Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1472127
TS Lê Thị Thùy Dương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Anti-Tumor Activity of Docetaxel PLGA-PEG Nanoparticles with a Novel Anti-HER2 scFv Duong Thi Thuy Le, Lua Thi Minh Dang, Nhung Thi My Hoang, Huyen Thi La, Huyen Thi Minh Nguyen and Huan Quang LeJournal of Nanomedicine and Nanotechnology 6: 267. DOI: 10.4172/2157-7439.1000267 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thị Mai Phương, Lã Đức Dương, Nguyễn Trí Thiện, Lê Thị Thùy Dương Số sáng chế: 45654 ngày 10/4/2025 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nhung Nguyen-Thi, Yossef Lopez de Los Santos, Duong Le Thi Thuy, Nicolas Doucet 6 th INTERNATIONAL BIOLOGY CONFERENCE 2023. ICISE, Quy Nhon, Binh Dinh, Vietnam. September, 20-22, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Induced pluripotent stem cells in studying the neurodegenerative disease models Le Thi Thuy Duong, Vu Manh Cuong, Ly Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Mai Phuong, Chu Hoang HaInternational conference on stem cells & life science. ULIS Sunwah Center, Vietnam National University Hanoi (VNUH). 5-6 November 2021: 36-37 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Thị Hồng Minh, Phạm Minh Quân, Nguyễn Xuân Thụ, Hoàng Thị Toan, Lý Thị Bích Thủy, Lê Thị Thùy Dương, Nguyễn Thị Mai Phương Tuyển tập Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 10/2023 tại Hà Nội: 376-382 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nghiên cứu một số ảnh hưởng của dịch chiết từ vỏ cây Hậu phác lên dòng tế bào u thần kinh đệm C6 Đỗ Thị Huyền, Vũ Mạnh Cường, Lê Thị Thùy DươngTuyển tập Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 10/2023 tại Hà Nội: 462-468 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu tác dụng của dẫn chất Nano-Honokiol lên chuột mang khối u ngoại lai Sarcoma Lê Thị Thùy Dương, Đỗ Thị Huyền, Nguyễn Công Đức, Nguyễn Thị Mai PhươngHội nghị khoa học – Phục vụ phát triển bền vững và thúc đẩy phát triển kinh tế tuần hoàn. Trang 159 – 166 (2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Effects of Honokiol on culture time and survival of Alzheimer’s disease iPSCs derived neurons Duong Thi Thuy Le*, Cuong Manh Vu, Thuy Thi Bich Ly, Nam Trung Nguyen, Phuong Thi Mai Nguyen, Ha Hoang ChuBioImpacts 14, no. 1 (2023): 27652-27652. DOI : 10.34172/bi.2023.27652 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyet Ho Minh, Cuong Vu Manh, Anh Le Thi Van and Duong Le Thi Thuy* Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology 14, no. 3 (2023): 035004. DOI 10.1088/2043-6262/ace3b9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Huyen T D, Anh K N, Nhung H N, Anh T M D, Lien T H N, Tru V N, Linh Khanh Nguyen, Thuy T B L, Duong Thi Thuy Le Natural Product Research (2025). In printing - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Duong Thi Thuy Le, Nhung Huyen Nguyen, Hong Thi Mai Do, Cuong Manh Vu, Phuong Thi Mai Nguyen, Ha Hoang Chu Journal of Drug Delivery Science and Technology 103 (2025), 106436. https://doi.org/10.1016/j.jddst.2024.106436 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Thuy T.B. Ly, Thu-Thuy Thi Mai, Alessandra Raffaele, Vlada B. Urlacher, Thi Thao Nguyen, Michael C. Hutter, Hanh-Nguyen Thi Vu, Duong Thi Thuy Le,Tung Ngoc Quach, Quyet-Tien Phi Archives of Biochemistry and Biophysics. 762 (2024) 110192. https://doi.org/10.1016/j.abb.2024.110192 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Huyen T.T. Nguyen, Quang V. Ngo, Duong T. T. Le, Minh T.H. Nguyen,∗
and Phuong T.M. Nguyen Bioscience, Biotechnology, and Biochemistry, 2022, Vol. 86, No. 12, 1615-1622 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Generation of induced pluripotent stem cells from human fibroblasts Le Thi Thuy Duong, Pham Thu Hong, Dinh Ngoc Han, Le Thi Thanh Huong, Nguyen Trung NamProceedings of National Biotechnology Conference 2018, pp: 525-528. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Trần Thị Mai, Lê Thị Thùy Dương, Lý Thị Bích Thủy Proceedings of National Biotechnology Conference 2018, pp: 206-211. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Một số ảnh hưởng của chất honokiol lên dòng tế bào ung thư phổi A549 Lê Thị Thùy Dương, Đào Mai Anh, Lý Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Mai PhươngTạp chí Y Dược học 20: 64-68 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Cytotoxic alkaloids from Stephania dielsiana Dao Duc Thien, Trinh Thi Thuy, Nguyen Quoc Huy, Hoang Van Thuy, Le Thi Thuy Duong, and Nguyen Thanh TamChemistry of Natural Compounds - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [18] |
In vitro evaluation of Aurora kinase inhibitor - VX680 - in formulation of PLA-TPGS nanoparticles Thi Thuy Duong Le, Phuong Thu Ha, Thi Hai Yen Tran, Dac Tu Nguyen, Hoai Nam Nguyen, Van Khanh Bui, My Nhung HoangAdv. Nat. Sci.: Nanosci. and Nanotechnol.7(2): 025010. doi:10.1088/2043-6262/7/2/025010 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Thi Thuy Duong Le, Thu Hong Pham, Trong Nghia Nguyen, Thi Hong Giang Ngo, Thi My Nhung Hoang and Quang Huan Le Adv. Nat. Sci.: Nanosci. and Nanotechnol.7(2): 025004. doi:10.1088/2043-6262/7/2/025004 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Using the DNA-chitosan complex as vaccine nanoparticle in cancer Duong Le Thi Thuy, Phuc Pham Van, Lua Dang Thi Minh, Huyen La Thi, Anh Tu Thi, Huan Le QuangGlobal Science Research Journals Vol.2(5): 092-097. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Honokiol loaded PLGA nanoparticles with modified surface by chitosan Quyet Nguyen Ngoc, Huan Le Quang, Nhung Hoang Thi My, Duong Le Thi ThuyIndian Journal of Applied Research Vol.5(2). DOI: 10.15373/2249555X. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nâng cao độc tính diệt rệp đào(Myzus Persicae) của chủng nấm Lecanicillium sp.L43 bằng đột biến Lê Thị Thùy Dương, Vũ Văn Hạnh, Quyền Đình Thi, Nguyễn Thu ThủyBáo cáo Hội nghị Công nghệ sinh học các tỉnh phía Nam, 11/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Vũ Văn Hạnh, Lê Thị Thùy Dương, Quyền Đình Thi, Nguyễn Thu Thủy Tạp chí Khoa học và Công nghệ 50(2):197-209 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nghiên cứu điều kiện phát triển sợi nấm và sản xuất bào tử của nấm diệt côn trùng Lê Thị Thùy Dương, Quyền Đình ThiTạp chí Khoa học và công nghệ 50: 365-371 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Tạo đột biến chủng nấm kí sinh côn trùng Lecanicillium sp. Le85 để kiểm soát rệp muội hại cây Vũ Văn Hạnh, Quyền Đình Thi, Lê Thị Thùy DươngTạp chí công nghệ sinh học 9: 713-719 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Docetaxel and Curcumin-containing poly(ethylene glycol)-block-poly(ε-caprolactone) polymer micelles Thi Thuy Duong Le, Thi Huyen La, Thi Minh Phuc Le, Van Phuc Pham, Thi Minh Hien Nguyen and Quang Huan LeAd. Na. Sci.: Nanoscience. and Nanotechnology. 4 025006 doi:10.1088/2043-6262/4/2/025006 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Tổng hợp hệ hạt nano PLGA-PEG dẫn truyền thuốc docetaxel Lê Thị Thuỳ Dương, Lê Quang HuấnTạp chí Y học Việt Nam, tập 410, số 2, trang: 102-107. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Trần Thị Hải Yến, Nguyễn Hoài Nam, Lê Thị Thùy Dương, Hà Phương Thu, Hoàng Thị Mỹ Nhung Tạp chí Khoa học. Trang: 223-229 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Laboratory Evaluation of Entomopathogenic Fungi for Control of Green Peach Aphid Myzus persicae Van Hanh Vu, Thi Thuy Duong Le, Dinh Thi Quyen and Keun KimInternational Meeting, Seoul, Korea - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Improvement of Virulence of Entomopathogenic Fungus Lecanicillium sp. L43 towards Aphids Van Hanh Vu, Thi Thuy Duong Le, Huu Quan Nguyen, Xuan Dat Vu, Dinh Thi Quyen and Keun KimInternational Meeting, Seoul, Korea - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Effect of paclitaxel and Curcumin loaded PLA-TPGS-based nanoparticles on cancer cells. Tran Phan Anh, Le Thi Thuy Duong, Nguyen Hoai Nam, Ha Phuong Thu, Nguyen Dac Tu, Nguyen Thi Quy, Quyen Dinh Thi, Hoang Thi My NhungCongrès scientifique international Mékong Santé III – 110ème Anniversaire de l'Université de Médecine de Hanoi. Hanoi, du 10 au 12 mai 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [32] |
In vitro evaluation of Aurora kinase inhibitor: VX680-loaded copolymer nanoparticles. Le Thi Thuy Duong, Ha Phuong Thu, Nguyen Hoai Nam, Dinh Duy Thanh, Hoang Thi My NhungThe 1th Hus-Sogang International Symposium on Advanced Research and Traning. Hanoi-February.15.2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano Honokiol nhằm tăng khả năng hướng đích tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/03/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Nghiên cứu tổng hợp xanh hạt nano bạc và đánh giá một số hoạt tính sinh học của hạt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2/2025 - 4/2029; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2023; vai trò: Tham gia chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano honokiol nhằm tăng khả năng hướng đích tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 12/2020 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Nghiên cứu biệt hóa tế bào thần kinh từ tế bào máu ngoại vi của bệnh nhân Alzheimer Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học Viện Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Nghiên cứu biệt hóa tế bào chức năng gan từ tế bào gốc người và chuột Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 9/2015 - 6/2017; vai trò: Tham gia |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia |
| [14] |
Nghiên cứu tái lập trình tế bào gốc từ nguyên bào sợi người bằng công nghệ Nucleofector Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Phân lập Nguyên bào sợi từ da người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh họcThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [18] |
Nghiên cứu chế tạo phức hệ Aptamer-micelle ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Tham gia |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Tham gia |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Tham gia |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Tham gia |
| [22] |
Nghiên cứu phát hiện các đột biến gen ở các cá thể người thiếu hụt men G6PD hồng cầu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học – Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia |
