Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36169

Vũ Tiến Thịnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

First observation of mating behavior of the endangered forest musk deer Moschus berezovskii in the wild

Dung Van Tran Dai Viet Phan Thinh Tien Vu Ky A Lau Nhung Thi Pham Hoa Thi Pham Thanh Chi Nguyen Thong Van Pham Andrew Tilker
Tropical Zoology, 37(3-4), 111-116 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Road Crossing by Birds in a Tropical Forest in Northern Vietnam

Vu T. Thinh, Paul F. Doherty, Trinh H. Bui, Kathryn P. Huyvaert
The Condor, 114(3):639-644 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[3]

Investigating hunting in a protected area in Southeast Asia using passive acoustic monitoring with mobile smartphones and deep learning

Thinh Tien Vu, Dai Viet Phan, Thai Son Le, Dena Jane Clink
Ecological Indicators, 167; 1-11 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Circadian rhythms and the use of transfer learning for critically endangered crested argus Rheinardia ocellata in the Central Highlands of Vietnam: the implications for conservation

Thanh Nguyen Chi, Thinh Tien Vu, Hoa Thi Nguyen and Dena Jane Clink
The Royal Society, Volume 380, Issue 1928 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[5]

Bird species richness and diversity in relation to vegetation in Bavi National Park, Vietnam

Vu Tien Thinh
Ornithological Science, 5(1):121-125 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[6]

Comparing money and labour payment in contingent valuation: the case of forest fire prevention in Vietnamese context.

Le Trong Hung, John B. Loomis, Vu Tien Thinh
Journal of International DevelopmentVolume 19, Issue 2 pp. 173-185 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[7]

Effects of different logging schemes on bird communities in tropical forests: A simulation study.

Vu T. Thinh, Paul F. Doherty Jr., Kathryn P. Huyvaert
Ecological Modelling 243: 95–100 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[8]

Avian conservation value of pine plantation forests in northern Vietnam

Vu Tien Thinh, Paul F. Doherty JR. and Kathryn P. Huyvaer
Bird Conservation International 21 (4): 1-12 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[9]

Avian influenza viruses in wild land birds in northern Vietnam

Tien Vu Thinh, Martin Gilbert, Napawan Bunpapong, Alongkorn Amonsin, Dung T. Nguyen, Paul F. Doherty Jr., and Kathryn P. Huyvaer
Journal of Wildlife Diseases/US. Volume 48(1):195-200 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[10]

Ước tính quy mô quần thể vượn đen má trắng ở khu bảo tồn thiên nhiên Kon Cha Răng: phương pháp mới sử dụng hiệu chỉnh có hệ số

Vũ Tiến Thịnh
Hội thảo về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở VN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[11]

Dẫn liệu mới cho khu hệ chim tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh.

Vũ Tiến Thịnh
Hội thảo về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở VN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[12]

Tính da dạng khu hệ chim tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông, Hòa Bình

Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về giảng dạy và nghiên cứu về sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[13]

Mô phỏng biến động quần thể Bò tót (Bos gaurus) tại Vườn quốc gia Cát Tiên

Phạm Hữu Khánh, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[14]

Tình trạng và phân bố của các loài chim quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 24, 112-118 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu đặc điểm sử dụng thức ăn của Tắc kè (Gekko gecko Linnaeus, 1758) và biện pháp chủ động nguồn thức ăn trong chăn nuôi Tắc kè thương phẩm

Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Rừng và Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[16]

Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn Tân Phượng, Lục Yên, Yên Bái

Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 19, 114-118 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Ước lượng xác suất phát hiện động vật hoang dã trong phương pháp điều tra theo tuyến để hiệu chỉnh mật độ

Vũ Tiến Thịnh, Đồng Thanh Hải
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 10, 98-103 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[18]

Nghiên cứu tình trạng và phân bố của các loài động vật hoang dã quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp cộp, tỉnh Sơn La

Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1, 3216-3223 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[19]

Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng của các loài động vật quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông.

Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đăk Nông

Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[21]

Đặc điểm sinh trưởng và sử dụng thức ăn của Gà rừng (Gallus gallus Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt

Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, Số 1, 29-35 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[22]

Nghiên cứu đặc điểm khu hệ chim Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng tiến, Hòa Bình

Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 2, 78-89 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[23]

Một số đặc điểm sinh học và tập tính của loài Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) trong điều kiện nuôi nhốt

Giang Trọng Toàn, Vũ Tiến Thịnh, Ngô Quỳnh Anh, Tạ Tuyết Nga, Trần Văn Dũng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, tháng 11, tr. 129-136 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Ước tính quy mô quần thể vượn đen vàng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Cha Răng: Phương pháp mới sử dụng hệ số hiệu chỉnh có trọng số

Vũ Tiến Thịnh, Đồng Thanh Hải
Tạp chí Linh trưởng học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[25]

So sánh ổ sinh thái không gian vào mùa hè giữa Rái cá thường (Lutra lutra Linnaeus 1758) và Rái cá vuốt bé (Aonyx cinerea Illiger, 1815) tại VQG Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh.

Nguyễn Đắc Mạnh, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Kim Kỳ, Khúc Thành Liêm
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 16, tr. 130-137 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[26]

Application of automatic recorder and sound analysis in surveying the presence and distribution of bird species in Ngoc Linh nature reserve, Quang Nam province.

Vũ Tiến Thịnh, Lê Thị Dinh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thanh, Đồng Thanh Hải, Nguyễn Đắc Mạnh, Giang Trọng Tòan, Nguyễn Hữu Văn, Thào A Tung
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Phiên bản Tiếng Anh), số 5, 101-107 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[27]

Xác định tình trạng và phân bố quần thể loài Gà so ngực vàng (Arborophila chloropus) tại VQG Cát Tiên bằng phương pháp âm sinh học.

Vũ Tiến Thịnh, Phan Viết Đại, Giang Trọng Toàn, Trần Văn Dũng, Đăng Quang Thuyên, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Thị Hòa
Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, 952-957 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Phân tích phổ âm thanh và xác định cấu trúc đàn vượn đen má vàng phía nam (Nomascus gabriellae) bằng phương pháp âm sinh học tại phân khu nam cát tiên, Vườn Quốc gia Cát Tiên.

Trần Mạnh Long, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 21, 93-99 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu hiện trạng loài vượn má vàng phía Bắc (Nomascus annamensis) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh, tỉnh Quảng Nam bằng phương pháp âm sinh học và các thiết bị ghi âm tự động

Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Kim Kỳ
Tạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 320, 142-148 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[30]

Mô hình hóa vùng phân bố thích hợp cho loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus)

Đỗ Quang Huy, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 3+4, 212-218 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[31]

A distance sampling approach to estimate density and abundance of gibbon groups

Thinh T. Vu, Long M. Tran, Manh D. Nguyen, Dung Van Tran, Paul F. Doherty Jr., Toan T. Giang, Hai T. Dong
Am J Primatol. 2018 Sep;80(9):e22903 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[32]

Predicting suitable distribution for an endemic, rare and threatened species (Gray-Shanked Douc Langur, Pygathrix cinerea Nadler, 1997) Using MaxEnt Model

Tran Van Dung, Vu Tien Thinh, Tran Quang Bao, Nguyen Thi Ha, Ta Tuyet Nga, Ha Thi Mung, Nguyen Huu Van
Applied Ecology and Environmental Research, 16(2), pp 1275-1291. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[33]

Đa dạng thành phần loài chim tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh

Đỗ Xuân Trường, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Đặc điểm phân bố của các loài chim tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh

Đỗ Xuân Trường, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 3 + 4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Đặc điểm phân bố của Nai cà tông Nai cà tộng (Rucervus eldii) tại Khu bảo tồn Nai cà tông Xonnabouly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 16 tr.101-109 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[36]

Kích thước và cấu trúc đàn Nai cà tộng (Rucervus eldii) tại Khu bảo tồn Nai cà tông Xonnabouly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.

Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 17 tr.56-59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[37]

Xác định khu vực ưu tiên bảo tồn động vật hoang dã trong bối cảnh biến đổi khí hậu.

Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Đắc Mạnh, Lê Thái Sơn, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Hòa, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Vân Anh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 11 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[38]

Đánh giá tính dễ bị tổn thương của một số loài thú ở Việt Nam do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu

Nguyễn Đắc Mạnh, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thanh, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Vân Anh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2020 - no.09, pp 80-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[39]

A mark-recapture population size estimation of southern yellow-cheeked crested gibbon Nomascus gabriellae (Thomas, 1909) in Chu Yang Sin National Park, Vietnam

Vu, T. T., Tran, V. D., Giang, T. T., Nguyen, H. V., Nguyen, D. M., Nguyen, C. T., Tuyet, K. N., & Doherty, P.
Asian Primate Journal, 6, 33-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

Hiện trạng và phân bố của loài trĩ sao (Rheinardia ocellata) tại khu đề xuất bảo tồn thiên nhiên Khe Nước Trong, tỉnh Quảng Bình.

Nguyễn Đắc Mạnh, Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng, Hà Văn Nghĩa, Lê Văn Ninh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 (2018): 148-152. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[41]

Improving the estimation of calling probability and correction factors in gibbon monitoring using the auditory point count method

Vu T. T., Tran L. M., Nguyen M. D., Tran D. V., & Ta N. T.
International Journal of Primatology, Volume 39, pages 222–236 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

An assessment of the impact of climate change on the distribution of the grey-shanked douc Pygathrix cinerea using an ecological niche model.

Thinh T. Vu, Dung V. Tran, Hoa T. P. Tran, Manh D. Nguyen, Tuan A. Do, Nga T. Ta, Hien T. Cao, Nhung T. Pham & Dai V. Phan
Primates, Volume 61, pages 267–275 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

An estimation of density and population size for Eld’s deer in the Xonnabouly Eld’s deer sanctuary, Lao PDR

Khotpathoom T, & Vu T. T.
Mammalia, 85 (2) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[44]

Modelling the change in the distribution of the black-shanked douc, Pygathrix nigripes (Milne-Edwards) in the context of climate change: Implications for conservation

Tran D. V., Vu, T. T., Tran, B. Q., Nguyen, M. D., Vu, P. T., Tran, T. H., Nguyen, H. T., Pham, T. V, & Nguyen, T. C.
The Raffles Bulletin of Zoology 68:769–778 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[45]

Xác định một số đặc điểm sinh thái của Vượn đen má trắng (Nomascus leucogenys Ogiby, 1804) tại vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Nguyễn Hữu Văn, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Thị Hoà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, (3), 124–131 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[46]

Xác định tình trạng và phân bố Vượn đen má trắng (Nomascus leucogenys) tại vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Nguyễn Hữu Văn, Vũ Tiến Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11: 149-154 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Xác định cấu trúc đàn Vượn má vàng Trung bộ (Nomascus annamensis) tại khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị bằng phuong pháp âm sinh học

Vu Tien Thinh, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Thi Thanh Hai, Phan Viet Dai, Giang Trong Toan, Ta Tuyet Nga, Tran Van Dung, Tran Manh Long, Nguyen Huu Van
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - 2021 - no.10 - tr.127 - 131 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Using Bioacoustics to Monitor Gibbons

Vu, T. T., and Doherty P.
Biodiversity and Conservation, 30.4: 1189–98 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Land-use change is associated with multi-century loss of elephant ecosystems in Asia

Shermin de Silva, Tiffany Wu, Philip Nyhus, Ashley Weaver, Alison Thieme, Josiah Johnson, Jamie Wadey, Alexander Mossbrucker, Thinh Vu, Thy Neang, Becky Shu Chen, Melissa Songer & Peter Leimgruber
Scientific Reports volume 13, Article number: 5996 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[50]

Using mobile smartphones and bioacoustics to monitor endangered bird species

Thinh Tien Vu, Thanh Nguyen Chi, Paul Doherty, Hoa Thi Nguyen, Dena Jane Clink, Manh Nguyen Dac, Hai Dong Thanh, Toan Giang Trong
IBIS, Volume165, Issue4, Pages 1368-1377 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[51]

Đánh giá hiện trạng và phân bố các loài chim trong bộ gà tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô, tỉnh Đắk Lắk

Vũ Tiến Thịnh, Trần Đăng Thành, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Đắc Mạnh, Trần Thị Linh, Phan Viết Đại, Giang Trọng Toàn, Tạ Tuyết Nga, Mai Hà An, Lê Thái Sơn
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1-tháng 7 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[52]

Một số dẫn liệu về đặc điểm phổ âm thanh, phân bố và các giải pháp bảo tồn loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng, tỉnh Gia Lai.

Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2-tháng 9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[53]

Thành phần loài, đặc điểm phân bố và các mối đe dọa chủ yếu đến các loài chim nguy cấp, quý, hiếm tại Khu BTTN Pù Hu, tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Chí Thành, Giang Trọng Toàn, Vũ Tiến Thịnh, Đàm Huy Đông, Nguyễn Bá Thạch, Nguyễn Tuấn Cường, Thân Thị Huyền
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2-tháng 12 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[54]

Hiện trạng và giải pháp bảo tồn các loài gà nguy cấp, quý, hiếm tại Khu BTTN Pù Hu

Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Bá Thạch, Nguyễn Chí Thành, Đỗ Ngọc Dương, Phan Viết Đại, Hoàng Văn Huy, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Hữu Văn, Giang Trọng Toàn
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1 - tháng 12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[55]

Thành phần loài, phân bố, số lượng cá thể và những mối đe dọa chủ yếu đến các loài chim nước cư trú trong khuôn viên Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Nguyễn Chí Thành, Thân Thị Huyền, Nguyễn Tuấn Cường, Vũ Tiến Thịnh
Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1-tháng 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[56]

Demographic and ecological niche dynamics of the Vietnam warty newt, Paramesotriton deloustali: Historical climate influences

Dung Van Tran, Thinh Tien Vu, Kazumi Fukutani, Kanto Nishikawa
Plos One - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[57]

A review on the status and modeling of suitable habitats of the southern white‑cheeked gibbon

Dung Van Tran, Trai Trong Le, Thinh Tien Vu, Duy Dinh Nguyen, Thananh Khotpathoom, Khoa Van Phung, Hieu Dang Tran, Ninh Van Le, Tinh Cong Le
Primates - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[58]

An estimation of density and population size for Eld’s deer in the Xonnabouly Eld’s deer sanctuary, Lao PDR

Thananh Khotpathoom, Thinh Tien Vu
Mammalia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[59]

Using radiotelemetry to identify the home range and daily movement of a “living fossil”: the Laotian rock rat (Laonastes aenigmamus)

Thananh Khotpathoom, Thinh Tien Vu, Naris Bhumpakphan,Ronglarp Sukmasuang, Sara Bumrungsri
Mammalian Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[60]

Using autonomous recorders and bioacoustics to monitor the globally endangered wildlife in the Annamite mountain landscape: A case study with crested argus in Song Thanh Nature Reserve

Thinh Tien Vu, Dung Van Tran
Journal for Nature Conservation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[61]

Passive acoustic monitoring using smartphones reveals an alarming gibbon decline in a protected area in the central Annamite Mountains, Vietnam

Thinh T Vu , Paul F Doherty , Hoa T Nguyen , Dena J Clink , Manh D Nguyen, Hai T Dong, Susan M Cheyne, Toan T Giang, Dai V Phan, Nga T Ta, Dung V Tran
American Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[62]

Combining species distribution modeling and distance sampling to assess wildlife population size: A case study with the northern yellow‐cheeked gibbon (Nomascus annamensis)

Dung Van Tran, Thinh Tien Vu
American Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[63]

Monitoring occurrence, extinction, and colonization probabilities for gibbon populations

Thinh T. Vu, Nguyen Q. Hoa Anh, Benjamin M. Rawson, Dung V. Tran, Hoa T Nguyen, Thinh N. Van
American Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[64]

Longitudinal monitoring of turtle trade through Facebook in Vietnam

Pham Van Thong, Vinh Quang Luu, Thinh Vu, Benjamin Leprince
Herpetological Journal/England - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[65]

Natural history observations on the endangered turtle Geoemyda spengleri in Tay Yen Tu Nature Reserve (Vietnam), with notes on other sympatric species

Pham Van Thong, Thinh Vu, Jeffrey E. Dawson, Benjamin Leprince
Herpetological Bulletin/England - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[66]

An Application of Autonomous Recorders for Gibbon Monitoring

Thinh Tien Vu & Long Manh Tran
International Journal of Primatology/England - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[67]

Ứng dụng các phương pháp định lượng trong nghiên cứu sinh thái rừng

Nguyễn Hải Tuất, Trần Quang Bảo, Vũ Tiến Thịnh
Sách chuyên khảo, Đại học Lâm nghiệp/ NXB Nông nghiệp/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[1]

Lập bản đồ rừng Hà Nội, Hòa Bình, Bắc Giang, Đăk Lăk, Đăk Nông, Thanh Hóa, Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Thống kê và Kiểm kê Rừng Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Tình trạng và bảo tồn các loài nguy cấp của Vườn quốc gia Bái Tử Long

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn quốc gia Bái Tử Long
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[3]

Xây dựng Kế hoạch hành động REDD+ (PRAP) cho tỉnh Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[4]

Xây dựng Kế hoạch hành động REDD+ (PRAP) cho tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAO
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm
[5]

Tích hợp REDD+ vào chương trình thạc sỹ tại Trường Đại học Lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNEF
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên
[6]

Khảo sát loài Trĩ Sao tại Khu đề xuất Bảo tồn thiên nhiên Khe Nước Trong, tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VietNature
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học và sử dụng thiết bị thực địa cho cán bộ kiểm lâm Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZ
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên
[8]

Bảo tồn voi Châu Á tại Vườn quốc gia Pù Mát, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn Voi Quốc tế
Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Cung cấp dịch vụ thực hiện Đánh giá tác động môi trường và xã hội cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên
[10]

Xác định các khu vực phục hồi rừng (Dự án lồng ghép các mục tiêu quản lý tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý các khu dự trữ sinh quyển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên
[11]

Xây dựng và triển khai Kế hoạch hành động bảo tồn loài Cá cóc tam đảo (Paramesotriton deloustali) tại Vườn quốc gia Tam Đảo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Xây dựng và triển khai Kế hoạch hành động bảo tồn cây Hoàng liên Berberis julianae tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Xây dựng và triển khai kế hoạch bảo tồn làng cho 40 làng trong vùng đệm của 6 khu bảo tồn thiên nhiên ở dãy núi Trung Trường Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[14]

Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài Vượn đen má hung trung bộ (Nomascus annamensis) tại tỉnh Quảng Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[15]

Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài Voọc chà vá chân đỏ (Pygathrix nemaeus) tại tỉnh Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[16]

Xây dựng các nội dung hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học và triển khai thí điểm hoàn thiện các hướng dẫn điều tra, kiểm kê, quan trắc, lập báo cáo đa dạng sinh học tại 02 khu bảo tồn ở miền Bắc (Khu bảo tồn Xuân Liên và Khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng sinh học, MONRE
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Xây dựng kế hoạch giám sát các loài trọng điểm tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai và Tây Nghệ An (Dự án: Lồng ghép các mục tiêu quản lý tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý khu dự trữ sinh quyển ở Việt Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Điều tra, đánh giá các tiêu chí đa dạng sinh học; thành lập 02 khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên
[19]

Hỗ trợ 6 khu bảo tồn (Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, Khu bảo tồn thiên nhiên Sao la Huế, Khu bảo tồn thiên nhiên Sao la Quảng Nam, Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh) xây dựng Kế hoạch quản lý vận hành (OMP)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF
Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chuyên gia đa dạng sinh học
[20]

Xây dựng Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng bền vững vùng Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Lâm nghiệp Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[21]

Thử nghiệm thực địa ngao nước ngọt như một công cụ để theo dõi vi-rút cúm gia cầm trong tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tổng hợp bang Colorado
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên
[22]

Rà soát Luật Đa dạng sinh học (Từ Điều 37 đến Điều 54, Chương IV)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng sinh học, MONRE
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Trưởng nhóm
[23]

Xây dựng kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn các loài linh trưởng nguy cấp tại Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Trưởng nhóm
[24]

Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững cho KBTTN Đăkrông, Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Điều tra, đánh giá tình hình nuôi nhốt gấu, gây nuôi động vật, trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn thành phố hà nội để xây dựng cơ sở dữ liệu đáp ứng yêu cầu quản lý của Chi cục kiểm lâm Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Điều tra đánh giá hiện trạng phân bố và giải pháp bảo tồn loài Vượn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[27]

Tập huấn kỹ thuật giám sát các loài Vượn và Trĩ sao cho cán bộ kiểm lâm tại tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VietNature
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Đánh giá về tình trạng của loài Vượn đen má trắng với việc mô hình hóa môi trường sống thích hợp của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VietNature
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[29]

Xây dựng sổ tay hướng dẫn vận chuyển động vật hoang dã tại Việt Nam (Dự án “Tăng cường quan hệ đối tác bảo vệ động vật hoang dã nguy cấp tại Việt Nam”)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[30]

Xây dựng sổ tay hướng dẫn cứu hộ và nuôi nhốt động vật hoang dã nguy cấp tại Việt Nam (Dự án "Tăng cường quan hệ đối tác bảo vệ động vật hoang dã nguy cấp tại Việt Nam"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[31]

Xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật xác định khu vực đa dạng sinh học cao (KBA) (Dự án Lồng ghép các mục tiêu quản lý tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học vào quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý khu dự trữ sinh quyển ở Việt Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm
[32]

Điều tra, đánh giá hiện trạng và bảo tồn các loài Gà nguy cấp, quý, hiếm thuộc họ Trĩ (Phasianidae) tại Khu BTTN Pù Hu (không bao gồm các công việc thuộc gói thầu số 06)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án bảo tồn các loài gà nguy cấp, quý, hiếm - Ban QL Khu BTTN Pù Hu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[33]

Xây dựng Báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ về tình hình nuôi hổ ở Việt Nam và Kế hoạch quốc gia về quản lý cơ sở nuôi hổ - Dự án: Bảo vệ động vật hoang dã nguy cấp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[34]

Lồng ghép kỹ năng điều tra buôn bán động vật hoang dã trái phép vào chương trình đào tạo của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WCS
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[35]

Định hướng và giám sát quá trình tổ chức khóa tập huấn “Phòng ngừa và xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ động vật hoang dã” cho sinh viên Trường Đại học Lâm nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WCS
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[36]

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm
[37]

Điều tra, giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[38]

Ứng dụng âm sinh học trong điều tra và giám sát động vật hoang dã: Nghiên cứu điểm với các loài vượn và các loài chim trong bộ gà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 05-2016 - 05-2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[39]

Đánh giá hiện trạng và phân bố của các loài chim quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 3/2011; vai trò: Trưởng nhóm
[40]

Dự án điều tra và kiểm kê rừng cho 5 tỉnh: Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Hòa Bình, Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 9/2014 - 9/2015; vai trò: Phó trưởng ban quản lý dự án
[41]

Dự án điều tra và kiểm kê rừng cho 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 9/2013 - 9/2014; vai trò: Phó trưởng ban quản lý dự án
[42]

Đánh giá khả năng chịu đựng của loài Liễu tại Vườn Quốc gia Yellowstone dưới tác động của chế độ thủy văn và động vật ăn cỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp bang Colorado
Thời gian thực hiện: 5/2005 - 5/2006; vai trò: Cán bộ hỗ trợ hiện trường
[43]

Thử nghiệm sử dụng các loài 2 mảnh vỏ để giám sát vi rút cúm gia cầm trong môi trường tự nhiên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp bang Colorado
Thời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên
[44]

Đánh giá tính khả thi nhằm thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Tân Phượng, tỉnh Yên Bái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiêm lâm Yên Bái
Thời gian thực hiện: 9/2010 - 9/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[45]

Điều tra thú linh trưởng tại Khu bảo tồn Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn động thực vật quốc tế (FFI)
Thời gian thực hiện: 4/2010 - 7/2010; vai trò: Trưởng nhóm
[46]

Điều tra hiện trạng loài Vợn má vàng phía bắc tại Khu bảo tồn Kon Cha Răng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn quốc tế
Thời gian thực hiện: 6/2010 - 12/2010; vai trò: Trưởng nhóm
[47]

Điều tra các loài linh trưởng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội linh trưởng quốc tế
Thời gian thực hiện: 6/2010 - 7/2010; vai trò: Trưởng nhóm
[48]

Điều tra quần thể loài Voọc Cát Bà

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án bảo tồn Vọọc Cát Bà
Thời gian thực hiện: 9/2010 - 12/2010; vai trò: Trưởng nhóm
[49]

Điều tra khu hệ chim tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 3/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[50]

Đánh giá hiện trạng và phân bố các loài chim quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 3/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[51]

Điều tra đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn Nam Nung, tỉnh Đắk Nông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: Trưởng nhóm
[52]

Điều tra về nhân nuôi động vật hoang dã trên địa bàn Thành phố Hà nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà nội
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[53]

Giám sát loài Vượn má vàng phía nam (Nomascus gabriellae) tại Khu bảo tồn Nam Nung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Stiftung Artenschutz - Species' Conservation Foundation
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Trưởng nhóm
[54]

Điều tra đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[55]

Xây dựng chương trình giám sát cho các loài chủ chốt của Vườn Quốc gia Ba Bể

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Trưởng nhóm
[56]

Đề xuất hệ thống hành lang đang dạng sinh học nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường - Đề tài cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[57]

Nghiên cứu đặc điểm đa dạng sinh học ở rừng Tràm ở Vườn Quốc gia U Minh Thượng và U Minh Hạ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhánh đề tài cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh
[58]

Sinh thái và bảo tồn chim ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Các quỹ: Rufford Small Grant, the Columbus Zoo and Aquarium, IdeaWild
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[59]

Nghiên cứu virus cúm trên các loài chim hoang dã ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện các bệnh dị ứng và truyền nhiễm quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[60]

Nghiên cứu hiện trạng loài Công (Pavo muticus) tại khu khu bảo tồn thiên nhiên A Yun Pa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ BP Conservation Leadership Program
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[61]

Nghiên cứu hiện trạng loài Công (Pavo muticus) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập và Easo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford Small Grant
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[62]

Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao tỷ lệ sống của con non loài Dúi mốc (Rhizomys pruinosus Blyth, 1851) trong điều kiện nuôi nhốt

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[63]

Đánh giá hiện trạng quần thể Vượn má vàng phía nam (Nomascus gabriellae Thomas, 1909) tại Khu bảo tồn Nam Kar và Vườn Quốc gia Chư Yang Sin, tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ National Geographic (Hoa Kỳ)
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[64]

Xây dựng phương pháp và bảng tính sử dụng trong điều tra và giám sát các loài Vượn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI và Đề tài cấp cơ sở
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[65]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân nuôi loài Don (Atherurus macrourus Linnaeus, 1758)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 04/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[66]

Nghiên cứu kỹ thuật nuôi Tắc kè (Gekko gecko Linnaeus, 1758) thương phẩm quy mô hộ gia đình ở Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài