Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485637
TS Trần Hữu Tuyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật địa chất công trình,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Hoàng Thị Sinh Hương; Trần Thanh Nhàn; Trần Hữu Tuyên Tạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[2] |
Trân Thanh Nhàn; Trần Hữu Tuyên; Đỗ Quang Tuyên; Nguyễn Thị Ngọc Yến Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
[3] |
Thử nghiệm mô phỏng xâm nhập mặn ở đầm phá Tam Giang Hoàng Ngô Tự Do; Trần Hữu TuyênTuyển tập Các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005 - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[4] |
Trần Hữu Tuyên; Hoàng Ngô Tự Do TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[5] |
Mô phỏng biến động lòng dẫn Sông Hương sau các tận lũ lớn năm 1004 Trần Hữu Tuyên; Hoàng Ngô Tự Do; Nguyễn Thị Thanh NhànTC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[6] |
Mối quan hệ giữa năng lượng sóng và hoạt động bồi tụ - xói lở ở đới ven biển Bình - Trị - Thiên Trần Hữu TuyênTuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[7] |
Tác động của con người đến hoạt động bồi xói hạ lưu các con sông ở khu vực Bình Trị Thiên Nguyễn Thanh; Trần Hữu TuyênHội nghị Khoa học Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 13 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[8] |
Mô phỏng dòng chảy sông Hương trong trận lũ tháng 10 năm 2000 Trần Hữu TuyênTuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[9] |
Đặc điểm xói lở bờ biển Thuận An Trần Hữu TuyênHội nghị Khoa học Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 13 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[10] |
ảnh hưởng của hoạt động tân kiến tạo đến bồi xói bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên Trần Hữu TuyênTC Địa chất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
[11] |
Một số quy luật hoạt động bồi tụ-xói lở bờ biển cửa sông ở đới ven biển Bình-Trị-Thiên Trần Hữu TuyênTC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[12] |
Quan hệ giữa dòng bùn cát dọc bờ và hoạt động bồi xói bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên Trần Hữu TuyênTC khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[13] |
Nguyễn Thanh; Trần Hữu Tuyên; Nguyễn Mai Sau TT Khoa học và công nghệ. (Thừa Thiên Huế) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[14] |
Nguyễn Thanh; Nguyễn Văn Sau; Trần Hữu Tuyên TT Khoa học và công nghệ. (Thừa Thiên Huế) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[15] |
Hồ Hoàng Tùng; Đinh Xuân Ngọc; Trần hữu Tuyên Cầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 30/11/2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 15/09/2006 - 15/12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[5] |
Dự án nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông hệ thống sông Miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Thành viên |
[6] |
Hiện trạng, nguyên nhân và qui luật bồi tụ, xói lở bờ biển khu vực Bình Trị Thiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng, nguyên nhân, độ rủi ro do sạt trượt đất đá ở khu vực thủy điện bậc thang A Lin - Rào Trăng, tuyến đường 71 và các giải pháp phòng tránh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 6/2022 - 6/2024; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
Mô phỏng lan truyền bùn cát, sự biến đổi chế độ dòng chảy, xâm nhập mặn trên sông Vu Gia - Thu Bồn do tác động dự án nạo vét sông Cổ Cò Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 02/2020 - 8/2020; vai trò: Chủ trì |
[9] |
Nghiên cứu dự báo lũ bùn đá và dịch chuyển trọng lực đất đá trên đường Hồ Chí Minh đoạn từ Cổng Trời đến đèo Lò Xo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu hiện tượng xói lở và bồi tụ vùng ven biển Bắc Bộ và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến các hoạt động xói lở và bồi tụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giảm thiểu thiệt hại do xói lở, bồi tụ vùng cửa sông và ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên Cứu Ứng Dụng Mô Hình Toán Dự Báo Biến Động Lòng Dẫn Sông Hương Đoạn Tuần - Bao Vinh Sau Khi Xây Dựng Hồ Chứa Nước Tả Trạch - Bình Điền. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Nghiên cứu Đặc điểm cấu trúc địa chất trũng Nông Sơn - Sông Bung phục vụ đào tạo. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu đánh giá diễn biến lũ và tính toán xác định hành lang thoát lũ hạ lưu trên hệ thống các sông chính thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2022; vai trò: Chủ trì |
[15] |
Nghiên cứu, tìm nguồn nguyên liệu làm vật liệu xây dựng thay thế cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Nghiên cứu, xác định nguyên nhân hiện tượng mất nước ao - hồ và sụt giảm tầng nước ngầm tại khu vực xã Phú Vinh và xã Hồng Thượng, huyện A Lưới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 10/2019 - 4/2021; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Nghiên cứu, xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp bền vững phòng tránh nguy cơ sụt đất tại khu vực xã Phong Xuân, huyện Phong Điền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 4/2020 - 01/2021; vai trò: Chủ trì |
[18] |
Nghiên cứu, xây dựng bản đồ phân cấp cảnh báo nguy cơ lũ quét và sạt lở đất tỉnh Gia Lai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[19] |
Nghiên cứu, đánh giá nguy cơ sụt đất do karst khu vực Thuỷ Biều, thành phố Huế và đề xuất các giải pháp khắc phục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
[20] |
Nghiên cứu ứng dụng bộ mô hình MIKE dự báo theo thời gian thực biến đổi của chế độ thủy văn và môi trường nước phục vụ cho phát triển bền vững kinh tế-xã hội vùng đầm phá Tam Giang – Cầu Hai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[21] |
Qui luật bồi tụ, xói lở bờ biển và cửa sông đới ven biển Bình Trị Thiên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm |
[22] |
Thử nghiệm ứng dụng công nghệ VISS (Vietnam Ionic Soil Stabilizer) để xây dựng đường giao thông nông thôn ở Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[23] |
Ứng dung mô hình hóa và GIS trong giảm thiểu hiện tượng ngập úng cục bộ một số tuyến đường giao thông chính ở thành phố Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[24] |
Xác định khả năng ngập và thoát lũ khi xây dựng tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền, có xét đến sự điều tiết các hồ chứa nước lớn ở thượng nguồn sông Hương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 07/2020; vai trò: Chủ trì |
[25] |
Xây dựng bản đồ nguy cơ, phân vùng lũ quét, lũ ống, ngập lụt, hạn hán và đề xuất các giải pháp phòng tránh tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[26] |
Xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ xảy ra lũ quét, lũ ống tỉnh Bình Định và đề xuất các giải pháp phòng chống. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[27] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
[28] |
Xây dựng hệ thống giám sát cảnh báo sớm sạt trượt đất do mưa và thử nghiệm cho khu vực Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 03/2022 - 7/2023; vai trò: Chủ trì |
[29] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[30] |
Đặc điểm trường phóng xạ gamma tự nhiên dải cát ven biển Thuận An – Tư Hiền, Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[31] |
Đặc điểm địa hóa động lực học môi trường nước đầm phá Tam Giang - Cầu Hai và Sông Hương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Đầm phá Việt PhápThời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Thành viên |
[32] |
Đánh giá khả năng ngập và thoát lũ của thành phố Huế do ảnh hưởng các khu đô thị có xét đến tác động của biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
[33] |
Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư miền núi tỉnh Quảng Trị dưới tác động của thiên tai và đề xuất các giải pháp giảm thiểu thiệt hại. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
[34] |
Đánh giá sự biến động của dòng chảy và môi trường nếu loại bỏ một số cống đập trên vùng hạ du khi có các công trình thủy lợi, thủy điện trên dòng chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[35] |
Đánh giá tác động của dự án xây dựng khu đô thị Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng VINCONSTEC – Huế đến môi trường đến chế độ dòng chảy và môi trường tự nhiên vùng phá Tam Giang và phụ cận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 6/2019 - 3/2020; vai trò: Chủ trì |
[36] |
Đánh giá tính dể bị tổn thương của đô thị Huế dưới tác động của biến đổi khí hậu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[37] |
Đánh giá độ rủi ro và tính dễ bị tổn thương do thiên tai vùng bờ Chân Mây - Lăng Cô, Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
[38] |
Điều tra, đánh giá tổng hợp tiềm năng, xây dựng luận cứ khoa học khai thác hợp lý các dạng tài nguyên phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tà Rùng, Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên |