Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485362
PGS. TS Nguyễn Hữu Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Xây dựng nền tảng để phát triển dịch vụ mới trên các mạng thế hệ tiếp theo (NGN/UMTS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2007 - 12/2009; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2011 - 09/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu và phát triển hệ thống quản lý và giám sát từ xa các nguồn phóng xạ theo thời gian thực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2014 - 10/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Chương trình phát triển ứng dụng và giáo dục Âu-Á về hệ thống vệ tinh GALILEO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài theo chương trình Asia-ICT của Liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 01/01/2006 - 31/12/2007; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu tiền khả thi một hệ thống thông tin tiên tiến cho các tàu đánh cá cỡ vừa và nhỏ ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng các trường đại học vùng Flemish (Vương quốc Bỉ)Thời gian thực hiện: 01/01/2007 - 31/12/2008; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Nghiên cứu và phát triển nền tảng cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng và đa phương tiện cho các mạng di động 3G/4G và Internet băng rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/03/2009 - 30/09/2011; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu và tiếp nhận công nghệ về hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu (GNSS) – Xây dựng phòng thí nghiệm Galileo ở Trường ĐHBK Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/12/2009 - 31/11/2011; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nhận dạng cử chỉ tay dựa trên học máy tại biên bằng cách sử dụng cảm biến đeo đa phương thức cho tương tác người máy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng nghiên cứu Không quân Hoa KỳThời gian thực hiện: 01/09/2020 - 31/08/2022; vai trò: Thành viên |
[10] |
Thiết lập chương trình học thuật về Internet vạn vật tại Viện Điện tử - Viễn thông hướng tới một xã hội bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Newton FundThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 31/11/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Trung tâm Đông Nam Á về hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu Châu Âu cho Hợp tác Quốc tế và Phát triển Địa phương (SEAGAL) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình FP7 của liên minh châu ÂuThời gian thực hiện: 01/10/2008 - 30/09/2010; vai trò: Thành viên |
[12] |
Xây dựng các cơ chế cung cấp chất lượng dịch vụ (QoS) của mạng không dây băng rộng họ IEEE 802 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/07/2007 - 31/06/2009; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Xây dựng hệ thống drone giám sát giao thông tối ưu triển khai trên mô hình điện toán biên - mây cho đô thị thông minh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/08/2020 - 31/07/2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[14] |
Xây dựng hệ thống phần mềm đánh giá và nâng cao chất lượng chuyển giao dọc giữa mạng 3G và WLAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 01/07/2007 - 31/06/2009; vai trò: Thành viên |
[15] |
Xây dựng nền tảng học máy phân tán tối ưu cho môi trường điện toán biên/mây và IoT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ĐHBK Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2023 - 10/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
[16] |
Điện toán đám mây tiết kiệm năng lượng trong cơ sở hạ tầng mạng không đồng nhất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Văn phòng nghiên cứu Hải quân Hoa KỳThời gian thực hiện: 01/11/2016 - 31/10/2019; vai trò: Thành viên |