Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24441

TS Dương Văn Tăng

Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Unveiling the Cytotoxic and Apoptosis-Inducing Abilities of an Edible Bird’s Nest Extract in Human Hepatocellular Carcinoma Huh-7 Cells

THI PHUONG NGUYEN, TANG VAN DUONG, HOANG DANG KHOA DO, VAN MINH LE, KIM NHUNG TA & KHOA THI NGUYEN
Sains Malaysiana 53(11)(2024): 3673-3682 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Uncovering the Antibacterial Potential of a Peptide-Rich Extract of Edible Bird's Nest against Staphylococcus aureus. J Microbiol Biotechnol

Nguyen TP, Duong TV, Le TQ, Nguyen KT
JOURNAL OF MICROBIOLOGY AND BIOTECHNOLOGY, 34(8):1680-1687. doi: 10.4014/jmb.2402.02052. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Another new species of Cyrtodactylus Gray, 1927 (Squamata: Gekkonidae) of the angularis group from the karstic landscape of Phong Nha-Ke Bang National Park, central Vietnam

TANG VAN DUONG, LIEN VAN VU, HIEN THI THU VU, MULCAHY, D., BRAGIN, A. M., POYARKOV Jr, N. A., & GRISMER, L
Zootaxa, 5471(5): 555-571 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Two new syntopic species of wolf snakes (genus Lycodon H. Boie in Fitzinger, 1826) from an imperiled ecosystem in the Song Giang River Valley of southern Vietnam (Squamata: Colubridae)

Nguyen AT, Duong TV, Wood PL Jr, Grismer LL
Vertebrate Zoology 72 371–384. https://doi.org/10.3897/vz.72.e82201 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

A new granite cave-dwelling Bent-toed Gecko from Vietnam of the Cyrtodactylus irregularis group (Squamata; Gekkonidae) and a discussion on cave ecomorphology

Nguyen AT, Duong TV, Grismer LL, Poyarkov NA
Vertebrate Zoology 71: 155-174. https://doi.org/10.3897/vz.71.e60225 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Đánh giá khả năng sử dụng mã vạch co trong việc định loại động vật tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam

Dương Văn Tăng; Vũ Đình Duy; Trần Thị Việt Thanh
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[7]

Mối quan hệ di truyền của một số loài dầu (Dipterocarpaceae) trên cơ sở xác định trình tự nucleotide vùng gen matK

Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Minh Tâm; Dương Văn Tăng; Vũ Đình Duy
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[8]

ứng dụng phương pháp phân tích DNA trong định loại mẫu sừng tê giác tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam

Dương Văn Tăng; Trần Thị Việt Thanh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[9]

Nhận biết các phân loài hổ bằng trình tự gen Cytochrome B và ND2 ty thể

Dương Văn Tăng, Đinh Thị Phòng, Phạm Văn Lực, Lưu Đàm Cư
Tiểu ban Khoa học sự sống- Hội nghị Khoa học kỷ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam – Hà Nội 10/2010, 88-93 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[10]

Trình tự nucleotide vùng ITS nhân và mối quan hệ di truyền của 3 loài gỗ quý Việt Nam: Trắc (Dalbergia cochinchinensis), Cẩm Lai (D. oliveri) và Sưa (D. tonkinensis)

Dương Văn Tăng, Nguyễn Quốc Bình, Đinh Thị Phòng
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, 1296 -1300 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[11]

Comparison of RAPD and ISSR markers for assessment of genetic diversity among endangered rare Dalbergia oliveri (Fabaceae) genotypes in Vietnam

Dinh P.T., Vu H.T.T, Tran T.T.V., and Duong T.V.
Genetics and Molecular Research, 10, 2382-2393 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[12]

Đánh giá khả năng sử dụng mã vạch COI trong việc định loại động vật tại bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam

Dương Văn Tăng, Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh
Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, 12, 631-638 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[13]

Nucleotide Diversity of a Nuclear and Four Chloroplast DNA Regions in Rare Tropical Wood Species of Dalbergia in Vietnam: A DNA Barcode Identifying Utility

Dinh Thi Phong, Duong Van Tang, Vu Thi Thu Hien, Nguyen Dang Ton, Nong Van Hai.
Asian Journal of Applied Sciences, 2, 116-125 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[14]

Ứng dụng phương pháp phân tích DNA trong định loại mẫu sừng tê giác tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam.

Dương Văn Tăng, Trần Thị Việt Thanh
Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6, 295-300 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

A novel multilocus phylogenetic estimation reveals unrecognized diversity in Asian horned toads, genus Megophrys sensu lato (Anura: Megophryidae)

Chen J.-M., Zhou W.-w., Poyarkov Jr. N.A., Stuart B.L., Brown R.M., Lathrop A., Wang Y., Yuan Z.-y., Jiang K., Hou M., Chen H.-m., Suwannapoom C, Nguyen S.N., Duong T.V., Papenfuss T.J., Murphy R.W., Zhang Y.-p., and Che J.
Molecular Phylogenetics and Evolution, 106, 28-43 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[16]

Molecular, morphological and acoustic assessment of the genus Ophryophryne (Anura, Megophryidae) from Langbian Plateau, southern Vietnam, with description of a new species

Nikolay A. Poyarkov Jr., Tang Van Duong, Nikolai L. Orlov, Svetlana S. Gogoleva, Anna B. Vassilieva, Luan Thanh Nguyen, Vu Dang Hoang Nguyen, Sang Ngoc Nguyen, Jing Che, Stephen Mahony.
ZooKeys, 672, 49-120 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Large-scale phylogenetic analyses provide insights into unrecognized diversity and historical biogeography of Asian leaf-litter frogs, genus Leptolalax (Anura: Megophryidae)

Chen J., Poyarkov Jr. N.A., Suwannapoom C., Lathrop A., Wu Y.-H., Zhou W.-w., Yuan Z.-y., Jin J.-q., Chen H.-m., Liu H.-q., Nguyen T.Q., Nguyen S.N., Duong T. V., Eto K., Nishikawa K., Matsui M., Orlov N.L., Stuart B.L., Brown R.M., Rowley J.J.L., Murphy R.W., Wang Y.-y., and Che J.
Molecular Phylogenetics and Evolution, 124, 162-171 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

A new species of Leptolalax (Anura: Megophryidae) from Son Tra Peninsula, central Vietnam

Luan Thanh Nguyen, Nikolay A. Poyarkov Jr., Dzung Trung Le, Ba Dinh Vo, Hoa Thi Phan, Tang Van Duong, Robert W. Murphy & Sang Ngoc Nguyen.
Zootaxa, 2388, 1-21 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[19]

A new limestone-dwelling species of Micryletta (Amphibia: Anura: Microhylidae) from northern Vietnam

Nikolay A. Poyarkov, Tan Van Nguyen, Tang Van Duong, Vladislav A. Gorin, Jian-Huan Yang.
PeerJ, 6, 1-27 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

A new genus and three new species of miniaturized microhylid frogs from Indochina (Amphibia: Anura: Microhylidae: Asterophryinae)

Nikolay A Poyarkov Jr., Chatmongkon Suwannapoom, Parinya Pawangkhanant, Akrachai Aksornneam, Tang Van Duong, Dmitriy V Korost, Jing Che
Zoological research, 39, 130-155 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

A New Species of Leptobrachium (Anura, Megophryidae) from western Thailand

Parinya Pawangkhanant, Nikolay A. Poyarkov​, Tang Van Duong, Mali Naiduangchan, Chatmongkon Suwannapoom.
PeerJ, 6, 1-27 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

A new species of the genus Leptolalax (Anura: Megophryidae) from southern Vietnam

Tang Van Duong, Dang Trong Do, Chung Dac Ngo, Truong Quang Nguyen, Nikolay A. Poyarkov, Jr.
Zoological Research, 39, 185-201 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[23]

The DNA extraction and sequencing from ancient samples

Duong Van Tang, Nguyen M.T., Dinh T.P., Tran T.V.T., Vu T.T.H., Tran T.L., Nguyen M.C., Pham P.H., Nguyen T.M., La T.P., Pham D.S.
Tạp chí Sinh học, 41, 359-365 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[24]

A new species of Kurixalus (Anura: Rhacophoridae) from northern Vietnam with comments on the biogeography of the genus

Tan Van Nguyen, Tang Van Duong, Kien Trung Luu & Nikolay A. Poyarkov Jr.
Journal of Natural History, 54, 195-223 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đa dạng sinh học hệ thống hang động Sơn Đoòng Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 30/11/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu khảo sát đánh giá hàm lượng một số hoạt chất sinh học có trong con Ngao nuôi tại Thái Bình nhằm định hướng làm nguyên liệu sản xuất chế biến thực phẩm và thực phẩm chức năng phục vụ phát triển kinh tế và nâng cao giá trị của Ngao Thái Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Thái Bình
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 06/2023; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu tính đa dạng nguồn gen di truyền và thành phần hóa học một số loài lá kim ở Tây Nguyên đề xuất giải pháp bảo tồn sử dụng và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu phân loại học đa dạng và giám sát các loài bướm (Lepidoptera: Rhopalocera) và chuồn chuồn (Odonata) ở Vườn Quốc gia Tam Đảo Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu mối quan hệ di truyền và chỉ số miễn dịch bẩm sinh của cá đối mục (Mugil cephalus Linnaeus 1758) ở Việt Nam và Ấn Độ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 05/2012 - 06/2015; vai trò: Thành viên