Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479178
PGS. TS Trần Văn Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trần Văn Thế; Phạm Thu Hằng; Trần Văn Thành; Đoàn Minh Thụy Y học Cộng đồng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0613 |
| [2] |
Điều chế hydrogel chứa chitosan và dầu dừa bằng phương pháp đông lạnh - rã đông Lê Xuân Trường; Trần Văn Thành; Hoàng Kim NghịKhoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [3] |
Đặc điểm hội chứng ly giải u ở trẻ bệnh ác tính điều trị tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 Trần Văn Thành; Đào Thị Thanh AnTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [4] |
Trần Văn Thành; Lê văn Thức; Nguyễn Quốc Việt; Trần Lê Pháp; Nguyễn Tiến Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [5] |
Lê Thanh Diễm; Trịnh Thị Thu Loan; Trần Văn Thành Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [6] |
Phạm Nguyệt Minh; Trần Văn Thành; Trần Trương Đình Thảo Y học thành phố Hồ Chí Minh - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
| [7] |
Trần Văn Thành; Thủy Châu Quý; Nguyễn Xuân Vương; Dương Văn Truyền Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [8] |
Phạm Thị Phương Nam; Trần Văn Thành Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [9] |
Phan Thị Thanh Thảo; Trần Văn Thành Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [10] |
Bước đầu đánh giá kết quả phẫu thuật tim tại Bệnh viện đa khoa Kiên Giang Danh Trung; Huỳnh Hải Đăng; Trần Văn Thành; Phạm Văn ĐởmY học Việt Nam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2016 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Nghiên cứu viên bám dính niêm mạc cho các thuốc khó tan Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2016 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu bào chế viên nổi trong dạ dày chứa clarithronmycin 500 mg Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 01/09/2018; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm bảo vệ sức khỏe từ bào tử linh chi đã được phá vách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/08/2020 - 01/02/2023; vai trò: Thành viên |
