Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.30343

Trần Đức Hậu

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Sử dụng động vật như một chỉ thị sinh học cho đánh giá chất lượng môi trường nước: Nghiên cứu trường hợp ở hệ sinh thái đất ngập nước Tiền Hải và Vân Long.

Trần Đức Hậu (cb), Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Lân Hùng Sơn
Nxb. Đại học Sư phạm. 211 trang + 56tr phụ lục. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Annual reproductive cycles and fecundity of four-eyed sleeper Bostrychus sinensis (Butidae) in a mangrove forest national park from northern Vietnam.

Tran, D.H., Ta, T.T., Le, A.T., Pham, V.L., Do, L.C
J. Ichthyol. (2025). https://doi.org/10.1134/S0032945224701078 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[3]

Length–weight relationships for 11 freshwater fish species (Actinopterygii) from four protected areas, northern Vietnam.

Nguyen HQ, Dang HTT, Ta TT, Do CL, Tran HD
Acta Ichthyologica et Piscatoria 54: 269–273. https://doi.org/10.3897/ aiep.54.135133 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Thành phần loài cá ở khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang.

Nguyễn Quang Huy, Trần Thị Hương Giang, Đặng Thị Thanh Hương, Chu Hoàng Nam, Hoàng Anh Tuấn, Trần Trung Thành, Nguyễn Trần Ngọc Mai, Trần Đức Hậu
TNU J. Sci. Technol. 230(01): 344-352. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Một số đặc điểm sinh học của loài Cá ăn muỗi Gambusia affinis (Baird & Girard, 1853) ở ba khu bảo tồn phía Bắc Việt Nam.

Nguyễn Minh Thúy, Tạ Thị Thủy, Nguyễn Trần Ngọc Mai, Trần Đức Hậu
TNU J. Sci. Technol., 230(01): 10-17. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Mitochondrial DNA analysis reveals urgent conservation needs for the southernmost population of ayu (Plecoglossus altivelis).

Ha Manh Linh, Hau Duc Tran, Hirohiko Takeshima, Kei'ichiro Iguchi
Environmenal Biology of Fishes. https://doi.org/10.1007/s10641-024-01600-8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Giới thiệu mô hình bảo tồn cá dựa vào cộng đồng: trường hợp nghiên cứu ở bản Ngàm, Quan Sơn, Thanh Hóa.

Trần Đức Hậu, Nguyễn Trọng Năm, Nguyễn Minh Đạo, Lò Văn Thắng, Nguyễn Quang Huy, Tạ Thị Thủy
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ sáu về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 309-318. ISBN 978-604-357-275-9. DOI: 10.15625/vap.2024.0032 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Có bao nhiêu loài thuộc phân bộ Cá chép (Cypriniformes: Cyprinoidei) ở lưu vực các sông chính Bắc Việt Nam.

Tạ Thị Thủy, Nguyễn Trần Ngọc Mai, Nguyễn Quang Huy, Hoàng Thị Thắm, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ sáu về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 64-74. ISBN 978-604-357-275-9. DOI: 10.15625/vap.2024.0008 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Assessing impact risk to tropical marine ecosystems from human activities with a Southeast Asian example

Culhane, F., Austen, M. , Ashley, M. , Javier, J. , Kuit, S.H. , Hung, N.P. , Hau, T.D. , Praptiwi, R.A., Sainal, Justine, E., Wulandari, P., Broszeit, S., Jontila, J.B., Johari, S., Creencia, L., Then, A.Y.H., Gajardo, L.J., Majarja, C., Goh, H.C., Syazwan, W.M., Affendi, Y.A., Thao, L.N., Sugardjito, J., Mullier, T. and Langmead, O.
Journal of Applied Ecology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Fisheries bycatch in a tropical mangrove forest, with a focus on gobies: a case study in Xuan Thuy National Park, Vietnam.

Long Van Pham, Linh Manh Ha, Hai Hong Nguyen, Nguyen Xuan Huan, Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran
Acta Zoologica Bulgaria. https://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/2024/002736 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Taxonomy of freshwater gobies of the genus Rhinogobius (Oxudercidae, Gobiiformes) from central Vietnam, with descriptions of two new species.

Ken Maeda, Hirozumi Kobashi, Midori Iida & Hau Duc Tran
Zootaxa 5493 (5): 507-541. https://doi.org/10.11646/zootaxa.5493.5.3 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

A new species of hillstream loach, Vanmanenia duci (Cypriniformes: Gastromyzontidae) from Vietnam.

Dang Thi Thanh Huong, Duong Thi Huyen, Fan Li, Nguyen Quang Huy, Tran Duc Hau
Acta Ichthyologica et Piscatoria 54, 2024, 177–187 | DOI 10.3897/aiep.54.121328 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

Giới thiệu mô hình bảo tồn cá dựa vào cộng đồng: trường hợp nghiên cứu ở bản Ngàm, Quan Sơn, Thanh Hóa.

Trần Đức Hậu, Nguyễn Trọng Năm, Nguyễn Minh Đạo, Lò Văn Thắng, Nguyễn Quang Huy, Tạ Thị Thủy
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ sáu về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 309-318. ISBN 978-604-357-275-9. DOI: 10.15625/vap.2024.0032 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

Có bao nhiêu loài thuộc phân bộ Cá chép (Cypriniformes: Cyprinoidei) ở lưu vực các sông chính Bắc Việt Nam.

Tạ Thị Thủy, Nguyễn Trần Ngọc Mai, Nguyễn Quang Huy, Hoàng Thị Thắm, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ sáu về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 64-74. ISBN 978-604-357-275-9. DOI: 10.15625/vap.2024.0008 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Bước đầu ghi nhận về khu hệ cá tại Vườn Quốc gia Phia Oắc-Phia Đén, tỉnh Cao Bằng, Bắc Việt Nam.

Nguyễn Quang Huy, Đặng Thị Thanh Hương, Ta Thi Thuy, Dương Thị Huyền, Trần Đức Hậu
TNU J. Sci. Technol., 229(13): 52–60 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Dependence of fish larvae and juveniles on salinity in an estuary predicted from remote sensing and fuzzy logic approach.

Anh Ngoc Thi Do, Tuyet Anh Thi Do, Hau Duc Tran
Aquatic Ecology. https://doi.org/10.1007/s10452-024-10119-0 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Classifying forest cover and mapping forest fire susceptibility in Dak Nong province, Vietnam utilizing remote sensing and machine learning.

Van The Pham, Tuyet Anh Thi Do, Hau Duc Tran, Anh Ngoc Thi Do
Ecological Informatics, 79. 102392. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2023.102392 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Assessment of the role of mangroves for Periophthalmus modestus applying machine learning and remote sensing: a case study in a large estuary from Vietnam.

Anh Ngoc Thi Do, Tuyet Anh Thi Do, Long Van Pham, Hau Duc Tran
Aquatic Ecology. https://doi.org/10.1007/s10452-024-10111-8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[19]

Assessing groundwater potential for mitigating salinity issues in agricultural areas of southern Dong Nai province, Vietnam.

Van The Pham, Tuyet Anh Thi Do, Hau Duc Tran*, Anh Ngoc Thi Do
Groundwater for Sustainable Development, 25, 101177. https://doi.org/10.1016/j.gsd.2024.101177. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Distribution and Population Genetic Structure of the Hau Giang Medaka, Oryzias haugiangensis, along the East Coast of the Indochinese Peninsula

Huong T. T. Dang, Ilham V. Utama, Atsushi J. Nagano, Hirozumi Kobayashi, Ken Maeda, Huy D. Hoang, Hau D. Tran, and Kazunori Yamahira
Zoological Science 41(3), (8 April 2024). https://doi.org/10.2108/zs230121 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[21]

Otolith morphology diversity of nine species of gobies (Actinopterii: Gobiiformes) in the Ba Lat estuary, Vietnam.

Vu Thi Thuy Trang, Pham My Hanh and Tran Duc Hau
HNUE Journal OF Science, Natural Sciences 2024, Volume 69, Issue 1, pp. 103-112. DOI: 10.18173/2354-1059.2024-0010 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[22]

Combining a deep learning model with an optimization algorithm to detect the dispersal of the early stages of spotted butterfish in northern Vietnam under global warming.

Anh Ngoc Thi Do, Tran Duc Hau
Ecological Informatics, 78. 102380. https://authors.elsevier.com/sd/article/S1574-9541(23)00409-0 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[23]

Có bao nhiêu loài cá ở hệ sinh thái cửa sông Việt Nam?

Đặng Thị Thanh Hương, Phạm Văn Long, Nguyễn Trần Ngọc Mai, Đinh Gia Linh, Trần Đức Hậu
TNU J. Sci. Technol., 228(13): 438 – 450. https://doi.org/10.34238/tnu-jst.8604 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[24]

Application of deep learning in assessing the impact of flooding on the endangered freshwater fish Neolissochilus benasi (Cyprinidae) in a northern province of Vietnam.

Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran
Aquatic Ecology. https://doi.org/10.1007/s10452-023-10056-4 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[25]

Additional data on species diversity of gobies (Actinopteri: Gobiiformes) in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh Province.

Long Van Pham, Nam Hoang Chu, Huong Thanh Thi Dang, Nguyen Hong Hai, Hau Duc Tran
Hue University of Journal: Natural Science, vol. 132, no. 1B. https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1B.7050 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[26]

Impacts of urbanization on heat in Ho Chi Minh, southern Vietnam using U-Net model and remote sensing.

Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran, Tuyet Anh Thi Do
International Journal of Environmental Science and Technology. https://doi.org/10.1007/s13762-023-05118-x - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[27]

Giáo trình Thực tập nghiên cứu thiên nhiên.

Nguyễn Lân Hùng Sơn (cb), Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền.
Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội. 296 trang - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

New distributional records of four amphidromous gobies (Gobioidei: Sicydiinae) in continental Vietnam.

James Donaldson, Ken Maeda, Midori Iida, Hirozumi Kobayashi, Brendan Ebner, Hau Duc Tran
Cybium. https://doi.org/10.26028/cybium/2023-019 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[29]

Giá trị và bảo tồn các loài cá bống (Actinopteri: Gobiiformes) ở Vườn quốc gia Xuân Thủy.

Phạm Văn Long, Đặng Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thùy Dung, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 228(5): 363-371. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[30]

Sinh thái học và Bảo vệ môi trường

Mai Sỹ Tuấn (Cb), Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Lân Hùng Sơn
Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[31]

Sử dụng quần xã có để đánh giá chất lượng môi trường nước ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Đặng Thị Thanh Hương, Phạm Thị Thảo, Tạ Thị Thủy, Phạm Văn Long, Hà Lương Thái Dương, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ năm về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 357-366. DOI: 10.15625/vap.2022.0040 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[32]

A new species of Euchiloglanis (Teleostei: Sisoridae) from Viet Nam

Hau Duc Tran*, Duc Huu Nguyen, Huong Thanh Thi Dang, Huy Quang Nguyen, Nga Thi Nguyen
Acta Zoologica Bulgarica. https://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/2023/002608 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Assessing the impact of ecological security and forest fire susceptibility on carbon stocks in Bo Trach district, Quang Binh province.

The Van Pham, Tuyet Thi Anh Do, Anh Ngoc Thi Do*, Tran Duc Hau*
Ecological Informatics, 74, 101962. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101962. ISSN 1574-9541 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[34]

Length-weight relationship and condition factor of Amur goby (Rhinogobius similis) from different areas in Vietnam.

Ha, M.L., Tran, D.H., Nguyen, T.N., Tran, T.T., Ta, T.T., Nguyen, T.N., Nguyen, Q.H.
Acta Zoologica Bulgarica, 74(4): 559-568. http://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/2022/002609 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[35]

Quantifying the spatial pattern of urban expansion trends in the period 1987–2022 and identifying areas at risk of flooding due to the impact of urbanization in Lao Cai city.

Tuyet Thi Anh Do, Anh Ngoc Thi Do, Tran Duc Hau
Ecological Informatics, 72: 101912. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101912 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[36]

Mô tả các mẫu vật thuộc giống cá Chuôn Parazacco (Cypriniformes: Cyprinidae) ở Bắc Việt Nam.

Dương Thị Huyền, Trần Đức Hậu, Đặng Thị Thanh Hương, Nguyễn Quang Huy
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 227(14): 388-396. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[37]

Bước đầu tìm hiểu giá trị của biển Việt Nam qua âm nhạc, hội họa, thơ ca. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022”.

Bùi Thị Thúy Hường, Hoàng Diệu Linh*, Phạm Thị Thúy Ngà, Trương Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Xuân Lâm, Trần Đức Hậu
Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 51-60. ISBN: 978-604-357-067-0. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[38]

Tổng quan thành phần loài cá bống (Actinopteri: Gobiiformes) ở khu vực ven biển bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ năm về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam.

Phạm Văn Long, Đặng Thị Thanh Hương, Hà Lương Thái Dương, Nguyễn Quang Huy, Trần Đức Hậu*
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 414-426. DOI: 10.15625/vap.2022.0046 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[39]

Sử dụng quần xã có để đánh giá chất lượng môi trường nước ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ năm về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam.

Đặng Thị Thanh Hương, Phạm Thị Thảo, Tạ Thị Thủy, Phạm Văn Long, Hà Lương Thái Dương, Trần Đức Hậu
Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 357-366. DOI: 10.15625/vap.2022.0040 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[40]

Employing a novel hybrid of GA-ANFIS model to predict distribution of whiting fish larvae and juveniles from tropical estuaries in the context of climate change.

Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran*, Matthew Ashley
Ecological Informatics. 71. 101780.Doi: 10.1016/j.ecoinf.2022.101780. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[41]

Monitoring landscape fragmentation and aboveground biomass estimation using machine learning in Can Gio Mangrove Biosphere Reserve over the past 20 years.

Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran, Matthew Ashley, Anh Tuan Nguyen
Ecological Informatics. 70. 101743 https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101743 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[42]

Bước đầu sử dụng quần xã cá đánh giá chất lượng môi trường nước ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình

Tạ Thị Thủy, Đặng Thị Thanh Hương, Trần Đức Hậu
VNU Sciences. https://doi.org/10.25073/2588-1140/vnunst.5215 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[43]

First faunal record of larval and juvenile gobies (Actinopterygii: Gobiiformes) in the Ka Long estuary, northern Vietnam

Ta Thi Thuy, Nguyen Ha My, Tran Duc Hau
Academia Journal of Biology, 44(1): 61–72. https://doi.org/10.15625/2615-9023/16120 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Spatio-temporal occurrence of different early life stages of Periophthalmus modestus in a tropical estuary

Linh Manh Ha, Hai Hong Nguyen, Thuy Thi Ta, Huan Xuan Nguyen, Hau Duc Tran
Animal Biology. DOI 10.1163/15707563-bja10074 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[45]

Potential application of artificial neural networks for analyzing the occurrences of fish larvae and juveniles in an estuary in northern Vietnam.

Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran
Aquatic Ecology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[46]

Additional data on species composition of fish in Tien Hai Wetland Nature Reserve, Thai Binh Province

Ta Thi Thuy, Pham Thi Thao, Tran Duc Hau
HNUE Journal of Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[47]

Phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Kìm (Beloniformes) ở cửa Ba Lạt, bắc Việt Nam

Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Huyền Trang, Phạm Thị Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[48]

Spatio-temporal changes in larval and juvenile goby assemblages of the Kalong estuary, northern Vietnam

Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen Ha My, Ha Manh Linh, Tran Trung Thanh
Tropical Natural History - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[49]

Planktonic larvae of Luciogobius sp. (Gobiidae) in a tropical estuary

Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Dinh Gia Linh, Nguyen Ha My, Tran Trung Thanh, Ha Manh Linh
Regional Studies in Marine Science. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2021.102068 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[50]

Community structure and ecological distribution of benthic animals in Tien Hai mangrove forest, northern Vietnam

Do Van Nhuong, Tran Duc Hau, Nguyen Duc Hung, Tran Nam Hai
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[51]

Notes on morphology and spatio-temporal distribution of early-stage juveniles of Acanthopagrus pacificus (Sparidae) in the estuary of northern Vietnam

Tran Trung Thanh, Nguyen Thanh Nam, Tran Duc Hau
Water Resources Management - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[52]

Quần xã động vật đáy và đánh giá chất lượng môi trường nước bằng chỉ số sinh học khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, Ninh Bình

Đỗ Văn Nhượng, Trần Nam Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu
VNU Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[53]

Quần xã động vật đáy và đánh giá chất lượng môi trường nước bằng chỉ số sinh học khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long

Đỗ Văn Nhượng, Trần Nam Hải, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[54]

Tổng quan nghiên cứu về tương quan chiều dài - khối lượng và hệ số điều kiện ở cá: thực trạng và định hướng nghiên cứu ở miền bắc Việt Nam

Ha Manh Linh, Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nộp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[55]

Thành phần loài và phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Kìm (Beloniformes) ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Trần Trung Thành, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt Đới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[56]

Community structure and ecological distribution of benthic animals in Tien Hai mangrove forest, northern Vietnam

Do Van Nhuong, Tran Duc Hau, Nguyen Duc Hung, Tran Nam Hai
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[57]

Bảo tồn đa dạng sinh học cá ở Việt Nam dựa trên tiếp cận dịch vụ hệ sinh thái

Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy, Nguyễn Phúc Hưng, Ngô Thanh Xuân, Trương Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Quyền
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[58]

Sự xuất hiện của giai đoạn sớm các loài cá nước ngọt ở cửa Ba Lạt, bắc Việt Nam

Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[59]

A matrix approach to tropical marine ecosystem service assessments in South East Asia

Caroline Hattam, Stefanie Broszeit, Olivia Langmead, Radisti A. Praptiwi, Voon Ching Lim, Lota A. Creencia, Duc Hau Tran, Carya Maharja, Tatang Mitra Setia, Prawesti Wulandari, Jito Sugardjito, Jonson Javier, Edgar Jose, Lea Janine Gajardo, Amy Yee-Hui Then, Yang Amri Affendi, Sofia Johari, Eva Vivian Justine, Muhammad Ali Syed Hussein, Hong Ching Goh, Phuc Hung Nguyen, Van Quyen Nguyen, Ngoc Thao Le, Hoang Tri Nguyen, Andrew Edwards-Jones, Daniel Clewley, Melanie Austen
Ecosystem services: https://doi.org/10.1016/j.ecoser.2021.101346 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[60]

Mesozoic origin and ‘out-of-India’ radiation of ricefishes (Adrianichthyidae)

Kazunori Yamahira, Satoshi Ansai, Ryo Kakioka, Yukuto Sato, Hajime, Yaguchi, Takeshi Kon, Javier Montenegro, Hirozumi Kobayashi, Shingo Fujimoto, Ryosuke Kimura, Yusuke Takehana, Davin H. E. Setiamagra, Yasuoki Takami, Rieko Tanaka, Ken Maeda, Hau D. Tran, Noriyuki Koizumi, Shinsuke Morioka, Vongvichith Bounsong, Katsutoshi Watanabe, Prachya Musikasinthorn, Sein Tun, L. K. C. Yun, Kawilarang, W. A. Masengi, V. K. Anoop, Rajeev Raghavan, Jun Kitano
Biology Letters - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[61]

Morphometrics and body condition of Glossogobius olivaceus (Temmick and Schlegel, 1845) in mangrove forests of northern Vietnam

Ta Thi Thuy, Chu Hoang Nam, Nguyen Thi Nga, Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh, Ha Manh Linh, Nguyen Thanh Nam
Journal of Animal and Plant Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[62]

Length-weight relationship and condition factor of the mudskipper (Periophthalmus modestus) in the Red River delta

Hau Duc Tran, Hai Hong Nguyen, Linh Manh Ha
Regional Studies in Marine Science. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2021.101903 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[63]

LWR of Length-weight relationship of 11 goby species from mangroves along Ba Lat Estuary, Vietnam

Duc Hau Tran, Thi Anh Nguyen, Hoang Nam Chu, Thi Huyen Trang Nguyen, Thi Thuy Ta, Phuc Hung Nguyen, Van Long Pham, Manh Linh Ha
Acta Ichthyologica et Piscatoria - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[64]

Variation in the Allometry of Morphometric Characters, Growth, and Condition Factors of Wild Bostrychus sinensis (Butidae) in Northern Vietnam

Nam Thanh Nguyen, Linh Manh Ha, Anh Thi Nguyen, Nam Hoang Chu, Hau Duc Tran, Hung Phuc Nguyen, Thuy Thi Ta
Pakistan Journal of Zoology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[65]

Migration Patterns of Two Gizzard Shads, Clupanodon thrissa (L., 1758) and Nematalosa nasus (Bloch, 1795) (Clupeiformes: Clupeidae), from Vietnam as Revealed by Otolith Microchemistry Analyses

Hau Duc Tran, Mari Kuroki, Hanh My Pham
Acta Zoologica Bulgarica - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[66]

Dietary replacement of fish meal by defatted and fermented soybean meals with taurine supplementation for pompano fish: Effects on growth performance, nutrient digestibility and biological parameters in a long-term feeding period

Hung Phuc Nguyen, Thinh Van Do, Hau Duc Tran, and Trung Thanh Nguyen
Journal of Animal Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[67]

Replacement of fish meal with defatted and fermented soybean meals in pompano Trachinotus blochii (Lacepède, 1801) diets.

Hung Phuc Nguyen, Thinh Van Do, Hau Duc Tran, and Trung Thanh Nguyen
Annals of Animal Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[68]

Latitudinal variation in sexual dimorphisms and in a freshwater fish group.

Bayu K. A. Sumarto, Hirozumi Kobayashi, Ryo Kakioka, Rieko Tanaka, Ken Maeda, Hau D. Tran, Noriyuki Koizumi, Shinsuke Morioka, Vongvichith Bounsong, Katsutoshi Watanabe, Prachya Musikashinthorn, Sein Tun, L.K.C. Yun, V. K. Anoop, Rajeev Raghavan, Kawilarang W. A. Masengi, Shingo Fujimoto and Kazunori Yamahira
Biological Journal of the Linnean Society, 131: 898-908. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[69]

First data of goby fish in Tien Hai Wetland Nature Reserve, Thai Binh Province.

Tran Duc Hau*, Nguyen Le Hoai Thuong, Nguyen Thi Nga
HNUE Journal of Science, 65(10): 143-153. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[70]

Nghiên cứu bước đầu về dịch vụ văn hóa một số loài cá trong phát triển du lịch gắn với cộng đồngdân tộc thiểu số tỉnh Lào Cai

[68] Trần Đức Hậu*, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Ngô Thanh Xuân, Trương Xuân Cảnh
Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 498-505. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[71]

Tổng quan giống cá bống đá Rhinogobius Gill, 1859 ở Việt Nam

[67] Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Hữu Dực, Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu
Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 198-206. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[72]

Lipid digestion in Pompano Trachinotus blochii fed with different soybean meals

[66] Nguyen Phuc Hung, Do Van Thinh, Tran Duc Hau, Dinh Minh Nhien, Dinh Huong Giang, Le Ngoc Hoan, Nguyen Thi Lan Huong
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ tư về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 695-703 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[73]

Đặc điểm hình thái và phân bố giống cá Butis Bleeker, 1856 và Glossogobius Gill, 1859 ở hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng cửa Ba Lạt, sông Hồng

Tạ Thị Thủy, Chu Hoàng Nam, Nguyễn Lê Hoài Thương, Nguyễn Thị Huyền Trang, Phạm Thị Thảo, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ tư về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 194-203. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[74]

Fish distribution in the Ba Che and Tien Yen rivers

Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau*, Nguyen Xuan Huan, Pham Van Long
Academia Journal of Biology, 42(2): 41-53. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[75]

So sánh giải phẫu một số loài cá xương thường sử dụng trong thực hành động vật có xương sống

Nguyễn Thị Nga và Trần Đức Hậu,
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (10A):112-119 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[76]

Thành phần loài và đặc điểm phân bố giống cá bống Pseudogobius (Gobiiformes: Oxudercidae) tại miền Bắc Việt Nam

Trần Đức Hậu*, Nguyễn Thị Ánh, Chu Hoàng Nam, Mai Thu Huyền, Nguyễn Hà My và Trần Trung Thành
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (10A): 38-47 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[77]

Dẫn liệu các loài cá sông Tiên Yên thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Nguyễn Xuân Huấn, Đỗ Văn Nhượng, Phạm Thị Thanh Tú
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[78]

Tổng quan nghiên cứu giai đoạn sớm cá ở Việt Nam.

Trần Đức Hậu, Trần Trung Thành, Tạ Thị Thủy, Kinoshita Izumi
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[79]

Đặc điểm phân bố của ấu trùng và cá con loài cá sơn Ambassis vachelli tại khu vực cửa sông Ba Lạt và Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định.

Hà Mạnh Linh, Trần Đức Hậu, Hoàng Quỳnh Lan
Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[80]

Dẫn liệu bước đầu nguồn lợi cá tại các hồ ở thành phố Hà Nội.

[54] Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Tuấn Duy, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[81]

List of fish in the Hong River, Viet Nam. Proceedings of the First National Conference on Ichthyology in Vietnam.

[53] Nguyen Huu Duc, Ngo Thi Mai Huong, Tran Duc Hau
Proceedings of the First National Conference on Ichthyology in Vietnam. Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[82]

Habitat segregation of Gerres japonicus and G. limbatus in early stages in the Tien Yen estuary, northern Vietnam.

Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Chu Hoang Nam, Ta Thi Thuy
Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[83]

Simultaneous and sympatric occurrence of early juveniles of Acanthopagrus latus and A. schlegelii (Sparidae) in the estuary of northern Vietnam

Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita
Limnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[84]

New insights into early stages of Lateolabrax maculatus (McClelland, 1844) in a tropical estuary of northern Vietnam.

Thanh Nam Nguyen, Trung Thanh Tran, Duc Hau Tran
Regional Studies in Marine Science - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[85]

Vai trò cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh đối với ấu trùng và cá con loài Ambassis vachellii Richardson, 1846.

Tạ Thị Thủy, Hà Mạnh Linh, Nguyễn Hà Linh, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, số 18:127-135. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[86]

Phân bố cá theo kiểu rừng tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai.

Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng
Hội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 3. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 491-500. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[87]

Một số dẫn liệu về cấu tạo trong của loài cá đối vây trước Liza affinis (Günther, 1861) ở sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Tạ Thị Thủy, Chu Hoàng Nam, Lê Thị Hân, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 3. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 347-353. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[88]

Hình thái đá tai ấu trùng, cá con của cá sơn Ambassis vachellii (Richardson, 1846) ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh.

Trần Thị Kim Thoa, Tô Thùy Dung, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 3. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 298-304. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[89]

Đa dạng hình thái răng hầu của các loài thuộc phân họ cá Bỗng (Cyprinidae: Barbinae) ở Việt Nam

Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Thủy, Hà Mạnh Linh, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, 20:127-135. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[90]

Different population structures among amphidromous gobies result from different life histories.

Ken Maeda, Midori Iida, Masashi Kondo, Chuya Shinzato, Ryo Koyanagi, Hau Duc Tran, Heok Hui Tan, Nori Satoh.
The 10th Indo-Pacific Fish Conference, Tahiti. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[91]

Early life history of Ayu in northern Vietnam

H.D. Tran, I. Kinoshita, T.T. Tran, M. Iida, K. Maeda, K. Shirai, M. Kuroki, T.T. Ta.
Advanced abstract at Ichthyological Society of Japan Meeting 50th, Hakodate, Japan, p. 39. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[92]

Morphological description of larvae and juveniles of flatfish (Pleuronectiformes) collected from Ka Long and Tien Yen estuary, Northern Viet Nam.

Nguyen Ha My, Chu Hoang Nam, Tran Duc Hau, Nguyen Xuan Huan
The annual meeting of Asian Society of Ichthyologists. Conference Program and Abstracts, p. 75 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[93]

Asymmetry otoliths of Sillago sihama (FORSSKAL, 1775) in some areas of Vietnam.

Ta Thi Thuy, To Thuy Dung, Tran Duc Hau
The annual meeting of Asian Society of Ichthyologists. Conference Program and Abstracts, p. 84. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[94]

Variations of otolith morphology of larval and juvenile yellow sea bream Acanthopagrus latus (HOUTTUYN, 1782) collected from northern Vietnam.

Hoang Kim Duyen, Nguyen Phuc Hung, Tran Duc Hau
The annual meeting of Asian Society of Ichthyologists. Conference Program and Abstracts, p. 51. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[95]

A review of the sparid fish (Perciformes: Sparidae) from the Tien Yen River, northern Vietnam.

Nguyen Hoang Xuan Anh, Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau
Asian Society of Ichthyologists. Conference Program and Abstracts, p.33. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[96]

Larval and juvenile ichthyofauna in estuaries of the northern Vietnam

Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Izumi Kinoshita, Tran Trung Thanh
The annual meeting of Asian Society of Ichthyologists. Conference Program and Abstracts, p.63 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[97]

Nghiên cứu hình thái đá tai của ấu trùng và cá con loài cá Căng (Terapon jarbua) ở cửa sông Ka Long, Việt Nam.

Trần Đức Hậu, Nguyễn Phúc Hưng, Hà Mạnh Linh
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 687-693. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[98]

Morphological variations of larvae and juveniles of Acanthopagrus latus collected from northern Vietnam.

Nguyen Hoang Xuan Anh, Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 548-553. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[99]

Đặc điểm hình thái các loài thuộc họ cá Đối (Mugilidae) ở cửa sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Lê Thị Hân, Chu Hoàng Nam, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 678-686. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[100]

Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài cá nóc sao Takifugu niphobles (Jordan & Snyder, 1901) ở khu vực cửa sông tỉnh Quảng Ninh.

Hà Mạnh Linh, Tạ Thị Thuỷ, Phùng Hữu Thỉnh, Trần Đức Hậu
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2, 49:78-84. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[101]

Hình thái ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở ven bờ cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Chu Hoàng Nam, Nguyễn Hà My, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Đức Hậu
Tạp chí VNU Journal of Science, ĐHQG HN, Tập 33(2S), tr.32-37. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[102]

Phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Hoàng Thị Thảo, Trần Đức Hậu
Tạp chí VNU Journal of Science, ĐHQG HN, Tập 33(2S), tr.26-31. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[103]

Đặc điểm phân bố ấu trùng và cá con của loài Takifugu niphobles (Jordan & Snyder, 1901) ở cửa sông Tiên Yên và sông Ka Long, Bắc Việt Nam.

Trần Đức Hậu, Hà Mạnh Linh, Tạ Thị Thủy, Nguyễn Hà Linh, Phùng Hữu Thỉnh
Tạp chí Khoa học, Trường ĐH Sư phạm HN, 62(3), tr.97-106. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[104]

Larval description and habitat utilization of an amphidromous goby, Redigobius bikolanus (Gobiidae).

Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran and Huan Xuan Nguyen
Animal Biology, 68:15-26 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[105]

Early life stages and habitats of the Ayu (Plecoglossus altivelis) based on data from the southernmost populations in two river-estuary systems in Vietnam.

Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita, Huan Xuan Nguyen, Todd William Miller, Thuy Thi Ta & Thanh Trung Tran
Asian Fisheries Science, 31:1-16. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[106]

Reproductive biology of the ayu (Plecoglossus altivelis) from its southernmost distribution range. Asian Fisheries Science.

Hau Duc Tran, Hung Phuc Nguyen, Huan Xuan Nguyen
Asian Fisheries Science, 30:274-283 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[107]

Morphological and molecular identification of species of catfish genus Cranoglanis from Lam River, Nghe an, Vietnam.

Nguyen Dinh Vinh, Tran Thi Thuy Ha, Tran Duc Hau, Nguyen Huu Duc
Biological Forum - An International Journal. India, 9-2:01-07. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[108]

Downstream migration of newly-hatched ayu (Plecoglossus altivelis) in the Tien Yen River of northern Vietnam.

Hau Duc Tran, Midori Iida, Ken Maeda
Environmental Biology of Fishes,100:1329-1341. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[109]

Hình thái giai đoạn sớm 3 loài thuộc bộ cá Trích (Clupeiformes) ở cửa sông Kalong và Tiên Yên, Việt Nam

Trần Đức Hậu, Phạm Thị Thảo
Tạp chí Sinh học, 39(2):142-151. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[110]

Sự xuất hiện ấu trùng, cá con ở vùng nước ven bờ tại cửa sông Sò, tỉnh Nam Định

Trần Trung Thành, Hà Thị Ngọc, Trần Đức Hậu
Tạp chí Sinh học, 39(2):152-160. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[111]

Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài Gerres erythrourus (Bloch, 1791) thu được ở cửa sông Kalong, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thuỷ, Trần Đức Hậu
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ hai về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, tr. 525-530 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[112]

Fish species composition in the Red River and its tributaries in the Yen Bai Province, Vietnam

Nguyen Huu Duc, Tran Duc Hau and Ha Thi Thanh Hai
Journal of Science of HNUE, 60(9): 97-103 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[113]

Occurrence of two type larvae of the Asian seaperch (Lateolabrax) in the northern estuaries of Vietnam. Ichthyological Research

Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita
Ichthyological Research, 64(2):244-249. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[114]

Occurrence of Hypoatherina valenciennei (Bleeker, 1854) Post-larvae and Juveniles collected at Estuarine Habitats of Northern Vietnam

Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh, Ta Thi Thuy
Tropical Natural History 16(2):107-117 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[115]

Phân bố của ấu trùng, cá con của một loài cá bống điếu thuộc giống Branchigobius ở cửa sông Tiên Yên, Miền Bắc Việt Nam.

Phùng Hữu Thỉnh, Trần Trung Thành, Chu Hoàng Nam, Trần Đức Hậu
Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, tr. 640-645. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[116]

Biến đổi hình dạng đá tai theo sự phát triển của ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama Forsskal, 1775) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh.

Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Thùy Dung
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, tr. 1378-1383. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[117]

Ấu trùng, cá con loài cá căng ong (Terapon jarbua) ở một số cửa sông miền Bắc Việt Nam.

Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, tr. 315-320. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[118]

Importance of Tien Yen Estuary (Northern Vietnam) for Early- Stage Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845)

Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Tran Trung Thanh
CMU J. Nat. Sci. (2016) Vol. 15(1): 67-75. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[119]

Dependence of Hainan medaka, Oryzias curvinotus (Nichols & Pope, 1927), on salinity in the Tien Yen estuary of northern Vietnam

Hau Tran Duc, Thuy Thi Ta
Animal Biology, 66: 49-64. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[120]

Bổ sung dẫn liệu về hình thái và phân bố loài cá thơm (Plecoglossus altivelis) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Trần Thị Thu Huyền
Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, số 4S, tr. 422-428. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[121]

Phân bố cá bống chu nơ (Gobiopterus chuno) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh

Trần Đức Hậu, Trần Trung Thành, Nguyễn Hà My, Tạ Thị Thủy
Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, số 4S, tr. 102-107. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[122]

Phân bố ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh, Việt Nam

Trần Đức Hậu, Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thịnh
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn số 17: 105-109. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[123]

Discovery of a substantial continental population of the subfamily Sicydiinae (Gobioidei: Gobiidae) from Vietnam: Taxonomic revision of the genus Stiphodon from the western South China Sea

Ken Maeda, Hau Duc Tran & Heok Hui Tan
The Raffles Bulletin of Zoology 63: 246-258. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[124]

Diversity of Otolith Morphology in Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845) Larvae and Juveniles Collected in the Tien Yen Estuary, Northern Vietnam

Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen Thi Thuy Dung, Tran Trung Thanh
Tropical Natural History 15(1): 69-79. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[125]

Morphological description of Saddleback silver-biddy (Gerres limbatus) larvae and juveniles from the Tien yen estuary, Vietnam

Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy
Journal of Science, Hanoi National University of Education, Vol.59(9): 3-9. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[126]

Phân bố ấu trùng và cá con loài cá vược Lateolabrax sp. ở sông Tiên Yên và Kalong, Việt Nam

Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy
Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 30, số 6S, tr. 137-142. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[127]

Mô tả hình thái ấu trùng, cá con loài Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845)

Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ
Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, 54: 117-124. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[128]

Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc Sillago sihama (Forsskål, 1775) thu được ở cửa sông Tiên Yên

Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Tạ Thị Thủy
Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 30 (1S): 58-64 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[129]

Bộ đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học – cao đẳng môn Sinh học

Trần Đức Hậu, Ngô Thanh Xuân, Tạ Thị Thủy, Lã Thị Luyến
Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[130]

Hai loài cá mới thuộc giống Toxabramis Gunther, 1873 (Cyprinidae, Cypriniformes) ở Việt Nam

Dương Quang Ngọc, Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ
Tạp chí Sinh học, Tập 28-số 2, trang 17-20 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[131]

Một loài cá mới thuộc phân giống Spinibarbichthys Oshima, 1926 (Spinibarbus, Cyprinidae, Cypriniformes) tìm thấy ở sông Mã và sông Ngàn Phố

Dương Quang Ngọc, Nguyễn Hữu Dực & Trần Đức Hậu
Tạp chí Sinh học, Hà Nội. Tập 29 (2): 22-25 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[132]

Thành phần các loài cá (trừ bộ cá Vược Perciformes) thuộc lưu vực sông Long Đại tỉnh Quảng Bình

Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ
Tạp chí khoa học ĐHSP Hà Nội, số 1: 94-99 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[133]

Dẫn liệu các loài cá thuộc bộ cá Vược (Perciformes) lưu vực sông Long Đại - Quảng Bình

Trần Đức Hậu, Nguyễn Hữu Dực, Tạ Thị Thuỷ
Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 23 (2S):254-258 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[134]

Thành phần loài cá ở Ngòi Thia thuộc huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái

Trần Đức Hậu, Hà Thị Thanh Hải
Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 23 (2S):259–263 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[135]

Quan sát hình dạng ngoài và giải phẫu cá xương (Osteichthyes). Trong "Thực hành Sinh học trong trường phổ thông

Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), nhóm tác giả của khoa Sinh học, ĐHSP Hà Nội
Nxb Giáo dục Việt Nam, trang 207-216 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[136]

An overview of species diversity of freshwater fish in Vietnam.

Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Nguyen Huu Duc, Ken Maeda
Third International Symposium on East Asian Vertebrate Species Diversity, Hanoi, Vietnam:38. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[137]

Discovery of substantial continental habitats of sicydiine goby.

Ken Maeda, Hau Duc Tran
Advanced abstract at Ichthyological Society of Japan Meeting 46th, Miyazaki, Japan:27. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[138]

Preliminay study on relation of Ayu (Plecoglossus altivelis) from Vietnam with its congener using a mitochondrial DNA marker

Tran Duc Hau, Takeshima H., Kinoshita I., M. Nishida
Proceedings of the 3rd youth national scientific conference of education universities, Da Nang Publishing House, pp.79–83. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[139]

Bổ sung loài Sineleotris saccharae (Họ cá bống tròn - Odontobutidae) cho khu hệ cá Việt Nam

Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy
Tạp chí Khoa học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 58 (3):105–110. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[140]

Morphological description of juvenile of Lateolabrax sp. from the Tien Yen and Kalong estuaries, Vietnam

Tran Duc Hau
Journal of Science of HNUE, Vol. 58 (8):3–8 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[141]

Fish diversity and fishery status in the Ba Che and Tien Yen Rivers, northern Vietnam, with consideration on factors causing recent decline of fishery products

Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy
Kuroshio Science, 7-2:113–122 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[142]

The potential biodiversity of Ayu, as evidenced by differences in its early development and growth between Vietnam and Japan

Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita, Kensaku Azuma, Tomoaki Iseki, Yuta Yagi, Jun-ichi Nunobe, Thuy Thi Ta
Environmental Biology of Fishes, 97:1387-1396. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[143]

Át lát động vật: Nhận dạng một số loài động vật ở khu vực đầm hồ xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Đức Hậu, Hoàng Ngọc Khắc, Nguyễn Thanh Vân
Nxb Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[144]

Một loài cá mới thuộc giống Acheilognathus Bleeker, 1859 (Cypriniformes: Cyprinidae, Acheilognathinae) được phát hiện ở sông Tiên Yên, Việt Nam

Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy
Tạp chí Sinh học, tập 35(1):18–22. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[145]

Dẫn liệu bước đầu loài cá Thơm (Plecoglossus altivelis) ở Việt Nam

Trần Đức Hậu, Nguyễn Hữu Dực, Tạ Thị Thủy
Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nxb. Nông nghiệp, trang 94–99. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[146]

Đa dạng sinh học cá sông Hồng thuộc Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Trần Đức Hậu, Bùi Thị Vân
Đặc san khoa học, Những kết quả nghiên cứu khoa học cán bộ trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội, trang 16-23. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[147]

Thành phần loài cá ở sông Kiến Giang, Quảng Bình

Tạ Thị Thuỷ, Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu và Kiều Thị Hợp
Đặc san khoa học, Những kết quả nghiên cứu khoa học cán bộ trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội, trang 24-34. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[148]

Genetic characteristics of the southernmost population of ayu collected in Vietnam

Hirohiko Takeshima, Tran duc Hau, Izumi Kinoshita. Keiichiro Iguchi, Mutsumi Nishida
ISJ Meeting 45th, Shimonoseki, Japan. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[149]

Larvae and juveniles of Lateolabrax sp. occurring in the Kalong estuary, northernmost Vietnam

Sashida M., Kinoshita I., Tran D. H., Ta T.T.
ISJ Meeting 44th, Hirosaki, Japan - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[150]

Larvae and juvenile ichthyofauna of the estuaries of the northern Vietnam

Ta T.T., Tran D. H., Kinoshita I., Sashida M., Azuma K.
ISJ Meeting 44th, Hirosaki, Japan. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[151]

Occurrence of the Ayu (Plecoglossus altivelis) larvae in northern Vietnam

Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita, Thuy Thi Ta, Kensaku Azuma
Ichthyological Research, 59: 169-178 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu khả thi về huy động và tài nguyên nước tại huyện Tuần Giáo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AFD/ASI/TG2024-SUB05
Thời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Tư vấn chuyên gia thủy sinh vật
[2]

Khảo sát cá ở Quần thể Danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức quốc tế TMWC
Thời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2024; vai trò: Trưởng nhóm
[3]

Điều tra khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn lợi và môi trường sống của loài thuỷ sản; hiện trạng kinh tế xã hội nghề cá nội đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Thủy sản
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Nghiên cứu chính
[4]

Điều tra Đa dạng sinh học tại hồ An Lạc, Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trưởng tỉnh Hải Dương
Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Trưởng nhóm Cá
[5]

Nghiên cứu thành phần loài, đặc điểm phân bố và đặc điểm địa động vật khu hệ cá lưu vực sông Nhật Lệ thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Thành viên
[6]

Tổng hợp kiến thức về tác động hiện thời lên hệ sinh thái và dịch vụ ở Khu Dự trữ Sinh quyển Cù Lao Chàm - Hội An, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vương quốc Anh
Thời gian thực hiện: 2018 - 2022; vai trò: Đồng trưởng đề tài nhánh
[7]

Dự án NEF Bảo tồn Sinh học - Sinh thái Tự nhiên ở Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo tồn thiên nhiên Nagao
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm
[8]

Xây dựng được bộ chỉ thị sinh học trên cơ sở đánh giá đa dạng sinh học tại các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu ở Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 1/2019 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[9]

Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 4/2019 - 4/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2020; vai trò: Thư ký khoa học
[11]

Điều tra tổng thể hiện trạng và biến đổi đa dạng sinh học hệ sinh thái ven biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Tài nguyên Môi trường biển
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên
[12]

Giám sát biến động và hướng dẫn nuôi cá và đánh bắt cá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EVN GENCO, WB
Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Chủ trì
[13]

Nghiên cứu giai đoạn sớm cá Thơm (Plecoglossus altivelis) ở sông Tiên Yên, bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Vai trò cửa sông Kalong ở bắc Việt Nam như là vùng ương dưỡng của cá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: IFS
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu thành phần loài cá ở thượng lưu sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học bổng Nagao, Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng nguồn lợi cá sông Ba Chẽ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp trường ĐHSP Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[17]

Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng nguồn lợi cá sông Tiên Yên, huyện Tiên Yên, Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp trường ĐHSP Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[18]

Đánh giá tác động công trình thuỷ điện Trung Sơn đến đa dạng sinh học cá và Nghề cá

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Báo cáo cho World Bank và Ban quản lí dự án thuỷ điện Trung Sơn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên
[19]

Sự thâm nhập các loài cá có nguồn gốc từ biển ở lưu vực sông Long Đại - Quảng Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp trường ĐHSP Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm