Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490733
NCS ĐÀO ĐỨC BẰNG
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tài nguyên nước tại quần đảo Nam Du tỉnh Kiên Giang và giải pháp khai thác bền vững Vũ Ngọc Bình, Nguyễn Thành Công, Bùi Minh Tuấn, Đỗ Mạnh Tuân, Đào Đức BằngHội thảo Giải pháp kết nối và chia sẻ hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác đào tạo, quản lý lĩnh vực tài nguyên môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Bách Thảo, Dương Thị Thanh Thủy, Vũ Viết Quyết, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Nguyễn Tân An Hội nghị Toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với Phát triển bền vững (ERSD 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Trần Quang Tuấn, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Nguyễn Văn Lâm, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Thanh Minh Hội nghị khoa học toàn quốc VIETGEO 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Đào Đức Bằng, Nguyễn Văn Lâm, Vũ Thu Hiền, Nguyễn Văn Trãi, Nguyễn Minh Việt Hội nghị Toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với Phát triển bền vững (ERSD 2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Bách Thảo, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng, Vũ Thu Hiền, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Viết Quyết, Nguyễn Tân An Cơ khí năng lượng - Mỏ, Số 31, trang 43-48 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Huy Vượng, Nguyễn Bách Thảo, Đào Đức Bằng, Trần Văn Quang, Nguyễn Thành Công, Phạm Tuấn Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tập 64, trang 30. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 51 - 7/2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tiềm năng nước dưới đất vùng núi cao, khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ Nguyễn Văn Lâm, Đào Đức Bằng, Vũ Thu Hiền, Kiều Thị Vân Anh, Phạm Hồng KiênTạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, tập 59, Kỳ 3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn Văn Lâm, Đào Đức Bằng, Vũ Thu Hiền Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy lợi, số 43, 04-2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đào Đức Bằng, Trần Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Trãi, Nguyễn Minh Việt, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy Hội nghị Quốc tế về Kỹ thuật Môi trường và Kinh tế (EME 2023) Trang 194-203 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Vũ Thu Hiền, Đào Đức Bằng, Trần Vũ Long, Dương Thị Thanh Thủy, Kiều Thị Vân Anh, Đinh Anh Tuấn, Nguyễn Thị Bình Minh, Phạm Minh Hoa Tạp chí Khoa học và công nghệ Thuỷ Lợi (Bản tiếng Anh) Số 01, trang 92-98 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Bách Thảo, Đào Đức Bằng, Đặng Đức Nhận Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Mỏ-Địa chất Tập 64, Kỳ 2 (2023) 1 - 9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tran Thi Thanh Thuy, Pham Khanh Huy, Dao Duc Bang, Pham Hoang Anh Proceedings of the International Conference on Innovations for Sustainable and Responsible Mining 326–348 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Understanding saltwater origins and mechanisms in the coastal aquifers of Da Nang Area Nguyen Bach Thao, Dang Duc Nhan, Dao Duc BangInżynieria Mineralna – Journal of the Polish Mineral Engineering Society 1(2 (52), 281–288 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
210Po characteristic in selected thermal water sources in Northern Vietnam Trinh Trong Phan, Bach Thao Nguyen, Duc Bang Dao , Miklós Hegedűs, Tibor KovacsJournal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry Volume 331, pages 1659–1668, (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Trần Vũ Long, Nguyễn Bách Thảo, Đào Đức Bằng, Kiều Thị Vân Anh, Vũ Thu Hiền, Dương Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Hoàng, Doãn Anh Tuấn, Đặng Trần Trung, Trần Quang Tuấn Journal of Groundwater Science and Engineering 13(2): 180-192 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đặng Đức Nhận, Đào Đức Bằng*, Mai Đình Kiên, Vũ Thị Hiên, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Trần Quang Tuấn, Vũ Thu Hiền, Ngô Việt Dũng Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi (Tiếng Anh). Số 5, tháng 10/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đặng Đức Nhận, Vũ Thị Hiên, Mai Đình Kiên, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Dương Thị Thanh Thủy, Đào Đức Bằng* và Kiều Thị Vân Anh Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất Tập 65, Kỳ 5 (10-2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyen Bach Thao, Renat Shakirov, Nadezhda Syrbu, Tran Vu Long, Trinh Hoai Thu, Dao Duc Bang, Tran Quang Tuan, Duong Thi Thanh Thuy, Kieu Thi Van Anh, Vu Thu Hien & Natalia Lee Russian Journal of Pacific Geology Published: 09 August 2024 Volume 18, pages 452–466, (2024) https://doi.org/10.1134/S1819714024700155 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đào Đức Bằng; Trần Long Vũ; Nguyễn Văn Lâm Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [21] |
Nguyễn Văn Lâm; Đào Đức Bằng; Vũ Thu Hiền; Đỗ Ngọc ánh; Nguyễn Văn Trãi Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án công trình DKI/BTL Công binh Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Điều tra, khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Lạng SơnThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Quảng Nam Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2016 - 10/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2021 - 9/2024; vai trò: Thư ký khoa học |
| [23] |
Giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Quảng NamThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Nghiên cứu áp dụng mô hình tối ưu xác định nguồn gốc, cơ chế và giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn các tầng chứa nước ven biển trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng khu vực thành phố Đà Nẵng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp phục hồi và bảo vệ các nguồn nước mạch lộ và hang động karst bị suy thoái phục vụ cấp nước sinh hoạt cho vùng núi cao, vùng khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu đặc điểm địa chất thủy văn và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất vùng ven biển Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Nghiên cứu đánh giá tính ổn định và đề xuất các giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả của các mô hình cấp nước tại vùng núi cao, vùng khan hiếm nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2021 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Nghiên cứu đánh giá địa chất và thảm động, thực vật núi Khe Pặu, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang nhằm phục vụ phát triển kinh tế du lịch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Nghiên cứu đề xuất các mô hình, giải pháp công nghệ khai thác và bảo vệ phát triển bền vững nguồn nước karst phục vụ cấp nước sinh hoạt tại các vùng cao khan hiếm nước khu vực Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2016 - 10/2018; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Thăm dò đánh giá tài nguyên nước dưới đất, xây dựng bản đồ ĐCTV tại xã Lăng Quán, Tứ Quận, Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Xây dựng bộ thiết bị và quy trình thí nghiệm xác định hệ số thấm của tầng chứa nước lỗ hổng holocen sử dụng khí (pneumatic slug test - PST) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Điều tra khoanh định, công bố vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Điều tra, khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Lạng SơnThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Điều tra, nghiên cứu và xây dựng cơ sở dữ liệu cấu trúc địa chất – địa tầng, địa chất môi trường và tiềm năng sa khoáng trên vùng biển Bãi cạn Cà Mau làm cơ sở phục vụ kinh tế kỹ thuật và tăng cường Quốc phòng trên biển và thềm lục địa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý dự án công trình DKI/BTL Công binhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [36] |
Điều tra, đánh giá chi tiết tài nguyên nước khu vực xã Lăng Can, huyện Lâm Bình và lập phương án khai thác nước phục vụ cấp nước cho trung tâm thị trấn huyện lỵ Lâm Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, sụt lở đất tại xã Hợp Hòa, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, sụt lở đất tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang và xã Kim Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Điều tra, đánh giá tiềm năng nước dưới đất và đo vẽ thành lập bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1/50.000 khu vực các xã phía Nam huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Nông nghiệp và Môi trường Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
