Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.32856
TS Trần Hữu Tuyên
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Huế - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hoàng Thị Sinh Hương; Trần Thanh Nhàn; Trần Hữu Tuyên Tạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
| [2] |
Trân Thanh Nhàn; Trần Hữu Tuyên; Đỗ Quang Tuyên; Nguyễn Thị Ngọc Yến Các Khoa học về Trái đất - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7187 |
| [3] |
Thử nghiệm mô phỏng xâm nhập mặn ở đầm phá Tam Giang Hoàng Ngô Tự Do; Trần Hữu TuyênTuyển tập Các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005 - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Trần Hữu Tuyên; Hoàng Ngô Tự Do TC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [5] |
Mô phỏng biến động lòng dẫn Sông Hương sau các tận lũ lớn năm 1004 Trần Hữu Tuyên; Hoàng Ngô Tự Do; Nguyễn Thị Thanh NhànTC Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [6] |
Mối quan hệ giữa năng lượng sóng và hoạt động bồi tụ - xói lở ở đới ven biển Bình - Trị - Thiên Trần Hữu TuyênTuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Địa chất. Hà Nội, 2005 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Tác động của con người đến hoạt động bồi xói hạ lưu các con sông ở khu vực Bình Trị Thiên Nguyễn Thanh; Trần Hữu TuyênHội nghị Khoa học Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 13 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Mô phỏng dòng chảy sông Hương trong trận lũ tháng 10 năm 2000 Trần Hữu TuyênTuyển tập các công trình khoa học Đại học Mỏ - Địa chất - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đặc điểm xói lở bờ biển Thuận An Trần Hữu TuyênHội nghị Khoa học Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 13 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [10] |
ảnh hưởng của hoạt động tân kiến tạo đến bồi xói bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên Trần Hữu TuyênTC Địa chất - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7381 |
| [11] |
Một số quy luật hoạt động bồi tụ-xói lở bờ biển cửa sông ở đới ven biển Bình-Trị-Thiên Trần Hữu TuyênTC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [12] |
Quan hệ giữa dòng bùn cát dọc bờ và hoạt động bồi xói bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên Trần Hữu TuyênTC khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [13] |
Nguyễn Thanh; Trần Hữu Tuyên; Nguyễn Mai Sau TT Khoa học và công nghệ. (Thừa Thiên Huế) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyễn Thanh; Nguyễn Văn Sau; Trần Hữu Tuyên TT Khoa học và công nghệ. (Thừa Thiên Huế) - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tính chất cơ lý của đất đới phong hóa trên các đá magma khu vực Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Nguyễn Thị Thủy, Lê Duy Đạt, Trần Hữu TuyênHội thảo VietGeo 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Evaluation of the utilization of marine sand as fine aggregate for concrete in Quang Nam Đỗ Quang Thiên (Chính), La Dương Hải, Trần Hữu Tuyên, Avirut ChinkulkijniwatTạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường, Vol. 77, pp. 19-27 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trần Hữu Tuyên (Chính), Nguyễn Thị Thủy, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Ngô Tự Do Journal of Science and Technology, University of Sciences, Hue University, Vol. 19, pp. 179-190 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Hoàng Thị Sinh Hương, Trần Thanh Nhàn, Trần Hữu Tuyên Hue University Journal of Science: Techniques and Technology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Trần Thanh Nhàn (Chính), Hiroshi Matsuda, Đỗ Quang Thiên, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do Nghiên cứu cơ bản trong “Khoa học Trái đất và Môi trường” - CAREES 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Trần Hữu Tuyên (Chính), Hoàng Ngô Tự Do, Hoàng Hoa Thám Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Hoang Thi Sinh Huong, Trần Thanh Nhàn, Tran Huu Tuyen, Do Quang Thien, Ho Sy Thai, Massimo Sarti The 4th International Conference on Geological and Geotechnical Engineering in Response to Climate Change and Sustainable Development of Infrastructure (VietGeo 2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hồ Hoàng Tùng; Đinh Xuân Ngọc; Trần hữu Tuyên Cầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-459X |
| [23] |
Xây dựng phần mềm cảnh báo nguy cơ ngập lũ lưu vực sông Lại Giang, tỉnh Bình Định Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Hữu Xuân, Đỗ Thị Việt Hương, Trần Nguyễn Hữu NguyênTạp chí Khoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Xây dựng bản đồ cảnh báo nguy cơ lũ quét lưu vực sông Kôn - Hà Thanh, tỉnh Bình Định Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Hữu Xuân, Trần Nguyễn Hữu NguyênHội nghị khoa học Địa lý năm 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Xây dựng bản đồ cảnh báo nguy cơ lũ quét lưu vưc sông Lại Giang, tỉnh Bình Dịnh. Trần Hữu Tuyên, Trần Nguyễn Hữu NguyênHội nghị GIS 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đánh giá mưc độ rủi ro dân cư, cơ sơ hạ tầng về lũ quét lưu vực sông Lại Giang, tỉnh Bình Định Trần Hữu Tuyên, Trần Nguyễn Hữu NguyênHội nghị GIS 2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Trần Hữu Tuyên Các báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 13, Trường Đại học Mỏ-Địa chất. - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Đặc điểm xói lở bờ biển Thuận An. Trần Hữu TuyênCác báo cáo tại Hội nghị khoa học lần thứ 13, Trường Đại học Mỏ-Địa chất. - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Hiện trạng xói lở bờ biển Thừa Thiên-Huế. Trần Hữu TuyênThông tin khoa học, Trường Đại học Khoa học Huế. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Xói lở bờ Bắc Eo Bầu: Hiện trạng và nguyên nhân. Trần Hữu TuyênThông tin khoa học, Trường Đại học Khoa học Huế. - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Đánh giá sơ bộ cơ chế tái lập cửa Hoà Duân trong trận lũ lịch sử 11/1999. Trần Hữu TuyênThông tin Khoa học công nghệ Thừa Thiên Huế. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Trần Hữu Tuyên Thông tin Khoa học công nghệ Thừa Thiên Huế. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Trần Hữu Tuyên Tạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Về vấn đề thích nghi với quá trình xói lở-bồi tụ ở khu vực cửa sông ven biển miền Trung. Trần Hữu TuyênTạp chí Khoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Trần Hữu Tuyên Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học lần thứ 14 Trường Đại học Mỏ-Địa chất. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Biến đổi đường bờ vùng cửa sông ven biển Bình Trị Thiên qua tư liệu viễn thám. Trần Hữu TuyênTạp chí khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Dự báo biến đổi đường bờ khu vực Thuận An-Hoà Duân bằng mô hình GENESIS. Trần Hữu TuyênTuyển tập báo cáo tại Hội nghị Khoa học ngành Địa chất. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đánh giá tổng hợp mức độ hoạt động thủy thạch động lực đới ven biển Bình Trị Thiên. Trần Hữu TuyênTuyển tập các báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 15 Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đánh giá độ ổn định lãnh thổ đới ven biển Bình Trị Thiên. Trần Hữu TuyênKý yếu Hội nghị Khoa học công nghệ và môi trường các tỉnh Bắc Trung bộ (lần thứ 6). - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Về một chương trình trợ giúp nghiên cứu bồi xói vùng bờ biển cát. Trần Hữu TuyênKỷ yếu hội nghị khoa học Đại học Huế lần thứ nhất. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Quan hệ giữa dòng bùn cát dọc bờ và hoạt động bồi xói bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên. Trần Hữu TuyênTạp chí Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Mối quan hệ giữa cấu trúc địa chất với quá trình bồi xói hạ lưu sông Hương. Đỗ Quang Thiên, Trần Hữu Tuyên.Tạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Đánh giá mức độ ổn định bờ sông Hương theo lý thuyết ổn định mái dốc. Trần Hữu Tuyên, Đỗ Quang Thiên.Tạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Ảnh hưởng của hoạt động tân kiến tạo đến bồi xói bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên. Trần Hữu TuyênTạp chí Địa chất, loạt A - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Một số qui luật hoạt động bồi tụ-xói lở bờ biển, cửa sông ở đới ven biển Bình - Trị - Thiên. Trần Hữu TuyênTạp chí Khí tượng Thủy văn. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Trần Hữu Tuyên, Hà Văn Hành Tạp chí Khoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Mô phỏng dòng chảy hai chiều ở đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Thừa Thiên-Huế. Trần Hữu TuyênTuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học cơ bản Các khoa học về Trái đất, Thành phồ Hồ Chí Minh. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Tai biến lũ quét ở Thừa Thiên-Huế. Trần Hữu TuyênTạp chí Thông tin Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Thử nghiệm mô phỏng xâm nhập mặn ở đầm phá Tam Giang – Cầu Hai. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do.Hội nghị Môi trường toàn quốc. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống ngư cụ đến dòng chảy ở đầm Sam - Chuồn bằng mô hình toán. Trần Hữu TuyênBáo cáo khoa học chuyên đề Sở Thủy sản Thừa Thiên-Huế. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Mối quan hệ giữa năng lượng sóng và hoạt động bồi tụ, xói lở bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên. Trần Hữu TuyênTuyển tập báo cáo tại Hội nghị Khoa học Địa chất, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Trần Hữu Tuyên Báo cáo tại Hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa Thiên Huế. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Thử nghiệm xâm nhập mặn ở đầm phá Tam Giang-Cầu Hai, Thừa Thiên Huế. Trần Hữu Tuyên.Báo cáo tại Hội nghị Khoa học môi trường toàn quốc lần thứ 2, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Using Remote sensing data for coastal Thua Thien Hue Province, Vietnam. Trần Hữu TuyênInternational Journal of Geoinformatics - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Bước đầu nghiên cứu cơ chế hoạt động bồi, xói lở bờ biển ở đới ven biển Bình Trị Thiên. Trần Hữu TuyênTạp chí Khí tượng Thuỷ văn, Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia - Bộ Tài Nguyên và Môi trường. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Thử nghiệm mô phỏng dòng chảy hai chiều mùa khô ở đầm phá Tam Giang - Cầu Hai. Trần Hữu TuyênTạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Tai biến lũ quét ở khu vực Thừa Thiên - Huế. Trần Hữu Tuyên, Đỗ Quang Thiên.Tuyển tập công trình khoa học, Hội nghị khoa học toàn Quốc ĐCCT và MT. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Đánh giá ảnh hưởng của hệ thống ngư cụ đến dòng chảy khu vực đầm Sam - Chuồn. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Quang Vinh Bình.Tạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Đình Bảo, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Ngô Tự Do, Hoàng Hoa Thám. Tạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Formation and change of the Tuhien inlet of Tam giang – Cau hai lagoon system, central Vietnam. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do.Proceeding of the international symposium “Mitigation and adaptation of climate change induced natural disasters. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do. Báo cáo tại phiên toàn thể Hội nghị khoa học cơ học Thuỷ khí toàn quốc năm 2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Các tai biến tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do.Hội thảo Tai biến địa chất và các giải pháp phòng chống. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Dự báo biến động lòng dẫn sông Hương sau khi xây dựng các hồ chứa Tả Trạch và Bình Điền. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Thị Thanh Nhàn.Tạp chí Tài nguyên nước - Hội Thuỷ lợi. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Hà Văn Hành, Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Quang Tuấn, Trương Đình Trọng. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Thị Thanh Nhàn. Tạp chí Khí tượng thuỷ văn. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Mô phỏng biến động lòng dẫn sông Hương sau các trận lũ lớn năm 2004. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do, Nguyễn Thị Thanh Nhàn .Tạp chí Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Hậu quả của việc bồi lấp cửa Tư Hiền đến hệ đầm phá Tam Giang-Cầu Hai. Trần Hữu Tuyên, Hoàng Ngô Tự Do.Tuyển tập Hội thảo Khoa học quốc gia “Tai biến địa chất và các giải pháp phòng chống”. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Việt. Hội thảo “Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu ở lưu vực sông Hương và chính sách thích nghi ở huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế”. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh để nhận diện sự biến động đường bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế. Nguyễn Tiến Hoàng, Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Đình HòaTạp chí Khoa học Đại học Huế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Application of sinmap terrain stability model in the highways, Thua Thien Hue, Viet Nam. Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hoàng Sơn.Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học Quốc gia và Quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Trần Thanh Nhàn, Hiroshi Matsuda, Đỗ Quang Thiên, Trần Hữu Tuyên, Trần Thị Phương An. International Workshop Hue Geo-engineering 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Hiroshi Matsuda, Trần Thanh Nhàn, Ryohei Ishikura, Trần Hữu Tuyên, Đỗ Quang Thiên. International Workshop Hue Geo-engineering 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Trần Hữu Tuyên, Lê Văn Thu, Nguyễn Văn Hòa, Lê Diên Minh Hội thảo "Đánh giá tính dể tổn thương đô thị Huế", Kỷ yếu hội thảo, UBND Thừa Thiên Huế. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Simulation of flood inundation in Hue urban, Vietnam. Trần Hữu Tuyên, Đinh Xuân Ngọc, Hồ Hoàng TùngBáo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Đặc điểm địa chất thuỷ văn tỉnh ĐắK Nông Nguyễn Đình Tiến, Trần Hữu TuyênTạp chí Khoa học Đại học Huế. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Trần Hữu Tuyên, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Thị Thanh Nhàn Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Karst-Collapse Activity in Cam Lo District, Quang Tri Province, Vietnam. Trần Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Canh, Đỗ Quang Thiên, Trần Hữu TuyênInternational Trainning Workshop on Earth Sciences, Taipei, Taiwan. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [78] |
Trần Hữu Tuyên Kỷ yếu Hội nghị Sơ kết chương trình nghiên cứu phát triển KHCN tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và tầm nhìn đến 2020. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [79] |
Trần Hữu Tuyên Kỷ yếu Hội nghị Sơ kết chương trình nghiên cứu phát triển KHCN tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và tầm nhìn đến 2020 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [80] |
Hiroshi Matsuda, Trần Thanh Nhàn, Kazuhiro Nakahara, Đỗ Quang Thiên, Trần Hữu Tuyên Tenth U.S. National Conference on Earthquake Engineering, USA. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 30/11/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 15/09/2006 - 15/12/2006; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 6/2022 - 6/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 03/2022 - 7/2023; vai trò: Chủ trì |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2022; vai trò: Chủ trì |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 4/2020 - 01/2021; vai trò: Chủ trì |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện: 02/2020 - 8/2020; vai trò: Chủ trì |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 01/2020 - 07/2020; vai trò: Chủ trì |
| [11] |
Đánh giá độ rủi ro và tính dễ bị tổn thương do thiên tai vùng bờ Chân Mây - Lăng Cô, Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 6/2019 - 3/2020; vai trò: Chủ trì |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 10/2019 - 4/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 3/2015 - 11/2017; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hà Tĩnh Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Đặc điểm địa hóa động lực học môi trường nước đầm phá Tam Giang - Cầu Hai và Sông Hương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Đầm phá Việt PhápThời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Hiện trạng, nguyên nhân và qui luật bồi tụ, xói lở bờ biển khu vực Bình Trị Thiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Dự án nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông hệ thống sông Miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Qui luật bồi tụ, xói lở bờ biển và cửa sông đới ven biển Bình Trị Thiên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Nghiên cứu Đặc điểm cấu trúc địa chất trũng Nông Sơn - Sông Bung phục vụ đào tạo. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Trị Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Đặc điểm trường phóng xạ gamma tự nhiên dải cát ven biển Thuận An – Tư Hiền, Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk Nông Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Nghiên cứu, xây dựng bản đồ phân cấp cảnh báo nguy cơ lũ quét và sạt lở đất tỉnh Gia Lai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bình Định Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [37] |
Đánh giá tính dể bị tổn thương của đô thị Huế dưới tác động của biến đổi khí hậu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng Trị Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [40] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [41] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tế Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [42] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [43] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [44] |
Dự án nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông hệ thống sông Miền Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 1999 - 2001; vai trò: Thành viên |
| [45] |
Hiện trạng, nguyên nhân và qui luật bồi tụ, xói lở bờ biển khu vực Bình Trị Thiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 1998 - 2000; vai trò: Chủ nhiệm |
| [46] |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng, nguyên nhân, độ rủi ro do sạt trượt đất đá ở khu vực thủy điện bậc thang A Lin - Rào Trăng, tuyến đường 71 và các giải pháp phòng tránh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 6/2022 - 6/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [47] |
Mô phỏng lan truyền bùn cát, sự biến đổi chế độ dòng chảy, xâm nhập mặn trên sông Vu Gia - Thu Bồn do tác động dự án nạo vét sông Cổ Cò Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 02/2020 - 8/2020; vai trò: Chủ trì |
| [48] |
Nghiên cứu dự báo lũ bùn đá và dịch chuyển trọng lực đất đá trên đường Hồ Chí Minh đoạn từ Cổng Trời đến đèo Lò Xo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [49] |
Nghiên cứu hiện tượng xói lở và bồi tụ vùng ven biển Bắc Bộ và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến các hoạt động xói lở và bồi tụ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [50] |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp giảm thiểu thiệt hại do xói lở, bồi tụ vùng cửa sông và ven biển tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [51] |
Nghiên Cứu Ứng Dụng Mô Hình Toán Dự Báo Biến Động Lòng Dẫn Sông Hương Đoạn Tuần - Bao Vinh Sau Khi Xây Dựng Hồ Chứa Nước Tả Trạch - Bình Điền. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [52] |
Nghiên cứu Đặc điểm cấu trúc địa chất trũng Nông Sơn - Sông Bung phục vụ đào tạo. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [53] |
Nghiên cứu đánh giá diễn biến lũ và tính toán xác định hành lang thoát lũ hạ lưu trên hệ thống các sông chính thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 12/2012 - 11/2022; vai trò: Chủ trì |
| [54] |
Nghiên cứu, tìm nguồn nguyên liệu làm vật liệu xây dựng thay thế cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [55] |
Nghiên cứu, xác định nguyên nhân hiện tượng mất nước ao - hồ và sụt giảm tầng nước ngầm tại khu vực xã Phú Vinh và xã Hồng Thượng, huyện A Lưới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 10/2019 - 4/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [56] |
Nghiên cứu, xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp bền vững phòng tránh nguy cơ sụt đất tại khu vực xã Phong Xuân, huyện Phong Điền Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 4/2020 - 01/2021; vai trò: Chủ trì |
| [57] |
Nghiên cứu, xây dựng bản đồ phân cấp cảnh báo nguy cơ lũ quét và sạt lở đất tỉnh Gia Lai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [58] |
Nghiên cứu, đánh giá nguy cơ sụt đất do karst khu vực Thuỷ Biều, thành phố Huế và đề xuất các giải pháp khắc phục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm |
| [59] |
Nghiên cứu ứng dụng bộ mô hình MIKE dự báo theo thời gian thực biến đổi của chế độ thủy văn và môi trường nước phục vụ cho phát triển bền vững kinh tế-xã hội vùng đầm phá Tam Giang – Cầu Hai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [60] |
Qui luật bồi tụ, xói lở bờ biển và cửa sông đới ven biển Bình Trị Thiên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm |
| [61] |
Thử nghiệm ứng dụng công nghệ VISS (Vietnam Ionic Soil Stabilizer) để xây dựng đường giao thông nông thôn ở Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [62] |
Ứng dung mô hình hóa và GIS trong giảm thiểu hiện tượng ngập úng cục bộ một số tuyến đường giao thông chính ở thành phố Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [63] |
Xác định khả năng ngập và thoát lũ khi xây dựng tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền, có xét đến sự điều tiết các hồ chứa nước lớn ở thượng nguồn sông Hương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 07/2020; vai trò: Chủ trì |
| [64] |
Xây dựng bản đồ nguy cơ, phân vùng lũ quét, lũ ống, ngập lụt, hạn hán và đề xuất các giải pháp phòng tránh tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Đắk NôngThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
| [65] |
Xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ xảy ra lũ quét, lũ ống tỉnh Bình Định và đề xuất các giải pháp phòng chống. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [66] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác quản lý tài nguyên khoáng sản tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Ninh ThuậnThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [67] |
Xây dựng hệ thống giám sát cảnh báo sớm sạt trượt đất do mưa và thử nghiệm cho khu vực Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 03/2022 - 7/2023; vai trò: Chủ trì |
| [68] |
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [69] |
Đặc điểm trường phóng xạ gamma tự nhiên dải cát ven biển Thuận An – Tư Hiền, Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [70] |
Đặc điểm địa hóa động lực học môi trường nước đầm phá Tam Giang - Cầu Hai và Sông Hương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Đầm phá Việt PhápThời gian thực hiện: 1996 - 1998; vai trò: Thành viên |
| [71] |
Đánh giá khả năng ngập và thoát lũ của thành phố Huế do ảnh hưởng các khu đô thị có xét đến tác động của biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [72] |
Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư miền núi tỉnh Quảng Trị dưới tác động của thiên tai và đề xuất các giải pháp giảm thiểu thiệt hại. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [73] |
Đánh giá sự biến động của dòng chảy và môi trường nếu loại bỏ một số cống đập trên vùng hạ du khi có các công trình thủy lợi, thủy điện trên dòng chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
| [74] |
Đánh giá tác động của dự án xây dựng khu đô thị Khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng VINCONSTEC – Huế đến môi trường đến chế độ dòng chảy và môi trường tự nhiên vùng phá Tam Giang và phụ cận. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 6/2019 - 3/2020; vai trò: Chủ trì |
| [75] |
Đánh giá tính dể bị tổn thương của đô thị Huế dưới tác động của biến đổi khí hậu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hợp tác quốc tếThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [76] |
Đánh giá độ rủi ro và tính dễ bị tổn thương do thiên tai vùng bờ Chân Mây - Lăng Cô, Thừa Thiên Huế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Tỉnh Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ trì |
| [77] |
Điều tra, đánh giá tổng hợp tiềm năng, xây dựng luận cứ khoa học khai thác hợp lý các dạng tài nguyên phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tà Rùng, Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên |
