Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470036
Lê Văn Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Phát triển bền vững Vùng, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Land policy since ‘Doi moi’ – theory and reality Le Van Hung and Pham Van MinhVietnam Economic Review, No. 10, p.12-23 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [2] |
ADB Research Report Series, Volume No. 1 Issue No. 3, ADB - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Export and sustainable development in Vietnam Le Van HungVietnam’s Social Economic Development, No.67 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [4] |
The Impact of Structural Change on Labour Productivity Le Van HungVietnam Socio-Economic Development – A Social Science Review, No 81, p.11-25 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Vu Hoang Duong and Le Van Hung Acta Universitatis Agriculturae et Silviculturae Mendelianae Brunensis, 65(3) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
The role of FDI sector in enhancing labor productivity in Vietnam Le Van Hung and Vu Hoang DuongThe International Conference of the Association of Korean Economic Studies on Korea and the World Economy, XIV: 'Economic Cooperation under the Increasing Protectionism and Barriers to Human', Vietnam, June 29-30, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Quality growth of Vietnam’s manufacturing industry Le Van Hung and Nguyen Ngoc TrungKorea and the World Economy XVII Conference, Jeju National University in Jeju, Korea on June 25-26, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Productivity and competitiveness of Vietnam’s enterprises UNDPVolume 1 –Manufacturing. UNDP - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Restructuring Policy and Labor Productivity since Economic Reform in Vietnam Le Van HungThe International Conference on North Korea and Experiences of East Asian Economic Transition Countries, Seoul, Korea on June 19-20, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Le Van Hung, Vu Ngoc Quyen, and Nguyen Dinh Hoa Journal of Economics, Management & Agricultural Development. V.5 No.2. pp. 35-53 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Relationship between cultural values and wellbeing: analysis from some East Asian countries’ Won Joong Kim, Nguyen Xuan Trung, Le Van Hung & Nguyen Ngoc TrungJournal for Cultural Research, 4 (24) 334-350. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Ngoc Trung & Le Van Hung Journal for Cultural Research, 4 (24) 334-350. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Le Van Hung, Nguyen Ngoc Trung, Pham Thu Phuong, Nguyen Thi Dao Problems and Perspectives in Management, Volume 20, Issue 4, p.1-12 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Khu vực tư nhân - Động lực phát triển kinh tế của Việt Nam Lê Văn Hùng và Trần Đình ThiênTạp chí Quản lý nhà nước - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Chính sách đất đai từ khi đổi mới – Tư duy và hiện thực’ Lê Văn Hùng và Phạm Văn MinhTạp chí Nghiên cứu kinh tế, số.7, trang 32-43 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Thị trường tài chính Việt Nam năm 2008- Cơ hội trong khủng hoảng Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu kinh tế, số.7 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Xuất khẩu và vấn đề phát triển bền vững của Việt Nam Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 11 (390) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Kinh tế tư nhân và vai trò động lực tăng trưởng TS. Vũ Hùng Cường (Chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Lê Văn Hùng Tạp chí Châu Mỹ Ngày nay, Số 12 (153), tr.17-25 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phát triển kinh tế theo vùng của Việt Nam: thực trạng và giải pháp Lê Văn Hùng và Nguyễn Trọng XuânTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 403 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Phát triển công nghiệp hỗ trợ - Đánh giá thực trạng và hệ quả TS. Trần Đình Thiên (Chủ biên)Nhà Xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Mạng sản xuất toàn cầu và sự tham gia của các ngành công nghiệp Việt Nam TS. Cù Chí Lợi (Chủ biên)NXB Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Phân cấp quản lý trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế Viện Kinh tế Việt NamNxb. Khoa học xã hội, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Phát triển kinh tế vùng của Việt Nam PGS. TS. Nguyễn Trọng Xuân (Chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Phân cấp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài Nguyễn Chiến Thắng (Chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [26] |
MPI, UNDP Nhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Báo cáo phát triển nền kinh tế thị trường Việt Nam 2014 Đinh Tuấn Minh & Phạm Thế Anh (Đồng chủ biên)Nhà xuất bản Tri thức - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Cà phê Tây Nguyên trong chuỗi giá trị toàn cầu Lê Văn Hùng và Bùi Quang TuấnTạp chí Phát triển bền vững vùng, quyển 4, số 4, tr. 3-15 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Phát triển thủy điện ở Việt Nam: Thách thức và giải pháp Lê Anh Tuấn & Đào Thị Việt Nga (Đồng chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Từ nhà nước điều hành sang nhà nước kiến tạo phát triển Đinh Tuấn Minh (Chủ biên)Nhà xuất bản Tri thức - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Lê Văn Hùng (Chủ biên) Kỷ yếu diễn đàn khoa học: Nền kinh tế Gig: thế giới việc làm mới và những vấn đề đặt ra - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Năng suất lao động của Việt Nam từ sau đổi mới: những nút thắt ràng buộc tăng trưởng Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số tháng 4 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Chính sách và môi trường hỗ trợ khởi nghiệp - Trường hợp thành phố Hồ Chí Minh Lê Văn HùngHội thảo"Xây dựng nhà nước kiến tạo trong thực tiễn Việt Nam”, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội, 4/5/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Thị trường hóa dịch vụ cung ứng các dịch vụ công tại Việt Nam Đinh Tuấn Minh (Chủ biên)Nhà Xuất bản Tri thức, Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
FDI và tăng trưởng năng suất lao động ở Việt Nam - Ngụ ý đối với dòng vốn FDI từ EU Lê Văn HùngHội thảo quốc tế: “Cải thiện chất lượng lực lượng lao động VN trong bối cảnh thực hiện FTA Việt Nam-EU”, Hà Nội 25/10/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Nguyên nhân dẫn tới rủi ro tài khóa từ quản lý các dự án ODA ở Việt Nam Lê Văn HùngHội thảo "Nhận diện và ngăn chặn rủi ro tài chính - ngân sách", Tp.HCM, tháng 11/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Đô thị hóa và năng lực đáp ứng của hạ tầng đô thị vùng Tây Nam Bộ theo hướng bền vững Lê Văn HùngHội thảo khoa học “Liên kết vùng và phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Nam Bộ”, Cần Thơ, tháng 11/2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Lê Văn Hùng Hội thảo “Động lực tăng trưởng kinh tế bền vững và bao trùm của Việt Nam: Sử dụng bằng chứng trong Hoạch định chính sách và Xây dựng dự án” tại Hội nghị tường niên lần thứ 3, VIE và USAID phối hợp tổ chức, 29/8/2018, Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đầu tư nước ngoài và tăng trưởng năng suất lao động ở Việt Nam – Một số gợi ý chính sách Lê Văn HùngHội thảo “Lao động trong khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài - Thực trạng và giải pháp”. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Xu thế chuyển dịch lợi thế so sánh ở khu vực Châu Á Tạ Phúc Đường và Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu kinh tế. Số 1 (476), tr.81-94 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Những yếu tố ảnh hưởng tới lao động trong các hộ gia đình ở Việt Nam Nguyễn Chiến Thắng và Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 5 (480), tr.77-87 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Kinh nghiệm quốc tế trong phát triển nông nghiệp và bài học cho Việt Nam Lê Văn Hùng và Nguyễn Phương ThảoTạp chí Những vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới, số 11.2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Những ràng buộc tham gia thị trường quốc tế của sản phẩm nông nghiệp Việt Nam Lê Văn Hùng và Nguyễn Phương ThảoTạp chí Thông tin Khoa học xã hội, số 10.2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Rào cản tham gia thị trường quốc tế: trường hợp trái vải của tỉnh Bắc Giang Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu kinh tế. Số 6 (493) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Nguyễn Chiến Thắng, Lê Văn Hùng, Lê Thúy Hằng Nhà xuất bản khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Đánh giá của người dân về công tác quản lý an toàn thực phẩm ở Việt Nam Lê Văn Hùng, Vũ Ngọc Quyên, Tạ Phúc ĐườngTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 11 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Du lịch và vấn đề phát triển bền vững: Đánh giá của người dân và khách du lịch tại tỉnh Hà Giang Nguyên Quang Thuấn, Nguyễn Chiến Thắng và Lê Văn HùngTạp chí Phát triển bền vững vùng. Số 3(9) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Rủi ro tài chính - Ngân sách: Lý luận, thực tiễn và giải pháp chính sách cho Việt Nam TS. Lê Xuân Sang (Chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [49] |
PGS. TS. Trần Đình Thiên (Chủ biên) Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Cơ chế chính sách liên kết vùng Tây Nam Bộ theo hướng phát triển bền vững PGS. TS. Bùi Quang Tuấn (chủ biên)Nhà xuất bản Lao động xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Mô hình tăng trưởng dựa vào KH-CN và đổi mới sáng tạo trong chiến lược phát triển KTXH 2021-2030 PGS. TS. Bùi Quang Tuấn, TS. Hà Huy Ngọc, PGS. TS. Hà Đình Thành, TS. Lê Văn Hùng, TS. Phạm Sỹ An, ThS. Trần Văn HoàngNhà xuất bản Chính trị quốc gia sự thật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Phát triển Khu kinh tế ven biển ở các quốc gia Đông Nam Á Lê Văn Hùng và Đồng Bích NgọcTạp chí nghiên cứu Kinh tế, số 10 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Đo lường phát triển kinh tế bền vững: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam Lê Văn Hùng và Vũ Ngọc QuyênTạp chí Thông tin Khoa học xã hội, số 7.2022 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Đóng góp của ngành công nghiệp chế biến chế tạo vào phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam Lê Văn Hùng, Nguyễn Phương ThảoTạp chí Phát triển bền vững Vùng, Quyển 12, số 2, tr.35-45 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Đánh giá thực trạng chính sách phát triển đội ngũ trí thức ở Việt Nam Lê Văn HùngTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 7(530) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Thực trạng phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam theo hướng bền vững Lê Văn HùngTạp chí Phát triển bền vững Vùng, Quyển 12, số 3. Tr.12-23 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Báo cáo Kinh tế Việt Nam năm 2006 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2006 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Báo cáo Kinh tế Việt Nam năm 2007 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Những vấn đề kinh tế cơ bản nhằm phát triển bền vững vùng Tây Bắc đến năm 2015 và tầm nhìn 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN Việt Nam Thời gian thực hiện: 2007 - 208; vai trò: Tư vấn |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Oxfam Vietnam Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Tư vấn |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFAD Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Tư vấn |
| [7] |
Phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng và bất bình đẳng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Kinh tế Việt NamThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Phát triển vùng trong mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: ADB Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CRES Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Chiến lược phát triển KT-XH tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Tiền GiangThời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hải PhòngThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Phát triển thị trường lao động của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CPWF - WTO Thời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Pháp luật và quản lý đầu tư công ở Việt Nam: Thực trạng, nhu cầu và giải pháp hoàn thiện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBKT Quốc hộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án DBRP Bến Tre Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Tư vấn |
| [18] |
Chuỗi cung ứng xanh – Trường hợp nghiên cứu ngành cà phê Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP tại Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Tư vấn |
| [19] |
Tái cơ cấu kinh tế vùng Tây Nguyên theo hướng phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Tác động của chuyển dịch cơ cấu tới tăng trưởng năng suất lao động trong quá trình CNH ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FNF Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Tư vấn |
| [22] |
Đánh giá phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam sau 30 năm “Đổi mới” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Đánh giá năng lực cạnh tranh của ba ngành: chè, cà phê và cao su Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VCCIThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Tư vấn |
| [24] |
Từ nhà nước điều hành sang nhà nước kiến tạo phát triển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FNFThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Tư vấn |
| [25] |
Xây dựng chiến lược nông nghiệp thích ứng với BĐKH: Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án SRDP-IWMC Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Tư vấn |
| [26] |
Đánh giá tác động của BĐKH đến nhóm người nghèo ở Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Báo cáo đánh giá nhanh dự án khai thác Bauxite Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Cải cách Doanh nghiệp nhà nước Việt Nam để gia nhập và cạnh tranh có hiệu quả trong TPP Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực huyện Vân Đồn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [30] |
Thị trường hóa các dịch vụ cung ứng xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: FNFThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn |
| [31] |
Tư vấn đánh giá độc lập hiệu quả kinh tế các hoạt động đầu tư cơ sở hạ tầng công Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án SRDP-IWMC Hà TĩnhThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: USAID Vietnam Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Tư vấn |
| [33] |
Chuyển dịch cơ cấu vùng và vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Kinh tế Trung ươngThời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [34] |
Các vấn đề phát triển thành phố Hồ Chí Minh - Cơ chế, chính sách đột phá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [35] |
Chức năng kinh tế của gia đình Việt Nam trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Đánh giá tác động kinh tế - xã hội của Công ty Samsung Việt Nam giai đoạn 2008-2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SamSung, Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Tư vấn |
| [37] |
Báo cáo kinh tế Việt Nam năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
| [38] |
Thực trạng liên kết giữa doanh nghiệp với nông dân tại tỉnh Khánh Hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Khánh HòaThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Phân tích năng suất và năng lực cạnh tranh ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDP tại Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Tư vấn |
| [40] |
Các thành phần kinh tế Việt Nam hiện nay: Thực trạng, xu hướng phát triển và định hướng chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [41] |
Thực trạng, định hướng và giải pháp phát triển kết cấu hạ tầng bền vững vùng Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [42] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [43] |
Đề án Chiến lược quốc gia Phát triển đội ngũ trí thức giai đoạn 2021- 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [44] |
Cơ sở xác định ngành ưu tiên phát triển trong lĩnh vực công nghiệp chế biến ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [45] |
Xây dựng bộ chỉ số phát triển kinh tế bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [46] |
Phát triển bền vững các khu kinh tế ven biển Việt Nam trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [47] |
Phát triển kinh tế - xã hội vùng của nước ta: Cơ sở lý luận, thực tiễn và định hướng chính sách mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [48] |
Qui hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Bình DươngThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Tư vấn |
