Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36169
Vũ Tiến Thịnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Dung Van Tran
Dai Viet Phan
Thinh Tien Vu
Ky A Lau
Nhung Thi Pham
Hoa Thi Pham
Thanh Chi Nguyen
Thong Van Pham
Andrew Tilker Tropical Zoology, 37(3-4), 111-116 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Road Crossing by Birds in a Tropical Forest in Northern Vietnam Vu T. Thinh, Paul F. Doherty, Trinh H. Bui, Kathryn P. HuyvaertThe Condor, 114(3):639-644 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Thinh Tien Vu,
Dai Viet Phan,
Thai Son Le,
Dena Jane Clink Ecological Indicators, 167; 1-11 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Thanh Nguyen Chi, Thinh Tien Vu, Hoa Thi Nguyen and Dena Jane Clink The Royal Society, Volume 380, Issue 1928 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Bird species richness and diversity in relation to vegetation in Bavi National Park, Vietnam Vu Tien ThinhOrnithological Science, 5(1):121-125 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Le Trong Hung, John B. Loomis, Vu Tien Thinh Journal of International DevelopmentVolume 19, Issue 2 pp. 173-185 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Effects of different logging schemes on bird communities in tropical forests: A simulation study. Vu T. Thinh, Paul F. Doherty Jr., Kathryn P. HuyvaertEcological Modelling 243: 95–100 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Avian conservation value of pine plantation forests in northern Vietnam Vu Tien Thinh, Paul F. Doherty JR. and Kathryn P. HuyvaerBird Conservation International 21 (4): 1-12 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Avian influenza viruses in wild land birds in northern Vietnam Tien Vu Thinh, Martin Gilbert, Napawan Bunpapong, Alongkorn Amonsin, Dung T. Nguyen, Paul F. Doherty Jr., and Kathryn P. HuyvaerJournal of Wildlife Diseases/US. Volume 48(1):195-200 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Vũ Tiến Thịnh Hội thảo về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở VN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Dẫn liệu mới cho khu hệ chim tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh. Vũ Tiến ThịnhHội thảo về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở VN - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Tính da dạng khu hệ chim tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Ngổ Luông, Hòa Bình Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến ThịnhKỷ yếu hội thảo quốc gia về giảng dạy và nghiên cứu về sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Mô phỏng biến động quần thể Bò tót (Bos gaurus) tại Vườn quốc gia Cát Tiên Phạm Hữu Khánh, Vũ Tiến ThịnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tình trạng và phân bố của các loài chim quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Vũ Tiến ThịnhTạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 24, 112-118 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Rừng và Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 19, 114-118 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Vũ Tiến Thịnh, Đồng Thanh Hải Tạp chí Nông nghiệp & PTNT, số 10, 98-103 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1, 3216-3223 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đỗ Quang Huy, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đăk Nông Đồng Thanh Hải, Vũ Tiến ThịnhTạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, Số 1, 29-35 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nghiên cứu đặc điểm khu hệ chim Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng tiến, Hòa Bình Vũ Tiến ThịnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 2, 78-89 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Một số đặc điểm sinh học và tập tính của loài Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) trong điều kiện nuôi nhốt Giang Trọng Toàn, Vũ Tiến Thịnh, Ngô Quỳnh Anh, Tạ Tuyết Nga, Trần Văn DũngTạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp, tháng 11, tr. 129-136 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Vũ Tiến Thịnh, Đồng Thanh Hải Tạp chí Linh trưởng học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nguyễn Đắc Mạnh, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Kim Kỳ, Khúc Thành Liêm Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 16, tr. 130-137 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Vũ Tiến Thịnh, Lê Thị Dinh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thanh, Đồng Thanh Hải, Nguyễn Đắc Mạnh, Giang Trọng Tòan, Nguyễn Hữu Văn, Thào A Tung Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Phiên bản Tiếng Anh), số 5, 101-107 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Vũ Tiến Thịnh, Phan Viết Đại, Giang Trọng Toàn, Trần Văn Dũng, Đăng Quang Thuyên, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Thị Hòa Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7 về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, 952-957 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Trần Mạnh Long, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 21, 93-99 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Kim Kỳ Tạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 320, 142-148 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Mô hình hóa vùng phân bố thích hợp cho loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) Đỗ Quang Huy, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến ThịnhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 3+4, 212-218 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [31] |
A distance sampling approach to estimate density and abundance of gibbon groups Thinh T. Vu, Long M. Tran, Manh D. Nguyen, Dung Van Tran, Paul F. Doherty Jr., Toan T. Giang, Hai T. DongAm J Primatol. 2018 Sep;80(9):e22903 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Tran Van Dung, Vu Tien Thinh, Tran Quang Bao, Nguyen Thi Ha, Ta Tuyet Nga, Ha Thi Mung, Nguyen Huu Van Applied Ecology and Environmental Research, 16(2), pp 1275-1291. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Đa dạng thành phần loài chim tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh Đỗ Xuân Trường, Vũ Tiến ThịnhTạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Đặc điểm phân bố của các loài chim tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh Đỗ Xuân Trường, Vũ Tiến ThịnhTạp chí Nông nghiệp và phát triền Nông thôn, số 3 + 4 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 16 tr.101-109 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 17 tr.56-59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Xác định khu vực ưu tiên bảo tồn động vật hoang dã trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Đắc Mạnh, Lê Thái Sơn, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Hòa, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Vân AnhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 11 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đánh giá tính dễ bị tổn thương của một số loài thú ở Việt Nam do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu Nguyễn Đắc Mạnh, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thanh, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Vân AnhTạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2020 - no.09, pp 80-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Vu, T. T., Tran, V. D., Giang, T. T., Nguyen, H. V., Nguyen, D. M., Nguyen, C. T., Tuyet, K. N., & Doherty, P. Asian Primate Journal, 6, 33-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Nguyễn Đắc Mạnh, Vũ Tiến Thịnh, Trần Văn Dũng, Hà Văn Nghĩa, Lê Văn Ninh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2 (2018): 148-152. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Vu T. T., Tran L. M., Nguyen M. D., Tran D. V., & Ta N. T. International Journal of Primatology, Volume 39, pages 222–236 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Thinh T. Vu, Dung V. Tran, Hoa T. P. Tran, Manh D. Nguyen, Tuan A. Do, Nga T. Ta, Hien T. Cao, Nhung T. Pham & Dai V. Phan Primates, Volume 61, pages 267–275 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Khotpathoom T, & Vu T. T. Mammalia, 85 (2) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Tran D. V., Vu, T. T., Tran, B. Q., Nguyen, M. D., Vu, P. T., Tran, T. H., Nguyen, H. T., Pham, T. V, & Nguyen, T. C. The Raffles Bulletin of Zoology 68:769–778 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyễn Hữu Văn, Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Thị Hoà Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, (3), 124–131 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Nguyễn Hữu Văn, Vũ Tiến Thịnh Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11: 149-154 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Vu Tien Thinh, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Thi Thanh Hai, Phan Viet Dai, Giang Trong Toan, Ta Tuyet Nga, Tran Van Dung, Tran Manh Long, Nguyen Huu Van Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - 2021 - no.10 - tr.127 - 131 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Using Bioacoustics to Monitor Gibbons Vu, T. T., and Doherty P.Biodiversity and Conservation, 30.4: 1189–98 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Land-use change is associated with multi-century loss of elephant ecosystems in Asia Shermin de Silva, Tiffany Wu, Philip Nyhus, Ashley Weaver, Alison Thieme, Josiah Johnson, Jamie Wadey, Alexander Mossbrucker, Thinh Vu, Thy Neang, Becky Shu Chen, Melissa Songer & Peter LeimgruberScientific Reports volume 13, Article number: 5996 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Using mobile smartphones and bioacoustics to monitor endangered bird species Thinh Tien Vu, Thanh Nguyen Chi, Paul Doherty, Hoa Thi Nguyen, Dena Jane Clink, Manh Nguyen Dac, Hai Dong Thanh, Toan Giang TrongIBIS, Volume165, Issue4, Pages 1368-1377 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Vũ Tiến Thịnh, Trần Đăng Thành, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Đắc Mạnh, Trần Thị Linh, Phan Viết Đại, Giang Trọng Toàn, Tạ Tuyết Nga, Mai Hà An, Lê Thái Sơn Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1-tháng 7 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2-tháng 9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyễn Chí Thành, Giang Trọng Toàn, Vũ Tiến Thịnh, Đàm Huy Đông, Nguyễn Bá Thạch, Nguyễn Tuấn Cường, Thân Thị Huyền Nông nghiệp và PTNT, kỳ 2-tháng 12 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Hiện trạng và giải pháp bảo tồn các loài gà nguy cấp, quý, hiếm tại Khu BTTN Pù Hu Vũ Tiến Thịnh, Nguyễn Bá Thạch, Nguyễn Chí Thành, Đỗ Ngọc Dương, Phan Viết Đại, Hoàng Văn Huy, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Hữu Văn, Giang Trọng ToànNông nghiệp và PTNT, kỳ 1 - tháng 12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Nguyễn Chí Thành, Thân Thị Huyền, Nguyễn Tuấn Cường, Vũ Tiến Thịnh Nông nghiệp và PTNT, kỳ 1-tháng 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Dung Van Tran, Thinh Tien Vu, Kazumi Fukutani, Kanto Nishikawa Plos One - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [57] |
A review on the status and modeling of suitable habitats of the southern white‑cheeked gibbon Dung Van Tran, Trai Trong Le, Thinh Tien Vu, Duy Dinh Nguyen, Thananh Khotpathoom, Khoa Van Phung, Hieu Dang Tran, Ninh Van Le, Tinh Cong LePrimates - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Thananh Khotpathoom, Thinh Tien Vu Mammalia - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Thananh Khotpathoom, Thinh Tien Vu, Naris Bhumpakphan,Ronglarp Sukmasuang, Sara Bumrungsri Mammalian Biology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Thinh Tien Vu, Dung Van Tran Journal for Nature Conservation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Thinh T Vu , Paul F Doherty , Hoa T Nguyen , Dena J Clink , Manh D Nguyen, Hai T Dong, Susan M Cheyne, Toan T Giang, Dai V Phan, Nga T Ta, Dung V Tran American Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Dung Van Tran, Thinh Tien Vu American Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Monitoring occurrence, extinction, and colonization probabilities for gibbon populations Thinh T. Vu, Nguyen Q. Hoa Anh, Benjamin M. Rawson, Dung V. Tran, Hoa T Nguyen, Thinh N. VanAmerican Journal of Primatology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Longitudinal monitoring of turtle trade through Facebook in Vietnam Pham Van Thong, Vinh Quang Luu, Thinh Vu, Benjamin LeprinceHerpetological Journal/England - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Pham Van Thong, Thinh Vu, Jeffrey E. Dawson, Benjamin Leprince Herpetological Bulletin/England - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [66] |
An Application of Autonomous Recorders for Gibbon Monitoring Thinh Tien Vu & Long Manh TranInternational Journal of Primatology/England - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Ứng dụng các phương pháp định lượng trong nghiên cứu sinh thái rừng Nguyễn Hải Tuất, Trần Quang Bảo, Vũ Tiến ThịnhSách chuyên khảo, Đại học Lâm nghiệp/ NXB Nông nghiệp/ Hà Nội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Lập bản đồ rừng Hà Nội, Hòa Bình, Bắc Giang, Đăk Lăk, Đăk Nông, Thanh Hóa, Quảng Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Thống kê và Kiểm kê Rừng Quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Tình trạng và bảo tồn các loài nguy cấp của Vườn quốc gia Bái Tử Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn quốc gia Bái Tử LongThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm |
| [3] |
Xây dựng Kế hoạch hành động REDD+ (PRAP) cho tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAOThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm |
| [4] |
Xây dựng Kế hoạch hành động REDD+ (PRAP) cho tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FAOThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Trưởng nhóm |
| [5] |
Tích hợp REDD+ vào chương trình thạc sỹ tại Trường Đại học Lâm nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNEFThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Khảo sát loài Trĩ Sao tại Khu đề xuất Bảo tồn thiên nhiên Khe Nước Trong, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VietNatureThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZ Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Bảo tồn voi Châu Á tại Vườn quốc gia Pù Mát, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn Voi Quốc tếThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài Voọc chà vá chân đỏ (Pygathrix nemaeus) tại tỉnh Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEFThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng sinh học, MONRE Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án BCC-GEF Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chuyên gia đa dạng sinh học |
| [20] |
Xây dựng Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng bền vững vùng Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Lâm nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [21] |
Thử nghiệm thực địa ngao nước ngọt như một công cụ để theo dõi vi-rút cúm gia cầm trong tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Tổng hợp bang ColoradoThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Rà soát Luật Đa dạng sinh học (Từ Điều 37 đến Điều 54, Chương IV) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng sinh học, MONREThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Trưởng nhóm |
| [23] |
Xây dựng kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn các loài linh trưởng nguy cấp tại Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Trưởng nhóm |
| [24] |
Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững cho KBTTN Đăkrông, Quảng Trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên ĐakrôngThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục kiểm lâm Hà Nội Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VietNature Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VietNature Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GEF Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án bảo tồn các loài gà nguy cấp, quý, hiếm - Ban QL Khu BTTN Pù Hu Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WCS Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WCS Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [37] |
Điều tra, giám sát tình trạng và động thái quần thể động vật hoang dã bằng thiết bị di động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 05-2016 - 05-2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [39] |
Đánh giá hiện trạng và phân bố của các loài chim quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 10/2010 - 3/2011; vai trò: Trưởng nhóm |
| [40] |
Dự án điều tra và kiểm kê rừng cho 5 tỉnh: Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Hòa Bình, Ninh Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 9/2014 - 9/2015; vai trò: Phó trưởng ban quản lý dự án |
| [41] |
Dự án điều tra và kiểm kê rừng cho 2 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 9/2013 - 9/2014; vai trò: Phó trưởng ban quản lý dự án |
| [42] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp bang Colorado Thời gian thực hiện: 5/2005 - 5/2006; vai trò: Cán bộ hỗ trợ hiện trường |
| [43] |
Thử nghiệm sử dụng các loài 2 mảnh vỏ để giám sát vi rút cúm gia cầm trong môi trường tự nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Tổng hợp bang ColoradoThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên |
| [44] |
Đánh giá tính khả thi nhằm thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Tân Phượng, tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiêm lâm Yên BáiThời gian thực hiện: 9/2010 - 9/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [45] |
Điều tra thú linh trưởng tại Khu bảo tồn Nam Xuân Lạc, tỉnh Bắc Kạn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn động thực vật quốc tế (FFI)Thời gian thực hiện: 4/2010 - 7/2010; vai trò: Trưởng nhóm |
| [46] |
Điều tra hiện trạng loài Vợn má vàng phía bắc tại Khu bảo tồn Kon Cha Răng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức bảo tồn quốc tếThời gian thực hiện: 6/2010 - 12/2010; vai trò: Trưởng nhóm |
| [47] |
Điều tra các loài linh trưởng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội linh trưởng quốc tếThời gian thực hiện: 6/2010 - 7/2010; vai trò: Trưởng nhóm |
| [48] |
Điều tra quần thể loài Voọc Cát Bà Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án bảo tồn Vọọc Cát BàThời gian thực hiện: 9/2010 - 12/2010; vai trò: Trưởng nhóm |
| [49] |
Điều tra khu hệ chim tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 10/2010 - 3/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [50] |
Đánh giá hiện trạng và phân bố các loài chim quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 10/2010 - 3/2011; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [51] |
Điều tra đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn Nam Nung, tỉnh Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: Trưởng nhóm |
| [52] |
Điều tra về nhân nuôi động vật hoang dã trên địa bàn Thành phố Hà nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Hà nộiThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [53] |
Giám sát loài Vượn má vàng phía nam (Nomascus gabriellae) tại Khu bảo tồn Nam Nung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Stiftung Artenschutz - Species' Conservation FoundationThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Trưởng nhóm |
| [54] |
Điều tra đa dạng sinh học tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [55] |
Xây dựng chương trình giám sát cho các loài chủ chốt của Vườn Quốc gia Ba Bể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt NamThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Trưởng nhóm |
| [56] |
Đề xuất hệ thống hành lang đang dạng sinh học nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường - Đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [57] |
Nghiên cứu đặc điểm đa dạng sinh học ở rừng Tràm ở Vườn Quốc gia U Minh Thượng và U Minh Hạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhánh đề tài cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
| [58] |
Sinh thái và bảo tồn chim ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Các quỹ: Rufford Small Grant, the Columbus Zoo and Aquarium, IdeaWildThời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [59] |
Nghiên cứu virus cúm trên các loài chim hoang dã ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện các bệnh dị ứng và truyền nhiễm quốc giaThời gian thực hiện: 01/2007 - 06/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [60] |
Nghiên cứu hiện trạng loài Công (Pavo muticus) tại khu khu bảo tồn thiên nhiên A Yun Pa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ BP Conservation Leadership ProgramThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [61] |
Nghiên cứu hiện trạng loài Công (Pavo muticus) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập và Easo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford Small GrantThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [62] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [63] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ National Geographic (Hoa Kỳ) Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [64] |
Xây dựng phương pháp và bảng tính sử dụng trong điều tra và giám sát các loài Vượn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FFI và Đề tài cấp cơ sởThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [65] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2011 - 04/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [66] |
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi Tắc kè (Gekko gecko Linnaeus, 1758) thương phẩm quy mô hộ gia đình ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
