Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.813774

PGS. TS Trần Hồng Hạnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

ứng phó vơi thiên tai của cư dân thành phố Hà Tĩnh

Trần Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Tám; Phạm Thị Thu Hà; Trần Hồng Thu
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7632
[2]

Thực trạng giảm nghèo và an ninh lương thực ở vùng biên giới Việt - Trung

Trần Hồng Hạnh
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7632
[3]

Thông tin truyền thông và biến đổi văn hóa tộc người ở vùng biên giới (Nghiên cứu tại ba tỉnh Lạng Sơn, Nghệ An và An Giang)

Trần Hồng Hạnh
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7632
[4]

Sinh kế của người Pà Thẻn ở huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

Trần Hồng Hạnh
Dân Tộc học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632
[5]

Vai trò của văn hoá tộc người trong phát triển kinh tế - xã hội ở Đông bắc Việt Nam

Trần Hồng Hạnh
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7632
[6]

Tổng quan về an ninh lương thực

Trần Hồng Hạnh
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7632
[7]

Văn hóa đại chúng, trong: Vương Xuân Tình (Chủ biên), Văn hóa với phát triển bền vững ở vùng biên giới Việt Nam

Trần Hồng Hạnh, Vương Xuân Tình
tr. 150-165, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[8]

Phụ nữ Dao Quần Chẹt với việc sử dụng thuốc nam trong phòng và chữa bệnh

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Khoa học về phụ nữ, số 5 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[9]

Tập quán ăn uống của người Bana (Qua nghiên cứu ở thôn Kon Mơ Nây Sơ Lam 1, xã Đắk Blà, thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 4 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[10]

The prevention and cure of disease among the Dao Quan Chet (in some hamlets in Da Bac district, Hoa Binh province, Vietnam)

Tran Hong Hanh
Vietnam Social Sciences, số 6 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[11]

Thuốc nam trong phòng và chữa bệnh của người Dao Quần Chẹt ở xã Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 2 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[12]

Tri thức địa phương về sử dụng thuốc nam của người Dao đỏ (Nghiên cứu ở xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai)

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 5 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[13]

Tri thức địa phương - Sự tiếp cận lý thuyết

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 1 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[14]

Local knowledge on the prevention and cure of disease among the Red Yao in Lao Cai province, Vietnam

Tran Hong Hanh
2nd International Convention of Asia Scholars, 9-12 August 2001, Berlin, Germany - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[15]

Local Knowledge Of Agrobiodiversity Conservation Among The Yao Communities In Sa Pa District, Lao Cai Province, Vietnam

Tran Hong Hanh
Online proceedings of the eleventh biennial conference of the International Association for the Study of Common Property (IASCP); http:dlc.dlib.indiana.edu; http://www.iascp.org/bali/papers/Hanh_Tran_Hong.pdf; http://www.iascp.org/bali/papers.html - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[16]

Phát triển bền vững văn hóa tộc người của người Dao (Nghiên cứu tại thôn Nhọt Nặm, xã Công Sơn, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn)

Trần Hồng Hạnh
Kỷ yếu Hội nghị giao lưu văn hóa - kinh tế dân tộc Dao ở Việt Nam và Trung Quốc (Quảng Tây, Trung Quốc) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[17]

Phát triển bền vững văn hóa tộc người (Qua nghiên cứu một làng người Dao ở tỉnh Lạng Sơn và một làng người Sán Dìu ở tỉnh Thái Nguyên

Trần Hồng Hạnh
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc", Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[18]

Climate Change and Livelihoods of Ethnic Minorities in the Sino-Vietnamese Border Areas (Study in the Northwest Border of Vietnam)

Tran Hong Hanh
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “International Forum on Education for Rural Transformation”, Viện Công nghệ châu Á (AIT), 13-15/11/2017, Thái Lan. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Response to Impacts of Climate Change on Agriculture of Several Ethnic Minorities in Mountainous Region of Northwest Vietnam (A Case Study in Lao Cai and Lai Chau Provinces)

Tran Hong Hanh
SEASIA 2017 Conference “Unity in Diversity: Transgressive Southeast Asia”, 16-17/12/2017 Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

Local Knowledge of Rainfed Agriculture among the Yao Communities in Sa Pa District, Lao Cai Province, Vietnam

Tran Hong Hanh
International Journal of Environmental, Cultural, Economic and Social Sustainability, Melbourne, Australia (Scopus), No. 5 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[21]

Rủi ro và cách ứng phó của các dân tộc thiểu số ở tỉnh Lạng Sơn

Trần Hồng Hạnh, Vũ Tuyết Lan
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[22]

Lessons Learned and Recommendations for Food Security of Ethnic Minorities in the Upland Areas of Vietnam and Lao PDR

Tran Hong Hanh
Anthropology Review, No. 1 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[23]

Literature Review of Food Security Issue

Tran Hong Hanh
Anthropology Review, No. 1 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[24]

Bài học và khuyến nghị về an ninh lương thực của các dân tộc thiểu số ở vùng cao Việt Nam và CHDCND Lào

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[25]

Tổng quan về an ninh lương thực

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[26]

Vai trò của văn hóa tộc người trong phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Bắc Việt Nam

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[27]

Sinh kế của người Pà Thẻn ở huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[28]

Thông tin, truyền thông và biến đổi văn hóa tộc người vùng biên giới

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 5&6 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[29]

Thực hiện chính sách giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2011 vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại tỉnh Gia Lai

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 4 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả thực hiện chương trình 135 giai đoạn II của tỉnh An Giang

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 3 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Tình hình thực hiện chính sách về đất ở và đất sản xuất cho các dân tộc thiểu số ở huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông (2014-2012)

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[32]

Kết quả thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2006 - 2010 của huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 4 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[33]

Kết quả thực hiện chính sách dân tộc của tỉnh Đắk Lắk năm 2012

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[34]

Thực hiện chính sách giải quyết đất sản xuất cho các dân tộc thiểu số tỉnh Gia Lai giai đoạn 2002-2012

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[35]

Di cư và quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

Chuyển đổi kinh tế ở vùng biên giới Việt - Trung: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Lạng Sơn

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

Thực trạng và tác động của việc sử dụng đất đai đến quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên hiện nay

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 8 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[38]

Tình hình sử dụng đất đai của một số dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt-Trung

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Thực trạng giảm nghèo và an ninh lương thực ở vùng biên giới Việt - Trung

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Dân tộc học, số 2 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Hoạt động phi nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt-Trung

Trần Hồng Hạnh
Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[41]

Ứng phó với thiên tai của cư dân Thành phố Hà Tĩnh (Nghiên cứu trường hợp phường Đại Nài và xã Thạch Đồng)

Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Tám, Phạm Thị Thu Hà và Trần Hồng Thu
Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[42]

Non-agricultural Activities of Ethnic Groups in Vietnam-China Border Area

Tran Hong Hanh
Vietnam Social Sciences, Số 6 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[43]

Chương 6: Giáo dục và chăm sóc sức khỏe cộng đồng, trong: Phạm Quang Hoan (Chủ biên), Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam - Truyền thống và biến đổi.

Trần Hồng Hạnh
tr. 299-317, 328-373, Nxb. Văn hóa dân tộc - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[44]

Tri thức địa phương trong săn bắn của cộng đồng Dao ở huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai, trong: Thông báo Dân tộc học năm 2006 (Kỷ yếu Hội nghị)

Trần Hồng Hạnh
tr. 161-176, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[45]

Tri thức địa phương trong phòng và chữa bệnh, trong: Trần Hà (Chủ biên), Phát triển nông thôn miền núi và dân tộc trong thời kỳ kinh tế chuyển đổi

Trần Hồng Hạnh
tr. 318-353, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[46]

Local Knowledge of Food Security among the Red Yao Ethnic Group in Vietnam (A Case Study in Sa Pa District, Lao Cai Province)

Tran Hong Hanh
LIT VERLAG, Berlin, Germany - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[47]

Chương 6: Giáo dục và chăm sóc sức khỏe cộng đồng, trong: Phạm Quang Hoan (Chủ biên), Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi (Tái bản lần thứ nhất)

Trần Hồng Hạnh
tr. 405-428; 441-500, Nxb. Văn hóa - Thông tin, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[48]

Construire et gérer les ethnicités en Asie du Sud-Est: cultures, politiques et développement, trong: Différenciation sociale et inégalités: Approches méthodologiques et transversals sur les questions de genre et d’ethnicité.

Christian Culas, Grégoire Schlemmer, Tran Hong Hanh
tr. 245-292, Nxb. Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Construction and Management of Ethnicities in Southeast Asia: Cultures, Policies and Development, trong: Social Differentiation and Inequalities: Methodological and Cross-cutting Approaches to Questions of Gender and Ethnicity.

Christian Culas, Grégoire Schlemmer, Tran Hong Hanh
tr. 239-284, Nxb. Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[50]

Xây dựng và quản lý các dân tộc ở Đông Nam Á: văn hóa, chính sách và phát triển, trong: GS. TS. Đỗ Hoài Nam (Chủ biên), Khác biệt xã hội và bất bình đẳng: Các cách tiếp cận phương pháp luận và liên ngành đối với các vấn đề về giới và dân tộc.

Christian Culas, Grégoire Schlemmer, Trần Hồng Hạnh
tr. 241-288, Nxb. Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[51]

Phát triển bền vững văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập ở vùng Đông Bắc

Vương Xuân Tình, Trần Hồng Hạnh (Đồng Chủ biên)
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[52]

Các điểm nghiên cứu, trong: Vương Xuân Tình (Chủ biên), Văn hóa với phát triển bền vững ở vùng biên giới Việt Nam.

Trần Hồng Hạnh
tr. 70-87, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[53]

Dân tộc Cơ Lao, trong: Vương Xuân Tình (Chủ biên), Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 2: Nhóm ngôn ngữ Tày - Thái Kađai.

Trần Hồng Hạnh
tr. 677-747, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[54]

Di cư và ảnh hưởng của di cư đến sự phát triển ở Tây Nguyên” (Migration and its effects on the development in the Central Highlands of Vietnam), trong: Nhiều tác giả, Việt Nam và Đông Nam Á trong bối cảnh toàn cầu hóa: Chủ đề lịch sử - ngôn ngữ - giáo dục - khu vực học - đô thị - di dân - môi trường - sức khỏe.

Trần Hồng Hạnh
Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[55]

Thực trạng quan hệ dân tộc xuyên quốc gia của người Hoa, trong: Vương Xuân Tình - Vũ Đình Mười (Đồng chủ biên), Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia ở Việt Nam: Nghiên cứu tại vùng Nam Bộ.

Trần Hồng Hạnh, Vương Xuân Tình
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[56]

Tác động của thiên tai đến nông nghiệp của cư dân Thành phố Hà Tĩnh

Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Tám
Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn, Số 3(22). - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[57]

Những đặc điểm văn hóa nổi bật của vùng biên giới Lào Cai (Việt Nam) - Vân Nam (Trung Quốc)

Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Tám
Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 4, Số 4. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[58]

Biến đổi khí hậu và chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Tây Bắc, trong: Viện Dân tộc học, Một số vấn đề về dân tộc, tộc người ở vùng biên giới và liên xuyên biên giới nước ta hiện nay, Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia năm 2017

Trần Hồng Hạnh, Bùi Bích Lan
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[59]

Biến đổi khí hậu và sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam

Trần Hồng Hạnh (Chủ biên)
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[60]

Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số vùng biên giới Việt - Trung

Trần Hồng Hạnh (Chủ biên)
Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[61]

Vai trò của văn hóa ở vùng biên giới Lào Cai - Vân Nam, trong: Viện Dân tộc học (2019), Một số vấn đề về tộc người và chính sách dân tộc ở nước ta hiện nay: Kỷ yếu Hội nghị Dân tộc học quốc gia năm 2018

Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Tám
tr. 1104-1115, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[62]

Di cư và quan hệ dân tộc ở TâyNguyên

Trần Hồng Hạnh
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7632
[63]

Chuyển đổi kinh tế của vùng biên giới Việt-Trung: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Lạng Sơn

Trần Hồng Hạnh
Dân tộc học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7632
[1]

Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu nghề đan lát truyền thống của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ từ cách tiếp cận Nhân học bảo tàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Trưng bày Văn hóa Hàn Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2019 - 2032; vai trò: Phó Giám đốc Dự án
[4]

Văn hóa các cộng đồng cư dân vùng biên giới đất liền Việt Nam hiện nay trong phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh, chính trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chủ chốt
[5]

Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc: Vấn đề, ảnh hưởng và giải pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[6]

Nghiên cứu nghề đan lát truyền thống của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ từ cách tiếp cận Nhân học bảo tàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[7]

Tổng quan nghiên cứu về nghệ thuật múa rối nước dân gian ở vùng đồng bằng sống Hồng (thuộc dự án “Nghiên cứu về đồng bằng”)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu quốc tế về đời sống vùng đồng bằng (LDs), Đại học Newcastle, Anh
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[8]

Nghiên cứu, xây dựng đề cương Quyển 35 chuyên ngành Du lịch, Thể dục thể thao, Ẩm thực và Trang phục (Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam) (Cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - Nay; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ trí thức các dân tộc thiểu số

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban dân tộc (UBDT)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[10]

Ứng phó với thiên tai của cư dân Thành phố Hà Tĩnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[11]

Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung (Cấp quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[12]

Thay đổi sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc dưới tác động của biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[13]

Nghiên cứu sử dụng và phát huy tri thức địa phương trong chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu ở các vùng, miền nước ta (Mã số BĐKH.26/16-20)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[14]

Phát triển bền vững khu vực biên giới giữa Vân Nam (Trung Quốc) và Lào Cai (Việt Nam) trong bối cảnh mới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện Nghiên cứu Trung Quốc (Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) với Học viện Hồng Hà (Vân Nam, Trung Quốc), do Viện Nghiên cứu Trung Quốc làm chủ quản
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chủ chốt
[15]

Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị liên quan đến biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh (SRDP-IWMC)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Bỉ
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chuyên gia Giới
[16]

Quan hệ dân tộc và chiến lược xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc ở Tây Nguyên trong phát triển bền vững Tây Nguyên (TN3/X05; Cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt, Chuyên gia Phân tích chính sách
[17]

Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia của một số tộc người vùng Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt
[18]

Dự án Nâng cấp Mạng lưới Giao thông Tiểu vùng sông Mê Kông Mở rộng phía Bắc lần thứ hai - Nâng cấp Quốc lộ 217, Tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia Phát triển xã hội và Giới
[19]

Dự án Giảm Nghèo Khu vực Miền núi Phía Bắc Giai đoạn 2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới, CONSIA Consultants (Đan Mạch)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Giám sát sự tham gia của cộng đồng
[20]

Một số vấn đề cơ bản về văn hoá trong phát triển bền vững ở các tỉnh biên giới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt
[21]

Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường và Tày - Thái Ka đai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt
[22]

Giảm nghèo ở Tây Nguyên: Phân tích thể chế địa phương dưới góc nhìn văn hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội, Sinh kế và Dân tộc thiểu số
[23]

Đánh giá Hỗ trợ cộng đồng của dự án Khu liên hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Tài chính Quốc tế - IFC, Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Sinh kế
[24]

Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho đồng bào vùng dân tộc ít người thông qua đào tạo tại Việt Nam: Cách tiếp cận hệ thống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Pathfinder International
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chuyên gia Nhân học y tế và Dân tộc thiểu số
[25]

Những yếu tố văn hóa - xã hội tác động đến sự ổn định và phát triển ở Tây Nguyên (KX.03.01/06-10; Cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt
[26]

Dự án điều tra cơ bản các dân tộc vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt
[27]

Dự án Tri thức địa phương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc (UNESCO)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Dân tộc thiểu số
[28]

Những biến đổi về văn hóa phi vật thể của người Tày ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[29]

Nâng cao khả năng tự chủ về dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ cho đồng bào dân tộc thiểu số tại hai xã vùng cao tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UCODEP (Ý)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số
[30]

Đánh giá đói nghèo có sự tham gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford Foundation và Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Dân tộc thiểu số
[31]

Dự án thành phần nghiên cứu, bảo tồn văn hóa các dân tộc vùng lòng hồ và vùng tái định cư thủy điện Sơn La

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội
[32]

Phát triển bền vững về văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập vùng Đông Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Đồng Chủ nhiệm
[33]

Văn hóa của người Pà Thẻn: Truyền thống và biến đổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên chủ chốt
[34]

Cơ chế ứng phó với tình trạng khan hiếm lương thực của các dân tộc thiểu số vùng cao Việt Nam và CHDCND Lào: Nâng cao năng lực và hợp tác nghiên cứu giữa Viện Dân tộc học (Việt Nam) và Viện Nghiên cứu Văn hóa (Lào)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockefeller, Mỹ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt
[35]

Hỗ trợ giảm nghèo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) và Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức (GTZ, Đức)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội
[36]

Thực hiện chính sách của Chính phủ Việt Nam về hệ thống chăm sóc sức khỏe và giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF)
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số
[37]

Chăm sóc sức khỏe và giáo dục của người Cơ Lao ở huyện Đồng Văn và Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Thành viên chủ chốt
[38]

Local Knowledge of Disease Prevention and Treatment among the Red Yao in Ta Phin Commune, Sa Pa District, Lao Cai Province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[39]

Những tác động của các phong tục tập quán tới môi trường sống và sức khỏe của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên, Việt Nam (Năm thứ ba)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên
[40]

Dự án Thủy Điện Quốc gia Việt Nam: Hợp phần Đánh giá những tác động xã hội của thủy điện đến người dân ở 5 vùng hạ lưu sông tại Việt Nam, Giai đoạn III

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số
[41]

Các dân tộc thiểu số trong môi trường chuyển đổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford
Thời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên chủ chốt
[42]

Dự án Thủy điện Quốc gia Việt Nam: Hợp phần Đánh giá những tác động xã hội của thủy điện đối với người dân ở 5 vùng hạ lưu sông (Sông Đà, sông Lô - Gâm - Chảy, sông Sê San và sông Đồng Nai), Giai đoạn II

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2000; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số
[43]

Những tác động của phong tục tập quán tới môi trường sống và sức khỏe của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên, Việt Nam (Năm thứ nhất)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên
[44]

Bảo tồn rừng mưa Na Hang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Động thực vật quốc tế
Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội
[45]

Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 1997 - 1997; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên
[46]

Bảo tồn rừng mưa Na Hang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Động thực vật quốc tế
Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội
[47]

Các dân tộc thiểu số trong môi trường chuyển đổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford
Thời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên chủ chốt
[48]

Chăm sóc sức khỏe và giáo dục của người Cơ Lao ở huyện Đồng Văn và Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Thành viên chủ chốt
[49]

Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung (Cấp quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[50]

Cơ chế ứng phó với tình trạng khan hiếm lương thực của các dân tộc thiểu số vùng cao Việt Nam và CHDCND Lào: Nâng cao năng lực và hợp tác nghiên cứu giữa Viện Dân tộc học (Việt Nam) và Viện Nghiên cứu Văn hóa (Lào)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockefeller, Mỹ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt
[51]

Dự án Giảm Nghèo Khu vực Miền núi Phía Bắc Giai đoạn 2

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới, CONSIA Consultants (Đan Mạch)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Giám sát sự tham gia của cộng đồng
[52]

Dự án Nâng cấp Mạng lưới Giao thông Tiểu vùng sông Mê Kông Mở rộng phía Bắc lần thứ hai - Nâng cấp Quốc lộ 217, Tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia Phát triển xã hội và Giới
[53]

Dự án thành phần nghiên cứu, bảo tồn văn hóa các dân tộc vùng lòng hồ và vùng tái định cư thủy điện Sơn La

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội
[54]

Dự án Thủy Điện Quốc gia Việt Nam: Hợp phần Đánh giá những tác động xã hội của thủy điện đến người dân ở 5 vùng hạ lưu sông tại Việt Nam, Giai đoạn III

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số
[55]

Dự án Thủy điện Quốc gia Việt Nam: Hợp phần Đánh giá những tác động xã hội của thủy điện đối với người dân ở 5 vùng hạ lưu sông (Sông Đà, sông Lô - Gâm - Chảy, sông Sê San và sông Đồng Nai), Giai đoạn II

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA)
Thời gian thực hiện: 2000 - 2000; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số
[56]

Dự án Tri thức địa phương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc (UNESCO)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Dân tộc thiểu số
[57]

Dự án điều tra cơ bản các dân tộc vùng Tây Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt
[58]

Giảm nghèo ở Tây Nguyên: Phân tích thể chế địa phương dưới góc nhìn văn hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội, Sinh kế và Dân tộc thiểu số
[59]

Hỗ trợ giảm nghèo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) và Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức (GTZ, Đức)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội
[60]

Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc: Vấn đề, ảnh hưởng và giải pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt
[61]

Local Knowledge of Disease Prevention and Treatment among the Red Yao in Ta Phin Commune, Sa Pa District, Lao Cai Province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford
Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[62]

Một số vấn đề cơ bản về văn hoá trong phát triển bền vững ở các tỉnh biên giới Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt
[63]

Nâng cao khả năng tự chủ về dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ cho đồng bào dân tộc thiểu số tại hai xã vùng cao tỉnh Lào Cai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UCODEP (Ý)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số
[64]

Nghiên cứu nghề đan lát truyền thống của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ từ cách tiếp cận Nhân học bảo tàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[65]

Nghiên cứu sử dụng và phát huy tri thức địa phương trong chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu ở các vùng, miền nước ta (Mã số BĐKH.26/16-20)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[66]

Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ trí thức các dân tộc thiểu số

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban dân tộc (UBDT)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[67]

Nghiên cứu, xây dựng đề cương Quyển 35 chuyên ngành Du lịch, Thể dục thể thao, Ẩm thực và Trang phục (Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam) (Cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - Nay; vai trò: Thành viên chủ chốt
[68]

Những biến đổi về văn hóa phi vật thể của người Tày ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[69]

Những tác động của các phong tục tập quán tới môi trường sống và sức khỏe của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên, Việt Nam (Năm thứ ba)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên
[70]

Những tác động của phong tục tập quán tới môi trường sống và sức khỏe của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên, Việt Nam (Năm thứ nhất)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên
[71]

Những yếu tố văn hóa - xã hội tác động đến sự ổn định và phát triển ở Tây Nguyên (KX.03.01/06-10; Cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt
[72]

Phát triển bền vững khu vực biên giới giữa Vân Nam (Trung Quốc) và Lào Cai (Việt Nam) trong bối cảnh mới

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện Nghiên cứu Trung Quốc (Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) với Học viện Hồng Hà (Vân Nam, Trung Quốc), do Viện Nghiên cứu Trung Quốc làm chủ quản
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chủ chốt
[73]

Phát triển bền vững về văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập vùng Đông Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Đồng Chủ nhiệm
[74]

Quan hệ dân tộc và chiến lược xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc ở Tây Nguyên trong phát triển bền vững Tây Nguyên (TN3/X05; Cấp Nhà nước)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt, Chuyên gia Phân tích chính sách
[75]

Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia của một số tộc người vùng Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt
[76]

Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị liên quan đến biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh (SRDP-IWMC)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Bỉ
Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chuyên gia Giới
[77]

Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho đồng bào vùng dân tộc ít người thông qua đào tạo tại Việt Nam: Cách tiếp cận hệ thống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Pathfinder International
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chuyên gia Nhân học y tế và Dân tộc thiểu số
[78]

Thay đổi sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc dưới tác động của biến đổi khí hậu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[79]

Thực hiện chính sách của Chính phủ Việt Nam về hệ thống chăm sóc sức khỏe và giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF)
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số
[80]

Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 1997 - 1997; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên
[81]

Tổng quan nghiên cứu về nghệ thuật múa rối nước dân gian ở vùng đồng bằng sống Hồng (thuộc dự án “Nghiên cứu về đồng bằng”)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu quốc tế về đời sống vùng đồng bằng (LDs), Đại học Newcastle, Anh
Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[82]

Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường và Tày - Thái Ka đai

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt
[83]

Trưng bày Văn hóa Hàn Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2019 - 2032; vai trò: Phó Giám đốc Dự án
[84]

Ứng phó với thiên tai của cư dân Thành phố Hà Tĩnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[85]

Văn hóa các cộng đồng cư dân vùng biên giới đất liền Việt Nam hiện nay trong phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh, chính trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chủ chốt
[86]

Văn hóa của người Pà Thẻn: Truyền thống và biến đổi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên chủ chốt
[87]

Đánh giá Hỗ trợ cộng đồng của dự án Khu liên hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Tài chính Quốc tế - IFC, Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Sinh kế
[88]

Đánh giá đói nghèo có sự tham gia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford Foundation và Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Dân tộc thiểu số