Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.32836
TS Đặng Văn Thuyết
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu Lâm sinh - Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đặng Văn Thuyết; Triệu Thái Hưng Thông tin chuyên đề: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Xác định điều kiện gây trồng thông Caribê cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Bộ Đặng Văn Thuyết; Lương Thế DũngTC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [3] |
Đặng Văn Thuyết TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [4] |
Đặng Văn Thuyết TC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [5] |
Sinh trưởng và tác dụng phòng hộ của rừng trồng trên đụn cát bay ven biển Đặng Văn Thuyết; Triệu thái HưngBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Hiệu quả phòng hộ của các đai rừng trên đất cát ven biển Bắc Trung bộ Đặng Văn ThuyếtTT Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đặng Văn Thuyết TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
| [8] |
Thử mghiệm gây trồng cỏ Alfalfa ở Lai Châu Đặng Văn ThuyếtTC Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7098 |
| [9] |
Nghiên cứu chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn Đặng Văn Thuyết; Hoàng Minh Tâm; Phạm Xuân ĐỉnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu trồng rừng thông Caribê cung cấp gỗ lớn Đặng Văn Thuyết; Bùi Trọng ThủyKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 2: Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Giải thưởng sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam năm 2005 (VIFOTEC) Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Xuân Quát, Triệu Thái HưngLiên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam và Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nghiên cứu xác định tổng sinh khối quang hợp cho rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại Sơn La Trần Văn Đô, Trần Quang Trung, Nguyễn Toàn Thắng, Đặng Văn Thuyết, Trần Hoàng Quý, Hoàng Thanh SơnTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 16/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Trần Văn Đô, Nguyễn Toàn Thắng, Đặng Văn Thuyết, Trần Quang Trung, Trần Hoàng Quý, Nguyễn Thị Thu Phương, Bùi Hữu Thưởng Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp số 2/2015. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Đặng Văn Thuyết, Delia C.Catacutan, Nguyễn Mai Hương, Phạm Đình Sâm, Hoàng Văn Thắng Tạp chí Kinh tế Sinh thái, số 46/2014. Viện Kinh tế Sinh thái. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Về quy hoạch trồng rừng vùng cát Nam Quảng Bình Đào Công Khanh, Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn Thuyết,...Tạp chí Lâm nghiệp/Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thực trạng mô hình rừng phòng hộ trên cát di động ở ven biển miền Trung Đặng Văn ThuyếtThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Hiệu quả phòng hộ của các đai rừng trên đất cát ven biển Bắc Trung Bộ Đặng Văn ThuyếtThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặng Văn Thuyết Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phân vùng phòng hộ vùng cát ven biển Bắc Trung Bộ Đặng Văn ThuyếtThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phân chia lập địa đất cát ven biển Đặng Văn ThuyếtThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Các mô hình lâm nghiệp xã hội ở Việt Nam Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn Thuyết, Phạm Ngọc ThườngNhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Trồng rừng phòng hộ kết hợp sản xuất ở vùng cát ven biển Việt Nam Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn ThuyếtNhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Kỹ thuật trồng Keo difficilis trên đất cát ven biển Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái HưngThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đánh giá chất lượng rừng trồng phòng hộ đầu nguồn tại Hà Tĩnh. T Đặng Văn Thuyết, Trần Việt Trung, Triệu Long QuảngThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Kỹ thuật trồng Keo torulosa trên đất cát ven biển. Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái HưngThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Tác dụng phòng hộ của rừng trồng trên đụn cát bay ven biển. Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái HưngThông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Đặng Văn Thuyết Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Xác định điều kiện gây trồng Thông caribê cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Bộ Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Thế DũngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Đặng Văn Thuyết Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nghiên cứu xác định điều kiện gây trồng Keo tai tượng ở vùng Trung tâm cung cấp gỗ lớn Đặng Văn Thuyết, Lương Thế Dũng, Nguyễn Thanh SơnTạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Văn Thuyết Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Kỹ thuật trồng một số loài cây thân gỗ đa tác dụng Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Việt Cường, Đặng Văn ThuyếtNhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Kỹ thuật trồng rừng một số loài cây lấy gỗ Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyễn Xuân Quát, Đặng Văn ThuyếtNhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Kết quả nghiên cứu nhân giống hom Tống quá sủ Đặng Văn Thuyết, Cấn Thị LanTạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Kết quả nghiên trồng thử một số giống bạch đàn ở Sơn La Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Văn HùngTạp chí Khoa học Lâm nghiệp/Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nghiên cứu trồng rừng Thông caribe cung cấp gỗ lớn. Đặng Văn Thuyết, Nguyễn Văn TrườngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam/Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Effects of species and shelterbelt structure on wind speed reduction in shelter Dang Van Thuyet, Tran Van Do, Tamotsu Sato, Trieu Thai HungAgroforestry System/Springer Verlag/Netherland - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu phát triển hai loài Vối thuốc (Schima wallichii Choisy và Schima superba Gardn et Champ) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen Quế trà my của tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cộng tác viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cộng tác viên |
| [11] |
Tiêu chuẩn quốc gia: Rừng trồng - Keo tai tượng - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Lập địa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Tư vấn giám sát điều tra, kiểm kê rừng thực hiện tại 8 tỉnh miền Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Cộng tác viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SNV Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Cộng tác viên |
| [16] |
Chuyển hóa rừng cung cấp gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn các loài Keo lai và Keo tai tượng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Cộng tác viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Cộng tác viên |
| [18] |
Điều tra hệ thống nông lâm kết hợp chính ở Lạng Sơn, Bắc Giang và Thanh Hóa. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tam nong lam ket hopThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Cộng tác viên |
| [19] |
Mô hình trình diễn chuyển đổi từ mô hình kinh doanh gỗ nguyên liệu sang mô hình kinh doanh gỗ xẻ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Cộng tác viên |
| [20] |
Phục hồi rừng Luồng bị thoái hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Cộng tác viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [22] |
Quy hoạch trồng rừng Tếch và phát triển lâm nghiệp ở Bắc Mê - Hà Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở NN&PTNT tỉnh Hà GiangThời gian thực hiện: 03/1995 - 10/1995; vai trò: Cộng tác viên |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc và miền núi Thời gian thực hiện: 01/1996 - 12/1998; vai trò: Cộng tác viên |
| [24] |
Quy hoạch trồng rừng vùng cát Nam Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng BìnhThời gian thực hiện: 01/1997 - 12/1998; vai trò: Cộng tác viên |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở NN&PTNT tỉnh Kon Tum Thời gian thực hiện: 01/1998 - 12/1998; vai trò: Cộng tác viên |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan Thời gian thực hiện: 01/1999 - 12/2003; vai trò: Chủ trì |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2000 - 12/2001; vai trò: Cộng tác viên |
| [28] |
Nghiên cứu kỹ thuật sử dụng hiệu quả đất cát ẩm ở xã Thanh Thuỷ - huyện Lệ Thuỷ - tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình APAFRI-TREELINKThời gian thực hiện: 01/2001 - 12/2003; vai trò: Chủ trì |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2005 - 12/2005; vai trò: Cộng tác viên |
| [30] |
Nghiên cứu xác định mô hình rừng phòng hộ trên đất cát di động ở ven biển tỉnh Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2001 - 12/2005; vai trò: Chủ trì |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Chủ trì |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2008 - 12/2012; vai trò: Chủ trì |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2017; vai trò: Cộng tác viên |
