Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.47910

TS Nguyễn Văn Nguyên

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Hải sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

ULTRASTRUCTURE AND SYSTEMATICS OF TWO NEW SPECIES OF DINOFLAGELLATE, PARAGYMNODINIUM ASYMMETRICUM SP. NOV. AND PARAGYMNODINIUM INERME SP. NOV. (GYMNODINIALES, DINOPHYCEAE). DOI: 10.1111/jpy.12981

Yokouchi K., K. Takahashi, N.V. Nguyen, M. Iwataki, T. Horiguchi
Journal of Phycology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

ghiên cứu xác định tác nhân và biện pháp xử lý nhiễm trong nuôi cấy mô rong sụn (Kappaphycus alvarezii, Doty)

Nguyễn Thị Duyệt, Phạm Thị Mát, Đào Duy Thu Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số tháng 11/2016: 199-204. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[3]

Nghiên cứu tái sinh rong sụn Kappaphycus alvarezii, Doty từ mô sẹo bằng phương pháp tạo mô phôi

Phạm Thị Mát, Đào Duy Thu, Nguyễn Thị Duyệt, Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tháng 11/2016: 205-211. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[4]

Nuôi cấy mô rong sụn (Kappaphycus alvarezii): Kết quả bước đầu về mô sẹo trong phòng thí nghiệm

Đào Duy Thu, Phạm Thị Mát, Vũ Thị Hoài, Nguyễn Văn Nguyên
ạp chí Nghề cá Đồng bằng Sông cửu long, số đặc biệt 06/2015: 103-111. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu tìm hiểu phương pháp tạo vật liệu sạch phục vụ nuôi cấy mô rong sụn Kappaphycus alvarezii, Doty

Phạm Thị Mát, Đào Duy Thu, Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tháng 12/2015: 103-111. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[6]

Mật độ và sinh khối tảo Nannochloropsis oculata nuôi theo mùa bằng hệ thống quang sinh policacbonat ở điều kiện tự nhiên

Bùi Trọng Tâm, Nguyễn Văn Nguyên và Nguyễn Văn Thoả và Lê Anh Tùng
Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn, số tháng 8/2015, pp: 104-108. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[7]

Cải tiến hệ thống quang sinh dạng trụ sang vật liệu plolycarbonat sử dụng trong nuôi sinh khối tảo Nannochloropsis oculata

Bùi Trọng Tâm và Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn, số tháng 12/2015, pp: 126-133. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[8]

So sánh khả năng nuôi sinh khối tảo Nanochloropsis oculata mật độ cao trong các hệ thống quang sinh đơn giản

Bùi Trọng Tâm, Nguyễn Văn Nguyên, Nguyễn Văn Thỏa
Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn, số tháng 12/2015, 118-125 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[9]

Hiệu quả nhân sinh khối vi tảo Nannochloropsis oculata sử dụng mô hình quang sinh kín dạng tấm ở điều kiện ngoài trời

Lê Anh Tùng, Vũ Thị Hoài, Nguyễn Văn Thỏa, Bùi Trọng Tâm, Đào Duy Thu và - Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn số tháng 12/2015, pp: 112-117. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[10]

Nghiên cứu một số phương pháp kết bông để thu hồi sinh khối vi tảo Nannochloropsis oculata làm thực phẩm chức năng

Bùi Kim Thúy, Lê Thiên Minh, Vũ Kim Thoa và Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tháng 9/2014: 184-198. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[11]

Hiện trạng nghề trồng rong sụn Kappaphycus alvarezii, Doty ở Việt Nam

Đào Duy Thu, Nguyên Văn Nguyên, Trần Mai Đức
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tháng 9/2014: 221-228. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[12]

Hiện trạng môi trường dinh dưỡng và sinh vật phù du vùng biển Hải Phòng - thuận lợi cho tảo độc hại bùng phát

Đào Duy Thu, Nguyễn Văn Nguyên, Lê Thanh Tùng, Nguyễn Công Thành, Trương Văn Tuân, Nguyễn Hoàng Minh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 11/2013, pp.35-41. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[13]

Biến động thành phần loài chi tảo Rhizosolenia (ngành tảo Bacillariophyta) ven biển miền Bắc, Việt Nam

Lê Thanh Tùng, Trần Thị Xim, Nguyễn Văn Thỏa và Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 12/2013, pp.292-299. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[14]

Biến động thành phần loài chi tảo Rhizosolenia (ngành tảo Bacillariophyta) ven biển miền Bắc, Việt Nam

Lê Thanh Tùng, Trần Thị Xim, Nguyễn Văn Thỏa và Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 12/2013, pp.292-299. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[15]

hử nghiệm nuôi tảo Nannochloropsis oculata bằng mô hình trụ polyetylen (PE) đơn giản ở điều kiện tự nhiên

Bùi Trọng Tâm, Nguyễn Hữu Hoàng và Nguyễn Văn Nguyên
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 12/2012, pp: 75-79. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[16]

Hiện trạng môi trường dinh dưỡng và sinh vật phù du ở vùng ven biển Hải Phòng thuận lợi cho tảo độc hại bùng phát.

Đào Duy Thu, Nguyễn Văn Nguyên, Lê Thanh Tùng, Nguyễn Công Thành, Trương Văn Tuân và Nguyễn Hoàng Minh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tháng 12/2013, pp.313-233. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Evaluation of Essential Fatty Acids, Vitamin E and EPA Contents in Nannochloropsis oculata Microalgae and its Bioactivities

Dao Thi Thanh Hien, Do Thi Nguyet Que, Bui Hong Cuong, Ha Van Oanh, Nguyen Van Nguyen
Journal of Medicinal Materials Vol. 24, No. 5. (pp.281 - 285) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Dinoflagellates (Dinophyceae)

Iwataki.M., Takayama. H., Nguyen N.V., Lim. PT., Fukuyo Y,
In: Omura. T., Iwataki. M., Borja. V.M., Takayama. H., Fukuyo. Y. (eds). Marine phytoplankton of the Western Pacific. Pp. 160. Kouseisha kouseikaku Co., Ltd. Tokyo. 2012, pp. 55-136 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[19]

Thử nghiệm kỹ thuật lai huỳnh quang tại chỗ F.I.S.H nhận diện nhanh và chuẩn xác một số loài tảo giáp độc hại

Nguyễn Văn Nguyên, Lê Thanh Tùng, Lưu Xuân Hoà, Vũ Tuấn Nam, Vũ Minh Hào, Đinh Thái Bình
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Biển toàn quốc lần thứ V. Quyển 4: Sinh học và nguồn lợi sinh vật biển. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ. 2011; trang 261-268 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[20]

Ứng dụng chất tạo bông để thu hồi sinh khối vi tảo Nannochloropsis oculata làm thực phẩm chức năng

Vũ Kim Thoa, Bùi Kim Thúy, Lê Thiên Minh và Nguyễn Văn Nguyên
ạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 30, số 6s: 486-493 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[21]

Mô phỏng phân bố của tảo lục và tảo giáp ở vùng biển Cát Bà – Hạ Long bằng mô hình toán. Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ hai


Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ hai. Nhà xuất bản KHTN&CN, pp. 845-851. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[22]

Dinophysis spp. Recorded in the coastal waters of northern Vietnam during 2002-2003.

Nguyen, N.V., Ha, D.V, Tung, L.T
Coastal Marine Science 30 (1): 107-110 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[23]

Dinophysis (Dinophyceae) in the pelagic Waters of central and western Pacific

Nguyen N. V, Omura T., Furuya K. and Fukuyo Y.
La mer - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[24]

Recent HAB events in Ha Long Bay (Vietnam): Increase in frequency, harmful effects associated with increased eutrophication

Nguyen NV., Tung LT., Thu DD, Hoa LX, Thoa NV, Thanh NC, Minh and Y Fukuyo
Harmful Algae 2012, Proceedings of the 15th International Conference on Harmful Algae. International Society for the Study of Harmful Algae - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[25]

Dinophysis (Dinophyceae) in Vietnamese waters

ung L.T., Nguyen N.V and Fukuyo Y
Coastal Marine Science - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[26]

Cellular and body scale morphology of Heterocapsa huensis sp. nov. (Peridiniales, Dinophyceae) found in Hue, Vietnam

Iwataki M., Kawami H. Nguyen N.V, Doc L.Q., Phap T.T, Fukuyo Y. and Matsuoka K
Phycological Research - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[27]

Dactylodinium pterobelotum gen. et sp. nov., a new marine woloszynskioid dinoflagellate positioned between the two families Borghiellaceae and Suessiaceae

Takahashi, K., Moestrup, Ø., Wada, M., Ishimatsu, A., Nguyen, V.N. & Iwataki, M.
Journal of Phycology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[28]

Quy trình tạo mô sẹo dạng sợi trong nuôi cấy mô rong sụn Kappaphycus alvarezii

Đào Duy Thu, Nguyễn Văn Nguyên, Phạm Thị Mát và Nguyễn Tiến Thắng
Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi cấy, phục hồi san hô cứng ở vùng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 22/11/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giống và công nghệ trồng rong cho năng suất, chất lượng carrageenan cao ở miền Trung

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 25/01/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu quy trình sản xuất hormone kích thích sinh sản một số loài hải sâm có giá trị kinh tế ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 04/01/2022 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu nhân giống rong sụn Kappaphycus alvarezii bằng phương pháp nuôi cấy mô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2014 - 2017; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu đánh giá tiềm năng nguồn lợi và khả năng khai thác nuôi trồng các loài rong biển kinh tế tại các đảo tiền tiêu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/10/2019; vai trò: Thành viên
[6]

Đánh giá mức độ rủi ro ô nhiễm môi trường vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển và đề xuất giải pháp quản lý kỹ thuật nhằm giảm thiểu rủi ro ô nhiễm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[7]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất một số sản phẩm vi tảo biển tươi phục vụ sản xuất giống thuỷ sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu công nghệ nuôi sinh khối vi tảo Nannochloropsis oculata bằng màng kép sinh học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/01/2022; vai trò: Thành viên
[9]

Ứng dụng kỹ thuật di truyền lai phân tử huỳnh quang tại chỗ F.I.S.H để phân loại nhanh và chuẩn xác một số loài tảo độc hại và tìm hiểu khả năng ứng dụng trên trứng cá, cá con

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Hải sản
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[10]

Khảo sát bổ sung, đánh giá mức độ phục hồi của hệ sinh thái thuỷ sinh và nguồn lợi thủy sản sau sự cố môi trường biển tại 4 tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 9/2017 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[11]

Nghiên cứu nhân giống rong sụn Kappaphycus alvarezii bằng phương pháp nuôi cấy mô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thuỷ sản đến năm 2020 - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên chính
[12]

Dự án sản xuất thử nghiệm: Hoàn thiện công nghệ sản xuất một số sản phẩm vi tảo biển tươi phục vụ ương nuôi giống thuỷ sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong thuỷ sản đến năm 2020 - Bộ NN&PTNT
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu nguy cơ bùng phát và đề xuất giải pháp phòng tránh, giảm thiểu tác hại của thủy triều đỏ tại khu vực ven biển Hải Phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học công nghệ Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng từ tảo Nannochloropsis oculata

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Điều tra nghiên cứu tảo độ, tảo gây hại ở một số vùng nuôi trồng thủy sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra (Đề tài thuộc chương trình KH&CN cấp Nhà nước, mã số KC:09.19)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 1/2004 - 12/2006; vai trò: Thành viên chính
[16]

Điều tra nghiên cứu tảo độc hại tại ba vùng nuôi ngao tập trung ở Thái Bình, Nam Định và Thanh Hóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Thủy sản
Thời gian thực hiện: 3/2002 - 12/2003; vai trò: Chủ nhiệm