Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480158
TS Hà Hải Dương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nước, tưới tiêu và môi trường
Lĩnh vực nghiên cứu: Thuỷ văn; Tài nguyên nước,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu ứng dụng các mô hình học máy để dự báo chỉ số chất lượng nước mặt vùng bán đảo Cà Mau Nguyễn Đức Phong, Hà Hải DươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Nguyễn Quang Vinh, Hà Hải Dương, Lê Văn Cư, Trịnh Thị Thùy Linh, Nguyễn Hiếu Nhân, Nguyễn Thanh Thủy Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[3] |
Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Đức Phong, Hà Hải Dương, Vũ Quốc Chính Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[4] |
Ứng dụng mô hình học sâu trong dự báo chất lượng nước mặt hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải Nguyễn Đức Phong; Hà Hải DươngTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[5] |
Chất lượng môi trường nước trong hệ thống công trình thủy lợi vùng ven biển đồng bằng sông Hồng Hà Hài DươngTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[6] |
Nguyễn Tùng Phong, Nguyễn Quang Vinh, Hà Hải Dương; Trần Văn Tuyền Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[7] |
Hà Hải Dương Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[8] |
Nguyễn Đức Minh, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh Tiến Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[9] |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUẢN LÝ HẠN HÁN VÙNG NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN Nguyễn Tùng Phong, Hà Hải Dương, Nguyễn Minh TiếnTạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[10] |
Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng, Hà Hải Dương Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[11] |
Hà Hải Dương; Lương Tuấn Trung; Nguyễn Minh Tiến Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[12] |
Hà Hải Dương; Nguyễn Minh Tiến Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[13] |
Các vấn đề trong việc khai thác, sử dụng và quản lý nguồn tài nguyên nước dưới đất vùng Tây Nguyên Hà Hải Dương; Nguyễn Minh TiếnTài nguyên nước - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[14] |
Hà Hải Dương; Nguyễn Văn Viết Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[15] |
Hà Hải Dương; Nguyễn Xuân Lâm; Nguyễn Văn Viết Tài nguyên nước - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3771 |
[16] |
Nghiên cứu cơ sở lý thuyết đề xuất khung quản lý hạn hán cấp lưu vực sông ở Việt Nam Nguyễn Tùng Phong; Phạm Việt Hùng; Hà Hải Dương; Vũ Hải NamKhoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4255 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 31/08/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 30/09/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu lồng ghép biến đổi khí hậu trong quy hoạch kế hoạch xây dựng nông thôn mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 07/2013 - 06/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy lợi Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/06/2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2015 - 01/11/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Nghiên cứu đề xuất khung và kế hoạch quản lý hạn cho các tỉnh khu vực Nam Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |