Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1488932

TS Dương Công Chinh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi trồng thuỷ sản, Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long: tồn tại và thách thức

Trịnh Thị Long; Dương Công Chinh
Khoa học công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4794
[2]

Nuôi tôm thẻ chân trắng ảnh hưởng đến quy hoạch ngọt hóa ở huyện Bình Đại - tỉnh Bến Tre và biện pháp khắc phục

Trịnh Phi Long; Dương Công Chính; Vũ Nguyễn Hoàng Giang; Nguyễn Kim Duyệt
Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4255
[3]

Thông báo về danh lục cá hồ Trị An

Nguyễn Văn Khôi; Lương Văn Thanh; Dương Công Chính
Ký yếu hội nghị Khoa học và công nghệ các tỉnh miền Đông Nam Bộ lần thứ VIII - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu khả năng lọc bỏ chất hữu cơ và thực vật của sò huyết trong nước

Lương Văn Thanh; Dương Công Chính
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[5]

Đánh giá kết quả sử dụng sò huyết cải thiện môi trường nước trong các ao nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Lương Văn Thanh; Lê Thị Siêng; Dương Công Chinh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[6]

Ngọt hóa do tuyến đê biển vịnh Rạch Giá và ảnh hưởng đến nuôi trồng thuỷ sản của tỉnh Kiên Giang

Trịnh Thị Long; Dương Công Chinh; Vũ Nguyễn Hoàng Giang; Phạm Thế Vinh
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

A novel self-buffering membrane distillation-based thermophilic anaerobic bioreactor

Chinh Cong Duong, Shiao-Shing Chen, Huy Quang Le, Hau-Ming Chang, Nguyen Cong Nguyen, and Dan Thanh Ngoc Cao
Environmental Technology & Innovation - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[8]

A Novel Thermophilic Anaerobic Granular Sludge Membrane Distillation Bioreactor for Wastewater Reclamation

Chinh Cong Duong, Shiao-Shing Chen, Huy Quang Le, Hau-Ming Chang, Nguyen Cong Nguyen, Dan Thanh Ngoc Cao, and I. Chieh Chien
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Application of Progressive Freezing on Forward Osmosis Draw Solute Recovery

Le, Huy Quang, Thi Xuan Quynh Nguyen, Shiao-Shing Chen, Chinh Cong Duong, Thanh Ngoc-Dan Cao, Hau-Ming Chang, Saikat Sinha Ray, and Nguyen Cong Nguyen
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

Exploring Nanosilver-Coated Hollow Fiber Microfiltration to Mitigate Biofouling for High Loading Membrane Bioreactor

Le, Huy Quang, Alieu Sowe, Shiao-Shing Chen, Chinh Cong Duong, Saikat Sinha Ray, Thanh Ngoc-Dan Cao, and Nguyen Cong Nguyen
Molecules - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Forward Osmosis–Membrane Distillation Hybrid System for Desalination Using Mixed Trivalent Draw Solution

Nguyen, Nguyen Cong, Hung Cong Duong, Hau Thi Nguyen, Shiao-Shing Chen, Huy Quang Le, Huu Hao Ngo, Wenshan Guo, Chinh Cong Duong
Journal of Membrane Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Mesophilic Microfiltration–Anaerobic Osmotic Membrane Bioreactor–Membrane Distillation Hybrid System for Phosphorus Recovery

Chang, Hau‐Ming, Shiao‐Shing Chen, Ming‐Yeh Lu, Chinh Cong Duong, Nguyen Cong Nguyen, Wen‐Shing Chang, and Saikat Sinha Ray
Journal of Chemical Technology & Biotechnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Water and Nutrient Recovery by a Novel Moving Sponge–Anaerobic Osmotic Membrane Bioreactor–Membrane Distillation (Anombr-Md) Closed-Loop System

Nguyen, Nguyen Cong, Hung Cong Duong, Shiao-Shing Chen, Hau Thi Nguyen, Huu Hao Ngo, Wenshan Guo, Huy Quang Le, Chinh Cong Duong
Bioresource Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đánh giá tác động của dự án đê biển Rạch Giá - Kiên Giang đến kinh tế xã hội môi trường và hệ sinh thái trong khu vực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2014; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu dự báo và giải pháp giảm thiểu sự lan truyền ô nhiễm theo dòng chảy phục vụ nuôi trồng thủy sản vùng Bán Đảo Cà Mau

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu đánh giá diễn biến môi trường khu vực nuôi tôm thẻ chân trắng và đề xuất mô hình chuyển đổi canh tác hợp lý khắc phục hậu quả trên địa bàn huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Bến Tre
Thời gian thực hiện: 01/06/2014 - 01/01/2016; vai trò: Thành viên
[4]

Assessing impacts of climate change on water resources in Tay Ninh Province. Proposing action plan and appropriate response measures

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DARD of Tay Ninh province - Government of Vietnam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[5]

Clean water supply system in Kien Binh commune, Tan Thanh district, Long An province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Kien Giang province of DOST
Thời gian thực hiện: 2002 - 2002; vai trò: Nhóm trưởng
[6]

Consultant on study on the impact of Pangasius aquaculture on the wetlands of the Mekong Delta

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWF
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Nhóm trưởng
[7]

Designing wastewater treatment plant for the shrimp hatchery in Ca Mau province 2016

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Coastal Recouser for Subtainable Development Project (CRSD) in Ca Mau
Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Nhóm trưởng
[8]

Investigation of water resources and climate change in Long An province

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Winrock International
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên
[9]

Planning for surface water resource in Can Tho city

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DARD of Can Tho city - Government of Vietnam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[10]

Research on application of advanced and suitable technologies of environmental degradation treatment for sustainable water resources use in shrimp farming areas of the northern coastal provinces and Pangasius farming in the Mekong Delta

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MOST
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên
[11]

Studying science and technology solutions for irrigation for sustainable development of freshwater aquaculture in the Mekong Delta

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MOST
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[12]

Water resources planning for flooding prevention for Ca Mau city

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: DARD of Ca Mau province - Government of Vietnam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên
[13]

Water resources planning for the area between West and East Vaico rivers

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MARD
Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên