ

Đặng Văn Thuyết; Lương Thế Dũng
TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[3]

Kỹ thuật trồng cây Trôm

Đặng Văn Thuyết
TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[4]

Kỹ thuật trồng cọc đậu

Đặng Văn Thuyết
TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[5]

Sinh trưởng và tác dụng phòng hộ của rừng trồng trên đụn cát bay ven biển

Đặng Văn Thuyết; Triệu thái Hưng
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[6]

Hiệu quả phòng hộ của các đai rừng trên đất cát ven biển Bắc Trung bộ

Đặng Văn Thuyết
TT Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[7]

Hiệu quả kinh tế của các mô hình nông lâm kết hợp và các đai rừng phi lao trồng trên đất cát ven biển Bắc Trung bộ

Đặng Văn Thuyết
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020
[8]

Thử mghiệm gây trồng cỏ Alfalfa ở Lai Châu

Đặng Văn Thuyết
TC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7098
[9]

Nghiên cứu chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn

Đặng Văn Thuyết; Hoàng Minh Tâm; Phạm Xuân Đỉnh
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu trồng rừng thông Caribê cung cấp gỗ lớn

Đặng Văn Thuyết; Bùi Trọng Thủy
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[11]

Giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam năm 2005 (VIFOTEC)

Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Xuân Quát, Triệu Thái Hưng
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam và Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu xác định tổng sinh khối quang hợp cho rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại Sơn La

Trần Văn Đô, Trần Quang Trung, Nguyễn Toàn Thắng, Đặng Văn Thuyết, Trần Hoàng Quý, Hoàng Thanh Sơn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 16/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[13]

Nghiên cứu tổng sinh khối rễ cám sản sinh hàng năm cho rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại khu bảo tồn thiên nhiên Copia.

Trần Văn Đô, Nguyễn Toàn Thắng, Đặng Văn Thuyết, Trần Quang Trung, Trần Hoàng Quý, Nguyễn Thị Thu Phương, Bùi Hữu Thưởng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp số 2/2015. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[14]

Đánh giá hiệu quả kinh tế của hệ thống nông lâm kết hợp gữa cây Hồi với một số loại cây nông nghiệp ở Lạng Sơn

Đặng Văn Thuyết, Delia C.Catacutan, Nguyễn Mai Hương, Phạm Đình Sâm, Hoàng Văn Thắng
Tạp chí Kinh tế Sinh thái, số 46/2014. Viện Kinh tế Sinh thái. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[15]

Về quy hoạch trồng rừng vùng cát Nam Quảng Bình

Đào Công Khanh, Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn Thuyết,...
Tạp chí Lâm nghiệp/Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN:
[16]

Thực trạng mô hình rừng phòng hộ trên cát di động ở ven biển miền Trung

Đặng Văn Thuyết
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[17]

Hiệu quả phòng hộ của các đai rừng trên đất cát ven biển Bắc Trung Bộ

Đặng Văn Thuyết
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[18]

Hiệu quả kinh tế của các mô hình nông lâm kết hợp và các đai rừng phi lao trồng trên đất cát ven biển Bắc Trung Bộ

Đặng Văn Thuyết
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[19]

Phân vùng phòng hộ vùng cát ven biển Bắc Trung Bộ

Đặng Văn Thuyết
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[20]

Phân chia lập địa đất cát ven biển

Đặng Văn Thuyết
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[21]

Các mô hình lâm nghiệp xã hội ở Việt Nam

Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn Thuyết, Phạm Ngọc Thường
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[22]

Trồng rừng phòng hộ kết hợp sản xuất ở vùng cát ven biển Việt Nam

Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn Thuyết
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[23]

Kỹ thuật trồng Keo difficilis trên đất cát ven biển

Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái Hưng
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[24]

Đánh giá chất lượng rừng trồng phòng hộ đầu nguồn tại Hà Tĩnh. T

Đặng Văn Thuyết, Trần Việt Trung, Triệu Long Quảng
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[25]

Kỹ thuật trồng Keo torulosa trên đất cát ven biển.

Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái Hưng
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[26]

Tác dụng phòng hộ của rừng trồng trên đụn cát bay ven biển.

Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái Hưng
Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[27]

Kỹ thuật trồng cây Trôm

Đặng Văn Thuyết
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[28]

Xác định điều kiện gây trồng Thông caribê cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Bộ

Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Thế Dũng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[29]

Kỹ thuật trồng cây Lim xẹt

Đặng Văn Thuyết
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[30]

Nghiên cứu xác định điều kiện gây trồng Keo tai tượng ở vùng Trung tâm cung cấp gỗ lớn

Đặng Văn Thuyết, Lương Thế Dũng, Nguyễn Thanh Sơn
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[31]

Xác định vùng thích hợp gây trồng Keo lai A. mangium x A. auriculiformis cung cấp gỗ lớn ở Bắc Trung Bộ.

Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Văn Thuyết
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[32]

Kỹ thuật trồng một số loài cây thân gỗ đa tác dụng

Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Việt Cường, Đặng Văn Thuyết
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[33]

Kỹ thuật trồng rừng một số loài cây lấy gỗ

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn Thuyết
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[34]

Kết quả nghiên cứu nhân giống hom Tống quá sủ

Đặng Văn Thuyết, Cấn Thị Lan
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Kết quả nghiên trồng thử một số giống bạch đàn ở Sơn La

Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Văn Hùng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[36]

Nghiên cứu trồng rừng Thông caribe cung cấp gỗ lớn.

Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Văn Trường
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam/Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Effects of species and shelterbelt structure on wind speed reduction in shelter

Dang Van Thuyet, Tran Van Do, Tamotsu Sato, Trieu Thai Hung
Agroforestry System/Springer Verlag/Netherland - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp tiên tiến trong đánh giá tiềm năng tích lũy sinh khối của một số hệ sinh thái rừng chính tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia
Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát triển hai loài Vối thuốc (Schima wallichii Choisy và Schima superba Gardn et Champ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên
[3]

Hoàn thiện quy trình kỹ thuật chuyển hóa rừng cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn các loài Keo lai và Keo tai tượng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[4]

Ứng dụng kỹ thuật tiên tiến (Scan ảnh rễ) trong nghiên cứu bón phân tối ưu cho rừng trồng Keo tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Khai thác và phát triển nguồn gen cây Óc chó (Juglan regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb Hook) cho năng suất cao nhằm cung cấp gỗ lớn ở vùng núi phía Bắc (Đông Bắc Bộ và Tây Bắc Bộ)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen Quế trà my của tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên
[8]

Tiêu chuẩn quốc gia: Rừng trồng - Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Bạch đàn urophylla

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Tiêu chuẩn quốc gia: Rừng trồng - Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Keo tai tượng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cộng tác viên
[10]

Tiêu chuẩn quốc gia: Rừng trồng - Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Keo lai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cộng tác viên
[11]

Tiêu chuẩn quốc gia: Rừng trồng - Keo tai tượng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Lập địa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Tư vấn giám sát điều tra, kiểm kê rừng thực hiện tại 8 tỉnh miền Tây Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Cộng tác viên
[13]

Xây dựng thực hiện thí điểm các mô hình quản lý rừng cộng đồng bền vững cho Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Bình Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cộng tác viên
[14]

Tăng cường năng lực xây dựng rừng hấp thụ carbon ở Khu bảo tồn thiên nhiên kẻ gỗ tỉnh Hà Tĩnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SNV
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên
[15]

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển trồng rừng cung cấp gỗ lớn các loài Keo tai tượng, Keo lá tràm và Bạch đàn trên lập địa sau khai thác ít nhất hai chu kỳ tại một số vùng trồng rừng tập trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Cộng tác viên
[16]

Chuyển hóa rừng cung cấp gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn các loài Keo lai và Keo tai tượng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Cộng tác viên
[17]

Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp tiên tiến trong đánh giá tiềm năng tích lũy sinh khối của một số hệ sinh thái rừng chính tại Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Cộng tác viên
[18]

Điều tra hệ thống nông lâm kết hợp chính ở Lạng Sơn, Bắc Giang và Thanh Hóa.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tam nong lam ket hop
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Cộng tác viên
[19]

Mô hình trình diễn chuyển đổi từ mô hình kinh doanh gỗ nguyên liệu sang mô hình kinh doanh gỗ xẻ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên
[20]

Phục hồi rừng Luồng bị thoái hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Cộng tác viên
[21]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng thâm canh Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook) cho năng suất cao nhằm cung cấp gỗ lớn ở vùng núi phía Bắc (Đông Bắc Bộ và Tây Bắc Bộ).

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[22]

Quy hoạch trồng rừng Tếch và phát triển lâm nghiệp ở Bắc Mê - Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở NN&PTNT tỉnh Hà Giang
Thời gian thực hiện: 03/1995 - 10/1995; vai trò: Cộng tác viên
[23]

Xây dựng mô hình chuyển đổi nguồn thu nhập của đồng bào người H’Mông vùng trồng cây thuốc phiện tại xã Trung Thu - huyện Tủa Chùa - tỉnh Lai Châu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc và miền núi
Thời gian thực hiện: 01/1996 - 12/1998; vai trò: Cộng tác viên
[24]

Quy hoạch trồng rừng vùng cát Nam Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
Thời gian thực hiện: 01/1997 - 12/1998; vai trò: Cộng tác viên
[25]

Xây dựng nhà giâm hom và mô hình quản lý bền vững rừng trồng Thông ba lá ở Đắc Tô - Kon Tum

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở NN&PTNT tỉnh Kon Tum
Thời gian thực hiện: 01/1998 - 12/1998; vai trò: Cộng tác viên
[26]

Đánh giá hiệu quả mô hình nông lâm kết hợp hiện có, đề xuất mô hình phát triển bền vững cho vùng đất cát ven biển Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan
Thời gian thực hiện: 01/1999 - 12/2003; vai trò: Chủ trì
[27]

Xây dựng biểu năng suất, sản lượng của các loài Keo tai tượng, Bạch đàn urô, Tếch, Thông nhựa, Đước, Tràm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2000 - 12/2001; vai trò: Cộng tác viên
[28]

Nghiên cứu kỹ thuật sử dụng hiệu quả đất cát ẩm ở xã Thanh Thuỷ - huyện Lệ Thuỷ - tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình APAFRI-TREELINK
Thời gian thực hiện: 01/2001 - 12/2003; vai trò: Chủ trì
[29]

Đánh giá chất lượng rừng trồng phòng hộ đầu nguồn trong dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 1998-2004 và đề xuất các giải pháp cho giai đoạn 2006-2010

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Cộng tác viên
[30]

Nghiên cứu xác định mô hình rừng phòng hộ trên đất cát di động ở ven biển tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2001 - 12/2005; vai trò: Chủ trì
[31]

Nghiên cứu hệ thống biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo, Bạch đàn và Thông caribê cung cấp gỗ lớn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Chủ trì
[32]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng Tống quá sủ, Thông caribê, Keo, Bạch đàn cho vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2012; vai trò: Chủ trì
[33]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) cung cấp gỗ lớn tại các tỉnh miền núi phía Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên