Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.627664
TS Nông Văn Duy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học sự sống - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nhân giống vô tính lan hài Đà Lạt (Paphiopedilum X dalatense) Trần Thái Vinh; H’ Yon Niê Bing; Đặng Thị Thắm; Nguyễn Thị Thanh Hằng; Vũ Kim Công; Nông Văn DuyTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [2] |
Nhân giống in vitro lan Trần Kim – Dendrobium trankimianum T. Yukawa H’Yon Niê Bing; Đặng Thị Thắm; Trần Thái Vinh; Quách Văn Hợi; Vũ Kim Công; Nông Văn DuyCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [3] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống In vitro bạc lan (Cymbidium Erythrostylum Rolfe.) Đặng Thị Thắm; H'Yon Niê Bing; Nguyễn Thị Thanh Hằng; Đinh Văn Khiêm; Nông Văn Duy; Vũ Kim Công; Quách Văn Hợi; Trần Thái VinhHội nghị khoa học - Tiểu ban Công nghệ sinh học - Hội nghị khoa học kỷ niện 40 năm (1975-2015) thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nhân giống In vitro lan thanh đạm tuyết ngọc (Coelogyne Mooreana Sander ex Rolfe) H'Yon Niê Bing; Đặng Thị Thắm; Nguyễn Thị Thanh Hằng; Đinh Văn Khiêm; Nông Văn Duy; Vũ Kim Công; Quách Văn Hợi; Trần Thái VinhHội nghị khoa học - Tiểu ban Công nghệ sinh học - Hội nghị khoa học kỷ niện 40 năm (1975-2015) thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Một số kết quả bước đầu trong điểu tra nguồn tài nguyên dược liệu thực vật tại Đà Lạt Nông Văn Duy; Vũ Kim Công; Trần Thái Vinh; Nguyễn Hữu Toàn Phan; Trần Văn TiếnKhoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [6] |
Thành phần loài và hiện trạng bảo tồn chi đỗ quyên (Rhododendron L.) ở Lâm Đồng Nông Văn Duy; Trần Thái Vinh; Vũ Kim Công; Quách Văn Hợi; Đặng Thị Thắm; Nguyễn Thị Huyền; Trần Văn Tiến; Ngô Sỹ LongKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [7] |
Vũ Kim Công; Nguyễn Thị Lang; Nông Văn Duy Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
| [8] |
Yersinochloa nianheana (Poaceae, Bambusoideae), a new species from southern Vietnam Nong Van Duy1,2 , Tran Thai Vinh1,2 , Vu Kim Cong1 , Quach Van Hoi1 , Dang Thi Tham1 , Nguyen Thi Thanh Hang1 , Dinh Van Khiem 1, Hoang Thanh Truong3 , Nguyen Hoang Nghia4, Nguyen Thi Ai Minh5 , Tran Van Tien5PhytoKeys 247: 67–73 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
LEONID V. AVERYANOV1,9*, VAN CANH NGUYEN2,10, TUAN ANH LE3,11, TRUONG BA VUONG4,12, MAXIM
S. NURALIEV5,6,13, TATIANA V. MAISAK1,14, DARIA A. YUDOVA1,15, CUONG HUU NGUYEN7,16 & DUY VAN
NONG8,17 Phytotaxa 664 (4): 229–248 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
CÁC LOÀI LAN ĐẶC HỮU, QUÝ HIẾM VÀ CÓ GIÁ TRỊ Ở TÂY NGUYÊN Nông Văn DuyNhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 210 trang - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [11] |
LEONID V. AVERYANOV*, VAN CANH NGUYEN, TRUONG BA VUONG, KHANG SINH NGUYEN,
MAXIM S. NURALIEV, CUONG HUU NGUYEN, PAUL A. ORMEROD, TATIANA V. MAISAK,
DINH QUANG DIEP, DMITRY F. LYSKOV, & DUY VAN NONG. Phytotaxa 619 (4): 255–276 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Yersinochloa nghiana, a new species (Poaceae, Bambusoideae, Bambuseae) from southern Vietnam Tran Thai Vinh, Nong Van Duy, Hoang Thanh Truong, Tran Van TienPhytoKeys 224: 175–182 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nervilia kasiensis (Orchidaceae), A NEW RECORD FOR THE FLORA OF VIETNAM Vu Kim Cong, Tran Thai Vinh, H’Yon Nie Bing, Dang Thi Tham, Quach Van Hoi, Nong Van DuyACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Le Ngoc Trieu, Tran Van Tien, Tran Thai Vinh, Nong Van Duy Vietnam Journal of Biotechnology 20(1): 35-44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
GEOGRAPHICAL VARIATION IN MORPHOLOGICAL LEAF TRAITS OF Huperzia serrata (Lycopodiaceae) FROM VIETNAM Nguyen Thi Ai Minh, Le Ngoc Trieu, Nong Van Duy, Tran Van Tien,ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2019, 41(4): 101–110 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tran Thai Vinh, Hoang Nghia Nguyen, Nong Van Duy and Van Tien Tran Nordic Journal of Botany - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyen Thi Ai Minh, Tien Tran Van, Hoang Viet Hau, Le Ngoc Trieu, Chinh Vu
Tien, Tran Thai Vinh & Duy Nong Van Biotechnology & Biotechnological Equipment - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Mussaenda reflexisepala, a new species Rubiaceae from Vietnam Van Duy Nong and Tao ChenHarvard Papers in Botany - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
A new variety of Panax (Araliaceae) from Lam Vien Plateau, Vietnam and its molecular evidence NONG VAN DUY, LE NGOC TRIEU, NGUYEN DUY CHINH & VAN TIEN TRANPHYTOTAXA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
DUY N. V. et al. ADANSONIA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Le Ngoc Trieua, Nguyen Tuong Miena, Tran Van Tiena, Nguyen Van Keta and Nong Van Duy BIOTECHNOLOGY & BIOTECHNOLOGICAL EQUIPMENT, - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [22] |
LEONID V. AVERYANOV, PAUL A. ORMEROD, NONG VAN DUY, TRAN VAN TIEN, TAO CHEN & DIANXIANG ZHANG Phytotaxa - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [23] |
New orchids in the flora of Vietnam Leonid V. Averyanov, Khang Sinh Nguyen, Nguyen Thien Tich, Phi Tam Nguyen, Van Duy Nong, Van Canh Nguyen & Canh Chu XuanWulfenia - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
- Four new species of orchids (Orchidaceae) in eastern Vietnam LEONID V. AVERYANOV, NONG VAN DUY, TRAN THAI VINH, QUACH VAN HOI & VU KIM CONGPhytotaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Magnolia tiepii sp. nov. from Vietnam Duy Nong Van, et al.Nordic Journal of Botany 33: 438–441, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
NONG VAN DUY & LEONID V. AVERYANOV Phytotaxa - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Thành phần loài và hiện trạng bảo tồn Chi Đỗ Quyên (Rhododendron L.) ở Lâm Đồng Nông Văn Duy et al.Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Validation of Magnolia champacifolia and Magnolia lamdongensis (Magnoliaceae), a new species Vietnam Nong Van DUYAdansonia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Hymenorchis phitamii (Orchidaceae) – New Genus and Species in the Flora of Vietnam Leonid V. Averyanov, Nong Van Duy and Phan Ke LocTaiwania, 57(4): 372–376 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Van Duy NONG, Tao CHEN and Dianxiang ZHANG Adansonia.série 3, 34 (2): 251-255. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [31] |
OrchideenJournal Corybas annamensis. An important addition to the orchid flora of Eastern Indochina - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2019-09-05 - 2023-09-05; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 05/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 11/2012 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu phân loại và đa dạng di truyền chi Nhân sâm (Panax L) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nhân rộng các loài lan rừng đặc hữu quý hiếm và có triển vọng tại Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 01/06/2012 - 01/06/2013; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/03/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/05/2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu đa dạng chi Thạch tùng (Huperzia Bernhardi) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/02/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2019 - ; vai trò: thành viên chủ chốt |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 2016-2020 Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN trọng điểm cấp Nhà nước“Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên”, Mã số KHCN-TN3/11-15 Thời gian thực hiện: 2011 - 3/2016; vai trò: Thành viên đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN trọng điểm cấp Nhà nước“Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên”, Mã số KHCN-TN3/11-15 Thời gian thực hiện: 01/2014 - 3/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công Nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa hoc và Công Nghệ Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
“Nghiên cứu chọn lọc và phát triển một số loài lan rừng có triển vọng phục vụ cho công tác nhân giống, lai tạo và bảo tồn nguồn gen đặc hữu, quý hiếm của tỉnh Lâm Đồng” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa hoc và Công Nghệ Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2/2007 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Điều tra đánh giá nguồn tài nguyên thực vật có hoạt tính chống ung thư của Vườn quốc gia Bidoup – Núi Bà và định hướng phát triển một số loài có hoạt tính sinh học cao. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công Nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
