Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1492679
TS Hà Hải Dương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu ứng dụng các mô hình học máy để dự báo chỉ số chất lượng nước mặt vùng bán đảo Cà Mau Nguyễn Đức Phong, Hà Hải DươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Quang Vinh, Hà Hải Dương, Lê Văn Cư, Trịnh Thị Thùy Linh, Nguyễn Hiếu Nhân, Nguyễn Thanh Thủy Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Đức Phong, Hà Hải Dương, Vũ Quốc Chính Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Ứng dụng mô hình học sâu trong dự báo chất lượng nước mặt hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải Nguyễn Đức Phong; Hà Hải DươngTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [5] |
Chất lượng môi trường nước trong hệ thống công trình thủy lợi vùng ven biển đồng bằng sông Hồng Hà Hài DươngTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [6] |
Nguyễn Tùng Phong, Nguyễn Quang Vinh, Hà Hải Dương; Trần Văn Tuyền Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [7] |
Hà Hải Dương Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [8] |
Nguyễn Đức Minh, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh Tiến Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ HẠN HÁN VÙNG NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh TiếnTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng, Hà Hải Dương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Hà Hải Dương; Lương Tuấn Trung; Nguyễn Minh Tiến Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [12] |
Hà Hải Dương; Nguyễn Minh Tiến Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [13] |
Các vấn đề trong việc khai thác, sử dụng và quản lý nguồn tài nguyên nước dưới đất vùng Tây Nguyên Hà Hải Dương; Nguyễn Minh TiếnTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [14] |
Phương pháp khai thác và bổ cập nước ngầm phục vụ cấp nước sinh hoạt cho vùng khan hiếm nước Hà Hải Dương/Nguyễn Tùng Phong, Nguyễn Minh Tiến, Trịnh Ngọc Thắng, Trương Ngọc HiểnCục Sở hữ trí tuệ - Bộ KH&CN - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Giải pháp an ninh nguồn nước cho vùng khô hạn Lê Sâm, Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải Dương, Nguyễn Đình Vượng, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Bá Tiến, Nguyễn Minh TiếnNhà xuất bản Nông nghiệp Trang 146-263 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nghiên cứu xây dựng khung quản lý hạn hán tổng hợp phục vụ sản xuất nông nghiệp. Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải DươngTạp chí Tài nguyên nước - Hội thủy lợi Việt Nam. Số 1. Trang 21-32 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng, Hà Hải Dương Tạp chí Khoa học và công nghệ thủy lợi Số 49, Trang 34-43 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Xây dựng hệ thống giám sát hạn nông nghiệp bằng dữ liệu vệ tinh, thí điểm tại Ninh Thuận, Việt Nam Nguyễn Đức Minh, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh TiếnTạp chí Khoa học và công nghệ thủy lợi Số 50. Trang 38-44 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Khoa học công nghệ quản lý hạn hán vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh TiếnTạp chí Khoa học và công nghệ thủy lợi, Số 50. Trang 19-28 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh Tiến Science and Technics Publishing House, Proceeding of the international conference on Science and Technology for water security disaster reduction and climate change adaptation. Pages 107-116 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải Dương NXB Khoa học và Kỹ thuật Trang 66-106 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Hà Hải Dương, Nguyễn Minh Tiến Tạp chí Tài nguyên nước - Hội thủy lợi Việt NamSố 1. Trang 48-57 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hà Hải Dương, Lương Tuấn Trung, Nguyễn Minh Tiến Tạp chí Khoa học và công nghệ thủy lợi Số 58. Trang 33-46 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Dang Thanh Binh, Ha Hai Duong, Nguyen Minh Tien, Nguyen Hanh Quyen, Susantha Jayasing Vietnam Journal of Hydrometeorology, Số 4, 09 trang - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Hà Hải Dương Tạp chí Tài nguyên nước - Hội thủy lợi Việt Số 3. Trang 24-34 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Hà Hải Dương Tạp chí Khoa học và công nghệ thủy lợi. Số 61. Trang 47-56 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hà Hải Dương, Nguyễn Đức Phong, Trịnh Ngọc Thắng Tạp chí Tài nguyên nước - Hội thủy lợi Việt Nam Số 3Trang 40-52 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Quản lý hạn hán tổng hợp vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải DươngNXB Khoa học và Kỹ thuật, Chương 3: Hệ thống hỗ trợ quản lý hạn hán phục vụ sản xuất nông nghiệp (Trang 66-106) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Application of Artificial Intelligence to Forecast Drought Index for the Mekong Delta Hà Hải Dương, Nguyễn Đức Phong, Hà Lương Thuần, Tăng Đức Thắng, Trịnh Ngọc Thắng, Nguyễn Minh Tiến, Nguyễn Minh TúAppl. Sci. 2024, 14(15), 6763; https://doi.org/10.3390/app14156763 - Năm xuất bản: 82024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Hà Hải Dương, Nguyễn Đức Phong, Trịnh Ngọc Thắng Tạp chí Khoa học và công nghệ thủy lợi số 88 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Hà Hải Dương; Nguyễn Văn Viết Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [32] |
Hà Hải Dương; Nguyễn Xuân Lâm; Nguyễn Văn Viết Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
| [33] |
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết đề xuất khung quản lý hạn hán cấp lưu vực sông ở Việt Nam Nguyễn Tùng Phong; Phạm Việt Hùng; Hà Hải Dương; Vũ Hải NamKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 30/09/2023; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu trong quy hoạch kế hoạch xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 07/2013 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy lợi Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/11/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Nghiên cứu đề xuất khung và kế hoạch quản lý hạn cho các tỉnh khu vực Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và UNICEF Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tư vấn kỹ thuật |
| [14] |
Dự án Điều tra Tài nguyên nước và Biến đổi Khí hậu tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban QLDA Chương trình Rừng và Đồng bằng/ Winrock InternationalThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Phó chủ nhiệm |
| [15] |
Đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương của cơ sở hạ tầng nông thôn 15 tỉnh miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ UNDP/CPO Nông nghiệp.Thời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên – Chuyên gia biến đổi khí hậu |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thư ký khoa học |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Nhà nước Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Bỉ (ENABEL) Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020), Mã số: 3957/QĐ-BNN-KHCN Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
| [21] |
Nghiên cứu khả thi cho dự án Thích ứng với biến đổi khí hậu cho tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ AFD/ Công ty SCP, PhápThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Phó trưởng nhóm – Chuyên gia Tài nguyên nước/Biến đổi khí hậu |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tài trợ GIZ/Bộ KHĐT Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chuyên gia dễ bị tổn thương/biến đổi khí hậu |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập cấp Quốc gia Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
