Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.813774
PGS. TS Trần Hồng Hạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
ứng phó vơi thiên tai của cư dân thành phố Hà Tĩnh Trần Hồng Hạnh; Nguyễn Thị Tám; Phạm Thị Thu Hà; Trần Hồng ThuDân tộc học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [2] |
Thực trạng giảm nghèo và an ninh lương thực ở vùng biên giới Việt - Trung Trần Hồng HạnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [3] |
Trần Hồng Hạnh Dân tộc học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [4] |
Sinh kế của người Pà Thẻn ở huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Trần Hồng HạnhDân Tộc học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [5] |
Vai trò của văn hoá tộc người trong phát triển kinh tế - xã hội ở Đông bắc Việt Nam Trần Hồng HạnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [6] |
Tổng quan về an ninh lương thực Trần Hồng HạnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [7] |
Trần Hồng Hạnh, Vương Xuân Tình tr. 150-165, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Phụ nữ Dao Quần Chẹt với việc sử dụng thuốc nam trong phòng và chữa bệnh Trần Hồng HạnhTạp chí Khoa học về phụ nữ, số 5 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Trần Hồng Hạnh Tạp chí Dân tộc học, số 4 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Tran Hong Hanh Vietnam Social Sciences, số 6 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Thuốc nam trong phòng và chữa bệnh của người Dao Quần Chẹt ở xã Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình Trần Hồng HạnhTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 2 - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Trần Hồng Hạnh Tạp chí Dân tộc học, số 5 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Tri thức địa phương - Sự tiếp cận lý thuyết Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 1 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Local knowledge on the prevention and cure of disease among the Red Yao in Lao Cai province, Vietnam Tran Hong Hanh2nd International Convention of Asia Scholars, 9-12 August 2001, Berlin, Germany - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tran Hong Hanh Online proceedings of the eleventh biennial conference of the International Association for the Study of Common Property (IASCP); http:dlc.dlib.indiana.edu; http://www.iascp.org/bali/papers/Hanh_Tran_Hong.pdf; http://www.iascp.org/bali/papers.html - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Trần Hồng Hạnh Kỷ yếu Hội nghị giao lưu văn hóa - kinh tế dân tộc Dao ở Việt Nam và Trung Quốc (Quảng Tây, Trung Quốc) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Trần Hồng Hạnh Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc", Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Tran Hong Hanh Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “International Forum on Education for Rural Transformation”, Viện Công nghệ châu Á (AIT), 13-15/11/2017, Thái Lan. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Tran Hong Hanh SEASIA 2017 Conference “Unity in Diversity: Transgressive Southeast Asia”, 16-17/12/2017 Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Tran Hong Hanh International Journal of Environmental, Cultural, Economic and Social Sustainability, Melbourne, Australia (Scopus), No. 5 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Rủi ro và cách ứng phó của các dân tộc thiểu số ở tỉnh Lạng Sơn Trần Hồng Hạnh, Vũ Tuyết LanTạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Tran Hong Hanh Anthropology Review, No. 1 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Literature Review of Food Security Issue Tran Hong HanhAnthropology Review, No. 1 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Trần Hồng Hạnh Tạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Tổng quan về an ninh lương thực Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Vai trò của văn hóa tộc người trong phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Bắc Việt Nam Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Sinh kế của người Pà Thẻn ở huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Thông tin, truyền thông và biến đổi văn hóa tộc người vùng biên giới Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 5&6 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Trần Hồng Hạnh Tạp chí Dân tộc học, số 4 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Kết quả thực hiện chương trình 135 giai đoạn II của tỉnh An Giang Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 3 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Trần Hồng Hạnh Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Kết quả thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2006 - 2010 của huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 4 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Kết quả thực hiện chính sách dân tộc của tỉnh Đắk Lắk năm 2012 Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Trần Hồng Hạnh Tạp chí Dân tộc học, số 1&2 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Di cư và quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Chuyển đổi kinh tế ở vùng biên giới Việt - Trung: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Lạng Sơn Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Thực trạng và tác động của việc sử dụng đất đai đến quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên hiện nay Trần Hồng HạnhTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 8 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Tình hình sử dụng đất đai của một số dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt-Trung Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Thực trạng giảm nghèo và an ninh lương thực ở vùng biên giới Việt - Trung Trần Hồng HạnhTạp chí Dân tộc học, số 2 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Hoạt động phi nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt-Trung Trần Hồng HạnhTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Tám, Phạm Thị Thu Hà và Trần Hồng Thu Tạp chí Dân tộc học, số 6 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Non-agricultural Activities of Ethnic Groups in Vietnam-China Border Area Tran Hong HanhVietnam Social Sciences, Số 6 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Trần Hồng Hạnh tr. 299-317, 328-373, Nxb. Văn hóa dân tộc - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Trần Hồng Hạnh tr. 161-176, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Trần Hồng Hạnh tr. 318-353, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Tran Hong Hanh LIT VERLAG, Berlin, Germany - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Trần Hồng Hạnh tr. 405-428; 441-500, Nxb. Văn hóa - Thông tin, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Christian Culas, Grégoire Schlemmer, Tran Hong Hanh tr. 245-292, Nxb. Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Christian Culas, Grégoire Schlemmer, Tran Hong Hanh tr. 239-284, Nxb. Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Christian Culas, Grégoire Schlemmer, Trần Hồng Hạnh tr. 241-288, Nxb. Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Phát triển bền vững văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập ở vùng Đông Bắc Vương Xuân Tình, Trần Hồng Hạnh (Đồng Chủ biên)Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Trần Hồng Hạnh tr. 70-87, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Trần Hồng Hạnh tr. 677-747, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Trần Hồng Hạnh Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Trần Hồng Hạnh, Vương Xuân Tình Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Tác động của thiên tai đến nông nghiệp của cư dân Thành phố Hà Tĩnh Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị TámTạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn, Số 3(22). - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Những đặc điểm văn hóa nổi bật của vùng biên giới Lào Cai (Việt Nam) - Vân Nam (Trung Quốc) Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị TámTạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 4, Số 4. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Trần Hồng Hạnh, Bùi Bích Lan Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Biến đổi khí hậu và sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam Trần Hồng Hạnh (Chủ biên)Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số vùng biên giới Việt - Trung Trần Hồng Hạnh (Chủ biên)Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Trần Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Tám tr. 1104-1115, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Di cư và quan hệ dân tộc ở TâyNguyên Trần Hồng HạnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [63] |
Chuyển đổi kinh tế của vùng biên giới Việt-Trung: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Lạng Sơn Trần Hồng HạnhDân tộc học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
| [1] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn Quốc Thời gian thực hiện: 2019 - 2032; vai trò: Phó Giám đốc Dự án |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [5] |
Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc: Vấn đề, ảnh hưởng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu quốc tế về đời sống vùng đồng bằng (LDs), Đại học Newcastle, Anh Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - Nay; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban dân tộc (UBDT) Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [10] |
Ứng phó với thiên tai của cư dân Thành phố Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [11] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung (Cấp quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện Nghiên cứu Trung Quốc (Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) với Học viện Hồng Hà (Vân Nam, Trung Quốc), do Viện Nghiên cứu Trung Quốc làm chủ quản Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Bỉ Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chuyên gia Giới |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt, Chuyên gia Phân tích chính sách |
| [17] |
Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia của một số tộc người vùng Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia Phát triển xã hội và Giới |
| [19] |
Dự án Giảm Nghèo Khu vực Miền núi Phía Bắc Giai đoạn 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới, CONSIA Consultants (Đan Mạch)Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Giám sát sự tham gia của cộng đồng |
| [20] |
Một số vấn đề cơ bản về văn hoá trong phát triển bền vững ở các tỉnh biên giới Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt |
| [21] |
Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường và Tày - Thái Ka đai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [22] |
Giảm nghèo ở Tây Nguyên: Phân tích thể chế địa phương dưới góc nhìn văn hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội, Sinh kế và Dân tộc thiểu số |
| [23] |
Đánh giá Hỗ trợ cộng đồng của dự án Khu liên hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Tài chính Quốc tế - IFC, Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Sinh kế |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Pathfinder International Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chuyên gia Nhân học y tế và Dân tộc thiểu số |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [26] |
Dự án điều tra cơ bản các dân tộc vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc (UNESCO) Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Dân tộc thiểu số |
| [28] |
Những biến đổi về văn hóa phi vật thể của người Tày ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UCODEP (Ý) Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số |
| [30] |
Đánh giá đói nghèo có sự tham gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford Foundation và Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Dân tộc thiểu số |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Thời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội |
| [32] |
Phát triển bền vững về văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập vùng Đông Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Đồng Chủ nhiệm |
| [33] |
Văn hóa của người Pà Thẻn: Truyền thống và biến đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockefeller, Mỹ Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) và Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức (GTZ, Đức) Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội |
| [36] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF) Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford Thời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên |
| [40] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA) Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số |
| [41] |
Các dân tộc thiểu số trong môi trường chuyển đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ FordThời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [42] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA) Thời gian thực hiện: 2000 - 2000; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số |
| [43] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên |
| [44] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Động thực vật quốc tế Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội |
| [45] |
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 1997 - 1997; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên |
| [46] |
Bảo tồn rừng mưa Na Hang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Động thực vật quốc tếThời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội |
| [47] |
Các dân tộc thiểu số trong môi trường chuyển đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ FordThời gian thực hiện: 1998 - 1999; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [48] |
Chăm sóc sức khỏe và giáo dục của người Cơ Lao ở huyện Đồng Văn và Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [49] |
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt - Trung (Cấp quốc gia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [50] |
Cơ chế ứng phó với tình trạng khan hiếm lương thực của các dân tộc thiểu số vùng cao Việt Nam và CHDCND Lào: Nâng cao năng lực và hợp tác nghiên cứu giữa Viện Dân tộc học (Việt Nam) và Viện Nghiên cứu Văn hóa (Lào) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rockefeller, MỹThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt |
| [51] |
Dự án Giảm Nghèo Khu vực Miền núi Phía Bắc Giai đoạn 2 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới, CONSIA Consultants (Đan Mạch)Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Giám sát sự tham gia của cộng đồng |
| [52] |
Dự án Nâng cấp Mạng lưới Giao thông Tiểu vùng sông Mê Kông Mở rộng phía Bắc lần thứ hai - Nâng cấp Quốc lộ 217, Tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB)Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chuyên gia Phát triển xã hội và Giới |
| [53] |
Dự án thành phần nghiên cứu, bảo tồn văn hóa các dân tộc vùng lòng hồ và vùng tái định cư thủy điện Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 2007 - 2012; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội |
| [54] |
Dự án Thủy Điện Quốc gia Việt Nam: Hợp phần Đánh giá những tác động xã hội của thủy điện đến người dân ở 5 vùng hạ lưu sông tại Việt Nam, Giai đoạn III Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA)Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số |
| [55] |
Dự án Thủy điện Quốc gia Việt Nam: Hợp phần Đánh giá những tác động xã hội của thủy điện đối với người dân ở 5 vùng hạ lưu sông (Sông Đà, sông Lô - Gâm - Chảy, sông Sê San và sông Đồng Nai), Giai đoạn II Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển Quốc tế, Thụy Điển (SIDA)Thời gian thực hiện: 2000 - 2000; vai trò: Chuyên gia Kinh tế - xã hội và Dân tộc thiểu số |
| [56] |
Dự án Tri thức địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc (UNESCO)Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Dân tộc thiểu số |
| [57] |
Dự án điều tra cơ bản các dân tộc vùng Tây Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [58] |
Giảm nghèo ở Tây Nguyên: Phân tích thể chế địa phương dưới góc nhìn văn hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội, Sinh kế và Dân tộc thiểu số |
| [59] |
Hỗ trợ giảm nghèo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Việt Nam (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) và Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức (GTZ, Đức)Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Xã hội |
| [60] |
Lao động qua biên giới ở vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc: Vấn đề, ảnh hưởng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [61] |
Local Knowledge of Disease Prevention and Treatment among the Red Yao in Ta Phin Commune, Sa Pa District, Lao Cai Province Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ FordThời gian thực hiện: 2000 - 2001; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [62] |
Một số vấn đề cơ bản về văn hoá trong phát triển bền vững ở các tỉnh biên giới Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký đề tài, kiêm Thành viên chủ chốt |
| [63] |
Nâng cao khả năng tự chủ về dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ cho đồng bào dân tộc thiểu số tại hai xã vùng cao tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UCODEP (Ý)Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số |
| [64] |
Nghiên cứu nghề đan lát truyền thống của người Việt ở châu thổ Bắc Bộ từ cách tiếp cận Nhân học bảo tàng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [65] |
Nghiên cứu sử dụng và phát huy tri thức địa phương trong chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu ở các vùng, miền nước ta (Mã số BĐKH.26/16-20) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [66] |
Nghiên cứu xác định nhu cầu, nội dung, phương pháp đào tạo nhằm xây dựng đội ngũ trí thức các dân tộc thiểu số Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban dân tộc (UBDT)Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [67] |
Nghiên cứu, xây dựng đề cương Quyển 35 chuyên ngành Du lịch, Thể dục thể thao, Ẩm thực và Trang phục (Đề án biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam) (Cấp Nhà nước) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - Nay; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [68] |
Những biến đổi về văn hóa phi vật thể của người Tày ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [69] |
Những tác động của các phong tục tập quán tới môi trường sống và sức khỏe của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên, Việt Nam (Năm thứ ba) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2001 - 2001; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên |
| [70] |
Những tác động của phong tục tập quán tới môi trường sống và sức khỏe của các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên, Việt Nam (Năm thứ nhất) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 1998 - 1998; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên |
| [71] |
Những yếu tố văn hóa - xã hội tác động đến sự ổn định và phát triển ở Tây Nguyên (KX.03.01/06-10; Cấp Nhà nước) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [72] |
Phát triển bền vững khu vực biên giới giữa Vân Nam (Trung Quốc) và Lào Cai (Việt Nam) trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện Nghiên cứu Trung Quốc (Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam) với Học viện Hồng Hà (Vân Nam, Trung Quốc), do Viện Nghiên cứu Trung Quốc làm chủ quảnThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [73] |
Phát triển bền vững về văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập vùng Đông Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Đồng Chủ nhiệm |
| [74] |
Quan hệ dân tộc và chiến lược xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc ở Tây Nguyên trong phát triển bền vững Tây Nguyên (TN3/X05; Cấp Nhà nước) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt, Chuyên gia Phân tích chính sách |
| [75] |
Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia của một số tộc người vùng Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [76] |
Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị liên quan đến biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh (SRDP-IWMC) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Phát triển BỉThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chuyên gia Giới |
| [77] |
Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho đồng bào vùng dân tộc ít người thông qua đào tạo tại Việt Nam: Cách tiếp cận hệ thống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Pathfinder InternationalThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chuyên gia Nhân học y tế và Dân tộc thiểu số |
| [78] |
Thay đổi sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc dưới tác động của biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [79] |
Thực hiện chính sách của Chính phủ Việt Nam về hệ thống chăm sóc sức khỏe và giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF)Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Chuyên gia Dân tộc thiểu số |
| [80] |
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 1997 - 1997; vai trò: Nghiên cứu viên, thành viên |
| [81] |
Tổng quan nghiên cứu về nghệ thuật múa rối nước dân gian ở vùng đồng bằng sống Hồng (thuộc dự án “Nghiên cứu về đồng bằng”) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu quốc tế về đời sống vùng đồng bằng (LDs), Đại học Newcastle, AnhThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [82] |
Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường và Tày - Thái Ka đai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [83] |
Trưng bày Văn hóa Hàn Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hàn QuốcThời gian thực hiện: 2019 - 2032; vai trò: Phó Giám đốc Dự án |
| [84] |
Ứng phó với thiên tai của cư dân Thành phố Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [85] |
Văn hóa các cộng đồng cư dân vùng biên giới đất liền Việt Nam hiện nay trong phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh, chính trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [86] |
Văn hóa của người Pà Thẻn: Truyền thống và biến đổi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia (Nay là Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam)Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [87] |
Đánh giá Hỗ trợ cộng đồng của dự án Khu liên hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn Tài chính Quốc tế - IFC, Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chuyên gia Xã hội và Sinh kế |
| [88] |
Đánh giá đói nghèo có sự tham gia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Ford Foundation và Ngân hàng Thế giớiThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chuyên gia Sinh kế và Dân tộc thiểu số |
