Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.41463

Ngô Thế Ân

Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Developing solutions for scaling up Climate Smart Agriculture (CSA) in the coastal areas of the Red River Delta

N. T. An, K. V. Van, N. D. Thi, N. T. B. Yen, P. T. Thuy, N. T. Lan, et al.
The 4th International Conference on Integrated Natural Resources and Environment Management (INREM 2023) Manila, Philippines. 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Các yếu tố ảnh hưởng đến biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Nam Định

Nguyễn Thị Phương Hoa, Ngô Thế Ân and L. T. Giang
Tạp chí Khoa học đất 2020 Vol. 60-2020 Pages 82-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Xác định biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2005 - 2019 bằng công nghệ viễn thám và GIS

Nguyễn Thị Phương Hoa, Ngô Thế Ân and L. T. Giang
Tạp chí Khoa học đất 2020 Vol. 58-2020 Pages 110-116 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Agricultural Land-Use Trends in Vietnam 1990–2020 In: Remote Sensing of Agriculture and Land Cover/Land Use Changes in South and Southeast Asian Countries, edited by K. P. Vadrevu, T. Le Toan, S. S. Ray and C. Justice

S. J. Leisz, N. T. Tuyen, N. T. An, N. Duong and N. T. B. Yen
- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

Morphological characteristics and DNA barcoding in bach hop (Lilium poilanei Gagnep) in Vietnam

B. T. T. Huong, D. X. Anh, N. H. Cuong, N. T. An, D. H. Gioi, H. M. Tuong, et al.
Australian Journal of Crop Science (AJCS) 2022 Vol. 4 Issue 16 Pages 461-470 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

RISK ASSESSMENT OF NITRAT CONTAMINATED IN GROUNDWATER IN GIAO THUY DISTRICT, NAMDINH PROVINCE, VIETNAM

H. T. T. Ly, A. T. Ngo, H. T. Nguyen and B. N. Tran
International Journal of Biosciences and Biotechnology 2022 Issue 1 Pages 37-50 V 10 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

Ứng dụng mô hình đa tác nhân để tính tải lượng ô nhiễm từ các hộ chăn nuôi lợn tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hương Giang and Nguyễn Quốc Việt
Tạp chí Môi trường 2021 Vol. SỐ ĐẶC BIỆT (SI) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

Arthrospira production in Vietnam: Current status and prospects

D. B. Nguyen, T. T. Y. Doan, T. C. M. Phi, T. A. Ngo, L. D. H. Vu and D. K. Dang
Bioresource Technology Reports 2021 Vol. 15 Pages 100803 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Mô phỏng biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Nam Định bằng mô hình CLUMondo

Nguyễn Thị P Hoa, Ngô Thế Ân and Lê Thị Giang
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021 Vol. 19 Issue 8 Pages 1049-1062 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA SỰ CỐ THỦY SẢN CHẾT HÀNG LOẠT TẠI VIỆT NAM

Đ. T. H. Vân, L. Đ. Anh, N. T. Lâm, N. T. Ân, Đ. T. Thủy and C. T. Sơn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên 2023 Vol. 228 Issue 05 Pages 11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Applying the Theory of Planned Behavior to Determine the Influencing Factors of Recycling Pig Wastewater for Crop Cultivation in Hanoi City

Nguyen Thi Huong Giang, Tran Cong Chinh, Tran Duc Vien, Nguyen Tat Thang and N. T. An
Vietnam Journal of Agricultural Sciences 2023 Vol. 6 Issue 2 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Optimizing Municipal Solid Waste (MSW) Collection and Transportation Network Using GIS and Agent-based Modeling Approach: A Case Study in Hung Yen City, Vietnam

N. T. An, T. N. Bang, N. T. Lan, N. Q. Viet and N. D. Trung
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences 2024 Vol. 40 Issue 3 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Phân tích nhận thức về quản lý chất thải theo định hướng tuần hoàn của các cơ sở chăn nuôi lợn trên địa bàn thành phố Hà Nội

N. T. H. Giang, T. C. Chính and N. T. Ân
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023 Vol. 21 Issue 4 Pages 492-503 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Greenhouse gas emissions from agricultural land use in the coastal area of Red River Delta

L. T. T. Ha, N. T. An, N. T. Ha, M. Zhou, N. Brüggemann and V. H. Cong
International Journal of Environmental Science and Technology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Application of GIS to monitor the impact of urbanization on surface water quality in Kim Dong district, Hung Yen province, Vietnam

D. H. Nong, A. T. Ngo, C. H. Vo and T. X. Nguyen
IOP Conference Series: Earth and Environmental Science 2024 Vol. 1345 Issue 1 Pages 012004 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Spatial assessment of pollutant loads for surface water quality management: a case study in Lai Chau city, Vietnam

T. A. Ngo, L. See, S. J. Leisz, N. B. Tran, T. H. V. Dinh and T. H. Nguyen
IOP Conference Series: Earth and Environmental Science 2024 Vol. 1345 Issue 1 Pages 012012 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Changes in Coastal Agricultural Land Use in Response to Climate Change: An Assessment Using Satellite Remote Sensing and Household Survey Data in Tien Hai District, Thai Binh Province, Vietnam

Nong, Duong H. Ngo, An T. Nguyen, Hoa P. T. Nguyen, Thuy T. Nguyen, Lan T. Saksena, Summet
Land. 10(6): 627 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Agricultural Land-Use Trends in Vietnam 1990–2020

Leisz, Stephen J. Tuyen, Nghiem Thi An, Ngo The Duong, Nong Yen, Nguyen Thi Bich
Springer International Publishing - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Recycling Wastewater in Intensive Swine Farms: Selected Case Studies in Vietnam

4. Nguyen T.H.G, Ngo T.A., Le T.T.H, Yabe M., Nguyen T.T. Vu N.H., Cao T.S
J. Fac. Agr., Kyushu Univ., 66 (1), 115–121 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[20]

Simulating the spatial distribution of pollutant loads from pig farming using an agent-based modeling approach

Ngo A. T., Nguyen G. T. H., Nong D. H. & See L
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Environmental pressure from pig farming to surface water quality management in Yen Dung district Bac Giang province

Ngo The An, Lan N. T. P., Cong V. H., Duong N. H. & Giang N. T. H
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Recycling Wastewater in Intensive Swine Farms: Selected Case Studies in Vietnam

Nguyen T.H.G, Ngo T.A., Le T.T.H, Yabe M., Nguyen T.T. Vu N.H., Cao T.S.
J. Fac. Agr., Kyushu Univ. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

Changes in Coastal Agricultural Land Use in Response to Climate Change: An Assessment Using Satellite Remote Sensing and Household Survey Data in Tien Hai District, Thai Binh Province, Vietnam

Nong D. H., Ngo A. T., Nguyen H. P. T., Nguyen T. T., Nguyen L. T. & Saksena S.
Land - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

SEASONAL DYNAMICS OF NITROGEN IN CULTIVATED SOIL AT GIAO THUY DISTRICT, NAM DINH PROVINCE

Ly Thi Thu Ha, Ngo The An, Nguyen Thi Ha, Andreas Schwarz, Minghua Zhou, Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff
Vietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[25]

Does sea-dyke construction affect the spatial distribution of pesticides in agricultural soils?: A case study from the Red River Delta, Vietnam.

G.Brauna; Z.Sebesvaria; M.Braunb; J.Krusebc; W.Amelung; Ngo.T. An; F.G.Renaud
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[26]

Nghiên cứu rửa trôi N trên đất thâm canh rau tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Lý Thị Thu Hà, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hà, Andreas Schwarz, Minghua Zhou, Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[27]

Ứng dụng mô hình hóa và phân tích không gian: tiềm năng hỗ trợ quản lý chất thải chăn nuôi

Ngô Thế Ân, Võ Hữu Công, Cao Trường Sơn, Nguyễn Thị Hương Giang
Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[28]

Lập bản đồ phân bố chất thải chăn nuôi lợn bằng công cụ GIS: Nghiên cứu trường hợp tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Ngô Thế Ân, Ngô Phương Lan, Võ Hữu Công
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu rửa trôi Nito trên đất thâm canh rau tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Lý Thị Thu Hà, Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Hà, Andreas Schwarz, Minghua Zhou, Nicolas Brüggemann, Wolf-Anno Bischoff
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Scaling Climate-smart Agriculture in North-central Vietnam

Elisabeth Simelton, Tham Thi Dao, An The Ngo, Tam Thi Le
World Journal of Agricultural Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[31]

Land Cover Change Detection Using Landsat Data in Giao Thuy District, Nam Dinh Province, Vietnam

LAN, Nguyen Tuyet, Takahiro Osawa, I Wayan Nuarsa, Ngo The An
International Journal of Environment and Geoscience - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[32]

Climate change adaptation in agricultural systems of Giao Thuy district: An analysis from GIS-based modeling and participatory approach

Ngo The An, Tran Nguyen Bang
Global Climate Change and Food Security - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[33]

Bright peaks, Dark valleys - A comparative analysis of environmental and social conditions and development trends in five communes in Vietnam’s Northern mountain region

Tran Duc Vien, Terry Rambo, Pham Tien Dung, Nguyen Thanh Lam, Nguyen Thi Bich Yen, Ngo The An et al.
NXB chính trị quốc gia - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[34]

Tác động của Hành lang kinh tế Đông – Tây đến biến động sử dụng đất và che phủ đất

Ngo The An, Stephen Leizs
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

White Shrimp-red Tilapia Polyculture: a Response to Climate Change in Giao Thuy District, Nam Dinh Province

Kim Van Van, Ngo The An
Tropicultura - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[36]

Hiệu quả mô hình nuôi tôm chân trắng (Penaeus vannamei) ghép với cá diêu hồng (Oreochromis sp.) thích ứng với biến đổi khí hậu tại huyện Giao Thủy, Nam Định

Kim Văn Vạn, Ngô Thế Ân
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[37]

Thách thức từ xác định tác động đến hành động thích ứng trong nuôi trồng thủy sản ven biển: Trường hợp điển hình trong nuôi cá lồng bè quy mô cộng đồng ở Cát Bà

Mai Văn Tài, Nguyễn Đức Bình, Ngô Thế Ân
Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[38]

Ảnh hưởng của biến đỏi khí hậu đến vai trò giới trong sản xuất nông nghiệp – Trường hợp nghiên cứu tại Giao Lạc, Giao Thủy, Nam Định

Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Thị Hương Giang, Ngô Thế Ân
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[39]

Đánh giá chỉ số ngư trại bền vững cho hệ thống đầm nuôi trồng thủy sản nước lợ huyện Giao Thủy, Nam Định

Ngô Thế Ân
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

Tác động của biến đổi khí hậu tới sử dụng đất nông nghiệp và sự thích ứng của người dân huyện Giao Thủy

Ngô Thế Ân, Trần Nguyên Bằng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[41]

Mối liên hệ giữa sinh kế của người dân và nguồn carbon dự trữ trong thảm rừng

Ngô Thế Ân, Nguyễn Thị Bích Hà
Khoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[42]

Sinh thái học nông nghiệp

Trần Đức Viên, Phạm Văn Phê, Ngô Thế Ân
Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[43]

Địa lý cảnh quan

Ngô Thế Ân
Đại học nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Sinh thái môi trường

Phạm Văn Phê, Trần Đức Viên, Trần Danh Thìn, Ngô Thế Ân
Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[45]

Mô hình hóa trong quản lý môi trường

Ngô Thế Ân, Trần Nguyên Bằng
Giáo dục Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[46]

An Agent-Based Modelling Application of Shifting Cultivation. in Spatial Agent-based Models: Principles, Concepts and Applications

Ngo The An, Linda See, Frances Drake
Dordrecht: Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[47]

Calibration and Validation of Agent-Based Models of Land Cover Change. in Spatial Agent-based Models: Principles, Concepts and Applications

Ngo The An, Linda See
Dordrecht: Springer - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[48]

Case study: Huong Khe district, Ha Tinh province, Viet Nam. Characterizing agro-ecological zones with local knowledge

Doan UTT, Simelton E, Ngo AT, Tran LTK, Tran BN
World Agroforestry Centre (ICRAF) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[49]

Community monitoring for REDD+: international promises and field realities

Danielsen, F., T. Adrian, S. Brofeldt, M. van Noordwijk, M. K. Poulsen, S. Rahayu, E. Rutishauser, I. Theilade, A. Widayati, N. The An, T. Nguyen Bang, et al.
Ecology and Society - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[50]

Characterizing agro-forestry systems in Diem Hamlet, Chau Khe commune, Con Cuong district, Nghe An province

Trần Nguyên Bằng, Ngô Thế Ân
KH Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

An Agent-based model of shifting cultivation: Issues of dynamic land cover validation

Ngo The An, Linda See, Frances Drake
GISRUK 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[52]

An agent-based approach to simulating the dynamics of shifting cultivation in an upland village in Vietnam

Ngo The An, Linda See, Frances Drake
European Journal of GIS and Spatial Analysis - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[53]

Mô phỏng tác động của chính sách đến biến động sử dụng đất bằng mô hình tác tố (Agent-based)

Ngô Thế Ân
Khoa học đất - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[54]

A spatial model of crop production with integration of agro-economic and agroecological methodology

Ngo The An, Nguyen Quoc Viet, Stephen Leizs
Vietnam Soil Science - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[55]

Phương pháp biến đổi dữ liệu trong lập bản đồ thảm thực vật sử dụng ảnh vệ tinh Landsat TM

Ngô Thế Ân, Nguyễn Quốc Việt
Hoạt động khoa học, Bộ KHCN&MT - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[56]

Xây dựng bản đồ và đánh giá đặc điểm của các hệ sinh thái tại tỉnh Nam Định

Trần Nguyên Bằng, Ngô Thế Ân
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[57]

Hiệu quả môi trường của phương thức chăn nuôi lợn trên nền đệm lót sinh học tại tỉnh Hà Nam

Ngô Thế Ân, Bùi Hoàng Anh, Trần Đức Viên
Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[58]

Review on Scientific research on ecology and environment at Vietnam National University of Agriculture

Tran Duc Vien, Ngo The An, Nguyen Thanh Lam
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[59]

Telecouplings in the East–West Economic Corridor within Borders and Across

Leisz, S.J.; Rounds, E.; Ngo The An; Thi Bich Yen, N.; Nguyen Bang, T.; Douangphachanh, S.; Ninchaleune, B
Remote Sens - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[60]

Adapting the Melon Production Model to Climate Change in Giao Thuy district, Nam Dinh Province, Vietnam

Ngo The An., Tran HMT., Nguyen BT., Nguyen YTB
Tropicultura - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[61]

Seven Steps in Identifying Local Climate Change Responses for Agriculture in Vietnam

4. Bosma RH., Ngo The An., Huynh CV., Le HT., Dang NK., Van TPD., Halsema GV
Tropicultura - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[62]

Making Curricula Competence-oriented at Vietnamese Universities

3. Bosma RH., Le PD., Le AV., Ngo The An., Tran HMT., Pham SH., Wals A
Tropicultura - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[63]

Greenhouse gas emissions of different land uses in the delta region of Red River, Vietnam

2. Minghua Zhou, Thu Ha, Ngo The An, and Nicolas Brüggemann
Geophysical Research. Vol. 19, EGU2017-705 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu ứng dụng vi tảo và chế phẩm vi sinh nhằm nâng cao năng suất, chất lượng rươi trong mô hình lúa rươi tại huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân Tỉnh Hải Dương
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Tham gia
[2]

Nghiên cứu đề xuất hướng dẫn kỹ thuật xác định nguyên nhân và thiệt hại kinh tế do tình trạng thủy sản chết hàng loạt nhằm giải quyết xung đột môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và môi trường
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/01/2023; vai trò: Tham gia
[3]

Phát triển mô hình tác tố (agent-based) để mô phỏng sự phân bố không gian của chất thải chăn nuôi lợn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 30/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Nghiên cứu giải pháp phát triển mô hình nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu (CSA) vùng ven biển đồng bằng sông Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân Hàng Thế Giới
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 31/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Nhóm chuyên gia Mekong SIANI về nông lâm kết hợp phục vụ toàn lương thực, dinh dưỡng, nông nghiệp bền vững và phục hồi đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nông lâm thế giới
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2019; vai trò: Tham gia
[6]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ (ĐTĐL-2014/01)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[7]

Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ công tác lập bản đồ năng lượng tái tạo từ nguồn sinh khối phía Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục năng lượng - Ngân hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tư vấn quốc gia, Trưởng đoàn điều tra
[8]

Phát triển các hệ sinh thái nông nghiệp vùng duyên hải thích ứng với xâm nhập mặn (DeltAdapt)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Kinh tế sinh học - Chính phủ Đức
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Điều phối viên dự án
[9]

Hỗ trợ lồng ghép nội dung biến đổi khí hậu vào chương trình đào tạo tại các trường ĐH nông nghiệp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức NUFFIC Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2011 - 2016; vai trò: Điều phối viên dự án
[10]

Đánh giá tác động của Hành lang kinh tế Đông – Tây tới khả năng tiếp cận, sự thay đổi cảnh quan, sự chuyển đổi nông thôn và đô thị hoá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu NASA
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Điều phối và đồng sáng lập dự án
[11]

Tác động của giảm phát thải từ mất rừng, suy thoái rừng và tăng cường dự trữ các bon (I-REED+)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Môi trường - Ủy bản châu Âu
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Điều phối viên phía Việt Nam
[12]

Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian phục vụ giảng dạy môn Sinh thái môi trường cho các sinh viên đại học khối Nông – Lâm – Ngư nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông nghiệp 1
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Chủ trì
[13]

Nghiên cứu tiếp cận không gian trong đánh giá nghèo đói

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Nông nghiệp 1, Ngân Hàng Thế giới
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ trì
[14]

Lập bản đồ thảm thực vật sử dụng ảnh vệ tinh landsat TM và phép chuyển đổi dữ liệu TCA

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Nông nghiệp 1
Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Chủ trì