Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479236
TS Nguyễn Sỹ Linh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Công cụ đánh giá các-bon tại Việt Nam: Hiện trạng và một số khuyến nghị áp dụng Nguyễn Sỹ LinhTạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Sỹ Linh, Nguyễn Thị Thu Hà, Vũ Hoàng Thùy Dương, Lê Nam Tạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nguyễn Sỹ Linh, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Hiền, Vũ Hoàng Thùy Dương, Lê Nam Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Kinh nghiệm quốc tế về giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực chất thải Nguyễn Thị Thu Hà, Vũ Hoàng Thùy Dương, Nguyễn Sỹ Linh, Lê NamTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[5] |
Quy định về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực khoáng sản ở Việt Nam Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Sỹ Linh, Vũ Hoàng Thùy DươngTạp chí Môi trường - Chuyên đề Khoa học - Công nghệ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[6] |
TS. Nguyễn Sỹ Linh Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nguyễn Sỹ Linh; Nguyễn Thị Thu Hà; Vũ Hoàng Thùy Dương; Lê Nam Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[8] |
Triển khai công cụ định giá các bon tại Việt Nam: Hiện trạng và nội dung áp dụng Nguyễn Sỹ LinhÁnh sáng & Cuộc sống - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2354-0656 |
[9] |
Chính sách về “tẩy xanh” của Liên minh châu Âu và một số gợi mở cho Việt Nam Nguyễn Sỹ Linh; Nguyễn Thị Ngọc Ánh; Phạm Văn CườngMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[10] |
Lưu Lê Hường; Nguyễn Sỹ Linh; Vũ Hoàng Thùy Dương; Tăng Quỳnh Anh Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[11] |
Kinh nghiệm của một số quốc gia về triển khai thực hiện mục tiêu phát thải ròng bằng “0” Nguyễn Thị Thu Hà; Lê Nam; Nguyễn Sỹ Linh; Vũ Hoàng Thùy Dương; Lê Nam ThànhMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[12] |
Giải pháp thúc đẩy bình đẳng giới trong chính sách, hành động bảo vệ môi trường Nguyễn Sỹ Linh; Nguyễn Thị Thu Hà; Vũ Hoàng Thùy DươngMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[13] |
Nguyễn Trung Thắng; Lưu Lê Hường; Nguyễn Sỹ Linh; Nguyễn Thị Thu Hà; Đào Cảnh Tùng Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[14] |
Huy động nguồn lực thực hiện NDC: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam Nguyễn Sỹ Linh; Vũ Hoàng Thùy Dương; Nguyễn Thị Thu Hà; Lưu Lê Hường; Lê Nam Thành; Lê NamMôi trường - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 07/2012 - 07/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài chính Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Nghiên cứu lồng ghép yêu cầu bảo vệ môi trường trong hệ thống pháp luật chuyên ngành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài chính Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |