Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.33554

PGS. TS Đặng Thúy Bình

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Nha Trang

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng chỉ thị microsatelite phân biệt quần đàn tôm hùm xanh (Parulinus homarus) ở Việt Nam và Sri Lanka

Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn; Đặng Thúy Bình; Trần Quang Sáng; Nguyễn Minh Châu; Phạm Thị Hạnh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[2]

Ghi nhận mới và mối quan hệ tiến hóa của epiphyte (Melanothamnus thailandicus) trên rong sụn (Kappaphycus alvarezii) tại Khánh Hòa

Đặng Thúy Bình; Khúc Thị An; Văn Hồng Cầm; Trần Văn Tuấn
Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-2252
[3]

Quan hệ tiến hóa giữa cấu trúc anpha-Conotoxin của ốc cối và phương thức dinh dưỡng

Nguyễn Thị Anh Thư; Đặng Thúy Bình; Nguyễn Thị Xuân Diệu
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu cấu trúc quần thể các loài sinh vật biển Việt Nam bằng phương pháp so sánh phân tử theo sự cách ly địa lý (Comparative Phylogeography)

Đặng Thúy Bình; Nguyễn Thị Anh Thư; Vũ Đặng Hạ Quyên; Văn Hồng Cầm
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển III: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể hàu (Crassostrea spp.) tại khu vực miền Trung, miền Bắc, Việt Nam

Vũ Đặng Hạ Quyên; Đặng Thúy Bình; Trương Thị Oanh; Phạm Thị Diệu Anh
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[6]

Đặc điểm sinh học sinh sản ốc cối (Conus striatus Linnaeus, 1758) ở vùng biển Khánh Hòa

Đặng Thúy Bình; Vũ Đặng Hạ Quyên
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[7]

Điều tra tình hình nhiễm virut laem singh bằng kỹ thuật RT-PCR trên tôm sú nuôi (Penaeus monodon) ở Khánh Hòa

Đặng Thúy Bình; Nguyễn Viết Dũng; Nguyễn Thị Anh Thư; Văn Hồng Cầm
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2252
[8]

Cấu tạo tuyến nọc độc và mối quan hệ với đặc điểm dinh dưỡng của ba loài ốc cối conus striatus, conus textile, conus vexillum tại vùng biển Nam trung bộ Việt Nam

Đặng Thuý Bình; Ngô Đăng Nghĩa; Nguyễn Lương Hiếu Hoà
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[9]

Mối quan hệ phát sinh loài của trai tai tượng (tridacna SPP.) ở vùng biển Nam và Trung bộ Việt Nam

Đặng Thuý Bình; Nguyễn Thị Anh Thư; Lê Thị Mai Anh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Mối quan hệ tiến hoá giữa các loài sán lá đơn chủ (Monogenea: Platyhelminthes) tìm thấy trên cá mú (Epinephelus spp. và piectropomus leopardus) tại Khánh Hoà, Việt Nam

Đặng Thuý Bình; Glenn Allan Bristow; Vũ Đặng Hà Quyên
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[11]

Cryptic lineages and a population dammed to incipient extinction? Insights into the genetic structure of a Mekong River catfish

Ackiss, A.S., Dang, B.T., Bird, C.E., Biesack, E.E., Chheng, P., Phounvisouk, L., Vu, Q.H., Uy, S., Carpenter, K.E.
Journal of Heredity, 110(5), pp.535-547 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

Population genomics of the peripheral freshwater fish Polynemus melanochir (Perciformes, Polynemidae) in a changing Mekong Delta

Dang, B.T., Vu, Q.H.D., Biesack, E.E., Doan, T.V., Truong, O.T., Tran, T.L., Ackiss, A.S., Stockwell, B.L., Carpenter, K.E.
Conservation Genetics, 20, pp.961-972 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

Symbiotic diversity of Portunus pelagicus (Linnaeus, 1758) in Vietnam - implication for species and geographic variations

Binh Thuy Dang, Oanh Thi Kieu Le, Sang Quang Tran, Oanh Thi Truong
Fisheries and Aquatic Sciences, 28(1):21-29 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[14]

Sea anemone–anemonefish symbiosis: Behavior and mucous protein profiling

Nguyen, H. T., Zhao, M., Wang, T., Dang, B. T., Geffen, A. J., Cummins, S. F.
Journal of fish biology, 105(2), 603–618 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Dự đoán mô hình di cư cá vồ đém Pangasius larnaudii (Siluriformes: Pangasiidae) ở hạ lưu sông Mekong

Trương Thị Oanh, Ngô Thái Bích Vân, Đặng Thúy Bình
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc về Công nghệ Sinh học, 860 - 866 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Comparative tools for de novo genome assembly: Apply in population genetics of Mekong fish species, Pangasius larnaudii (Siluriformes: Pangasiidae)

Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Quyen Dang Ha Vu, Van Ngo Thai Bich, Binh Thuy Dang
Proceeding of 7th ASIA PACIFIC International Modern Sciences Congress, 363 - 372 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Giáp xác ký sinh trên ghẹ chữ thập Charybdis feriata Linnaeus, 1758 khu vực vịnh Nha Trang

Lê Thị Kiều Oanh, Võ Thị Hà, Nguyễn Phương Liên, Nguyễn Thị Hải Thanh, Hoàng Ngọc Lâm, Đặng Thúy Bình, Trương Thị Oanh, Trần Quang Sáng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, 30, 136-146. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Species diversity and phylogenetic relationships of snapper (Lutjanidae: Lutjanus) inferred from mitochondrial DNA markers

Yen, D.T.H., Lam, H.N., Ha, V.T., Oanh, T.T., Sang, T.Q., Binh, D.T.
Vietnam Journal of Biotechnology, 21, 2, 347-363. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Population genetics of the black sharkminnow (Labeo chrysophekadion) in the Lower Mekong Basin based on mitochondrial DNA segments from RAD-seq

Truong, O.T., Tran, S.Q., Bich, V.N.T., Dang, B.T.
Science and Technology Development Journal, 26(Special issue), 25-37 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[20]

Comparative population genetics of swimming crab host (Portunus pelagicus) and common symbiotic barnacle (Octolasmis angulata) in Vietnam

Dang, B.T., Truong, O.T., Tran, S.Q., Glenner, H.
PeerJ, 9, e11671 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Species diversity and molecular taxonomy of symbiotic crustaceans on Portunus pelagicus (Linnaeus, 1758) in Vietnam, with remarks on host records and morphological variation

Dang, B.T., Tran, S.Q., Truong, O.T., Le, O.T.K. and Vu, Q.D.H.
Nauplius, 30: e2022027 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Extreme Temperatures Reduce Copepod Performance and Change the Relative Abundance of Internal Microbiota

Vu, Q.D., Pham, L.P., Truong, O.T., Tran, S.Q., Bui, C.V., Le, M.H., Dang, B.T., Dinh, K.V
Ecology and Evolution, 14, 10, e70408 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[23]

Population genetics and the importance of migration in the facultative migratory fish, Labeo chrysophekadion, in the Lower Mekong Basin

Truong, O.T., Tran, S.Q., Carpenter, K.E., Vu, U.N., Uy, S., Grudpan, C., Latsamy, P., Dang, B.T.
Conservation Genetics, 26, 307–318 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[24]

Population genetics of Macrognathus siamensis (Synbranchiformes: Mastacembelidae): Implications for non-migratory fishery resources in the Mekong River basin

Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Kent E. Carpenter, Quyen Dang Ha Vu, Thuy-Yen Duong, Mie Mie Kyaw, Chaiwut Grudpan, Van Ngo Thai Bich, Binh Thuy Dang
Fisheries Research, 281 (2025) 107210 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[25]

Genetic diversity and population structure of Lethrinus lentjan (Lethrinidae) in Vietnam based on SNP Markers

Oanh Thi Truong, Sang Quang Tran, Quyen Dang Ha Vu and Dang Thuy Binh
ECS Transaction, 107, 14391 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Population genetic structure of Ornatus Spiny Lobster (Panulirus ornatus) in Indo-West Pacific region

Nhon Thanh Nguyen Nguyen, Sang Quang Tran, Oanh Thi Truong, Hanh Thi Pham, An Thai Hua, Sang Van Duong and Dang Thuy Binh
ECS Transactions, 107, 14531 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[1]

Ứng dụng kỹ thuật metagenomics trong đánh giá ảnh hưởng của hệ vi sinh vật đường ruột tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei (Boone, 1931) nuôi có bổ sung các vi khuẩn Lacto-bacillus

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên
[2]

Nghiên cứu vai trò của gen Tyr và Scarb1 trong việc tạo thành màu sắc trên cá khoang cổ Amphiprion ocellaris bằng kỹ thuật chỉnh sửa gen CRISPR-Cas9

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Cộng tác viên
[3]

Tác động của axit hóa đại dương và ngành du lịch biển đối với công tác quản lý bền vững rạn san hô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu các vấn đề biến đổi toàn cầu khu vực Châu Á Thái Bình Dương
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm dự án
[4]

Kết hợp cách tiếp cận hệ sinh thái với biến đổi khí hậu để quản lý thủy sản, nuôi trồng tại Srilanka và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NORHED
Thời gian thực hiện: 2014 - 2020; vai trò: Cộng tác viên
[5]

Di truyền học về lịch sử tự nhiên của cá khai thác ở lưu vực sông Mê Kông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[6]

Quản lý và phục hồi rừng ngập mặn phía Bắc tỉnh Khánh Hòa - Hướng tới cảnh quan bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[7]

Mã vạch di truyền tiên tiến và cơ sở dữ liệu tích hợp - Ứng dụng trong giám sát trứng cá cá con và quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới Sáng tạo VinGroup - VinIF
Thời gian thực hiện: 2022 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[8]

Di truyền học về lịch sử tự nhiên của cá khai thác ở lưu vực sông Mê Kông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2017 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[9]

Kết hợp cách tiếp cận hệ sinh thái với biến đổi khí hậu để quản lý thủy sản, nuôi trồng tại Srilanka và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NORHED
Thời gian thực hiện: 2014 - 2020; vai trò: Cộng tác viên
[10]

Mã vạch di truyền tiên tiến và cơ sở dữ liệu tích hợp - Ứng dụng trong giám sát trứng cá cá con và quản lý nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới Sáng tạo VinGroup - VinIF
Thời gian thực hiện: 2022 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[11]

Quản lý và phục hồi rừng ngập mặn phía Bắc tỉnh Khánh Hòa - Hướng tới cảnh quan bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[12]

Tác động của axit hóa đại dương và ngành du lịch biển đối với công tác quản lý bền vững rạn san hô

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu các vấn đề biến đổi toàn cầu khu vực Châu Á Thái Bình Dương
Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm dự án