Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1489470
TS Nguyễn Thị Thu Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Một số đặc điểm virus học bệnh SDI/SXHD tại Hà Nội, 2009 Nguyễn Thị Thu Thủy; Nguyễn Bảo Ngọc; Trịnh Thị Ngọc; Phạm Thanh Thủy; Trần Thu Thủy; Lê Thị Quỳnh MaiTạp chí Y học Dự phòng - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Trương Uyên Ninh; Nguyễn Thị Thu Thuỷ; Phạm Thị Bích Ngọc; Nguyễn Thị Phương Anh; Futoshi Hasebe; Trương Thừa Thắng TC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [3] |
Sự lưu hành các typ của virut Dengue tại một số tỉnh miền Bắc Việt Nam từ 1999 đến 2002 Trương Uyên Ninh; Nguyễn Thị Thu ThuỷTC Y học dự phòng - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-2836 |
| [4] |
rina Smirnova 1, Anastasiya Petrova 1 , Gul’nara Giniyatullina 1, Anna Smirnova 1, Alexandrina Volobueva 2, Julia Pavlyukova 3, Vladimir Zarubaev 4 , Tran Van Loc 4, Thao Tran Thi Phoung 4 , Vu Thi Bich Hau 5, Nguyen Thi Thu Thuy 5, Myint Myint Khine 6 and Oxana Kazakova 1, full text links full text provider logo actions Cite Collections share Molecules - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [5] |
An emergence of novel population of Dengue virus 2 in a big dengue outbreak in Vietnam 2022. https://onlinelibrary.wiley.com/authored-by/Nabeshima/TakeshiJ Med Virol, 2023 Nov;95(11):e29255. doi: 10.1002/jmv.29255. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Zhan Qiu Mao 1,† , Mizuki Fukuta 1,†, Jean Claude Balingit 1, Thi Thanh Ngan Nguyen 2, Co Thach Nguyen 2, Shingo Inoue 1, Thi Thu Thuy Nguyen 2, Le Khanh Hang Nguyen 2, Noboru Minakawa 1, Kouichi Morita 1, Thi Quynh Mai Le 2, Futoshi Hasebe 1 and Meng Ling Moi 1,3,* Pathogen. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Jean David Pommier*, Chris Gorman*, Yoann Crabol*, Kevin Bleakley, Heng Sothy, Ky Santy, Huong Thi Thu Tran, Lam Van Nguyen,
Em Bunnakea, Chaw Su Hlaing, Aye Mya Min Aye, Julien Cappelle, Magali Herrant, Patrice Piola, Bruno Rosset, Veronique Chevalier,
Arnaud Tarantola, Mey Channa, Jerome Honnorat, Anne Laure Pinto, Sayaphet Rattanavong, Manivanh Vongsouvath, Mayfong Mayxay, Sommanikhone Phangmanixay, Khounthavy Phongsavath, Ommar Swe Tin, Latt Latt Kyaw, Htay Htay Tin, Kyaw Linn, Thi Mai Hun the Lancet Regional Health - Western Pacific 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Thi Thu Thuy Nguyen, Shigeru Tajima, Makiko Ikeda, Thu Trang Nguyen, Thi Hien Thu Le, Thi Thu Hang Pham, Do Quyen Pham, Thi Quynh Mai Le, Takahiro Maeki, Satoshi Taniguchi, Fumihiro Kato, Meng Ling Moi, Koichi. Japanese Journal of Infectious Diseases, Oct 2018. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Characterization of a Novel Alphaherpesvirus Isolated from the Fruit Bat Pteropus lylei in Vietnam Takuya Inagaki, Souichi Yamada, Hikaru Fujii, Tomoki Yoshikawa, Miho Shibamura, Shizuko Harada, Shuetsu Fukushi, Mai Quynh Le, Co Thach Nguyen, Thi Thu Thuy Nguyen, Thanh Thuy Nguyen, Thanh Thuy Nguyen, Van Tay Quach, Vu Dinh Thong, Kazuki Mori, Michihito Sasaki, Agus Setiyono, Ekowati Handharyani, Haruko Takeyama, Futoshi Hasebe, Masayuki Saijo.Journal of Virology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Mizuki Fukuta, Co Thach Nguyen, Thi Thu Thuy Nguyen, Thi Thanh Ngan Nguyen, Thi Bich Hau Vu, Taichiro Takemura, Le Khanh Hang Nguyen, Shingo Inoue, Kouichi Morita, Thi Quynh Mai Le, Futoshi Hasebe, Meng Ling Moi Environ. Res. Public Health 2021, 18(18), 9845; - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Dogs as Sentinels for Flavivirus Exposure in Urban, Peri-Urban and Rural Hanoi, Vietnam Long Pham-Thanh, Thang Nguyen-Tien, Ulf Magnusson, Vuong Bui-Nghia, Anh Bui-Ngoc, Duy Le-Thanh, Åke Lundkvist, Minh Can-Xuan, Thuy Nguyen-Thi Thu, Hau Vu-Thi Bich, Hu Suk Lee, Hung Nguyen-Viet and Johanna Lindahl.Viruses 2021, 13(3), 507; - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
. Zika virus ìnection and microcephaly in Viet Nam 8. Moi ML, Nguyen TTT, Nguyen CT, Vu TBH, Tun MMN, Pham TD, Pham NT, Tran T, Morita K, Le TQM, Dang DA, Hasebe FLancet Infect Dis. 2017 Aug; 17(8): 805-806. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
M. M. NGWE TUN1, S. INOUE1, K. Z. THANT2, N. TALEMAITOGA3,
A. ARYATI4, E. M. DIMAANO5, R. R. MATIAS6, C. C. BUERANO1,6,
F. F. NATIVIDAD6, W. ABEYEWICKREME7, N. T. T. THUY8, L. T. Q. MAI8, F. HASEBE1,8, D. HAYASAKA1 AND K. MORITA1 Epidemiol. Infect., Page 1 of 8. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Serologic evidence of nipah virus infection in bats, Vietnam Hasebe F, Thuy NT, Inoue S, Yu F, Kaku Y, Watanabe S, Akashi H, Dat DT, Mai le TQ, Morita KEmerg Infect Dis. 2012 Mar;18(3):536-7. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2014 - 11/2017; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/07/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/07/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BỘ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký, Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệ Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thư ký, Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử (tính tương tự loài - Quasi-species) của vi rút Dengue đang lưu hành tại Việt Nam và Philippines Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thư ký, Thành viên |
| [9] |
Đánh giá ảnh hưởng của kháng thể tồn lưu kháng vi rút Dengue, viêm não Nhật Bản, Zika đến khả năng nhiễm vi rút Dengue tại Việt Nam, Thái Lan và vai trò của kháng thể trung hòa phổ rộng mới đặc hiệu nhóm Flavivirus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: BỘ Khoa học công nghệThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Thư ký, Thành viên |
