Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1487550

TS Hoàng Thị Bích Ngọc

Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Nhi Trung ương - Bộ Y tế

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thiết kế và chế tạo thiết bị thu mẫu trọng lượng PM10; PM2.5 (ManPMS) cho môi trường không khí xung quanh

Dương Thành Nam; Trần Thị Hoa; Phan Thị Hồng Hạnh; Trần Sơn Tùng; Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Hoàng Giang; Vương Thu Bắc
Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597
[2]

Hệ thống chuẩn nồng độ khối lượng bụi (mandust) - thiết kế và chế tạo

Dương Thành Nam; Trần Thị Hoa; Phan Thị Hồng Hạnh; Trần Sơn Tùng; Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Hoàng Giang
Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597
[3]

Tính kháng kháng sinh và mối liên quan phân tử của các chủng Enteroaggregative Escherichia coli phân lập từ trẻ tiêu chảy và trẻ không tiêu chảy bằng phương pháp pulsed field gel electrophoresis

Hoàng Thị Bích Ngọc, Đỗ Thị Bích Ngọc, Phạm Diệu Quỳnh, Phùng Đắc Cam, Hoàng Thị Thu Hà
Tạp chí y học dự phòng/ Tập XXIV - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[4]

High Prevalence of Panton-Valentine Leukocidin Among Staphylococcus aureus Causing Acute Hematogenous Bone and Joint Infections From a Tertiary Children’s Hospital in Vietnam

Ha Nguyen Thi, Xoay Tran Dang, Ngọc Hoang Thi Bich, Hieu Vu Ngoc, Tuan Ta Anh, Nhung Pham Hong
Pediatr Infect Dis J/ - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Identification of potential novel combination antibiotic regimens based on drug-susceptibility and genetic diversity Of Gram negative bacteria causing neonetal sepsis in low and middle income countries

Biljana Kakaraskoska Boceska, Tuba Vilken, Basil Britto Xavier, Michael Sharland, Youri Glupczynski, Herman Goossens, Sally Ellis, Seamus O’Brien, Renata Maria Augusto da Costa, Aislinn Cook, Neal Russell, Julia Bielicki, Eitan Naaman Berezin, Emmanual Roilides, Maia De Luca, Lorenza Romani, Daynia Ballot, Angela Dramowski, Jeannette Wadula, View ORCID ProfileSorasak Lochindarat, View ORCID ProfileSuppawat Boonkasidecha, Flavia Namiiro, Hoang Thi Bich Ngoc, Tran Minh Dien, Tim R. Cress
medRxiv - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Applying A 2X Strategy for detecting active tuberculosis in children from Vietnam National Children’s Hospital in 2022

Le Thi Hong Hanh, Dang Mai Lien, Vu Tung Lam, Hoang Thi Thu Hang, Le Vu Anh, Nguyen Phuong Thao, Phan Tuan Hung, Nguyen Thi Le, Hoang Thi Bich Ngoc, Nguyen Van Lam
Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng/6(138) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Challenges in the implementation of the NeObs study, a global pragmatic observational cohort study, to investigate the aetiology and management of neonetal sepsis in the hospital setting

Amy Riddell, Aislinn Cook, Nathalie Khavessian Sally Ellis, Davide Bilardi, Erika Correia, Tomislav Kostyanev, Alessandra Nardone, Neal Russell, Tuba Vilken, Wolfgang Stohr, Bethou Adhisivam, Iana Rosa Alves de Moraes, Nawshad Uddin Ahmed, Adrie Bekker, Eitan Naaman Berezin, Suppawat Boonkasidecha , Cristina G Carvalheiro, Prachi Chauhan, Sara Chiurchiù, Elisavet Chorafa, Angela Dramowski, Madhusudhan Ds, Jinxing Feng, Shengnan Jia, Yuan Kong, Mary Kyohere, Angeliki Kontou, Sorasak Lochindara
Antibiotics (Basel)/12(5) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Neonatal invasive candidiasis in low-and-middle-income countries: data from the NeoOBS study

Aislinn Cook, Laura Ferreras-Antolin, Bethou Adhisivam, Daynia Ballot, James A Berkley, Paola Bernaschi, Cristina G Carvalheiro, Napaporn Chaikittisuk, Yunsheng Chen, Vindana Chibabhai, Shweta Chitkara, Sara Chiurchiu, Elisavet Chorafa, Tran Minh Dien, Angela Dramowski, Samantha Faria de Matos, Jinxing Feng, Daniel Jarovsky, Ravinder Kaur, Warunee Khamjakkaew, Premsak Laoyookhong, Edwin Machanja, Marisa M Mussi-Pinhata, Flavia Namiiro, Gita Natra, Hakka Naziat, Hoang Thi Bich Ngoc, Claude Ondong
Medical Mycology/61(3) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Fecal carriage and clonal dissemination of blaNDM-1 carrying Klebsiella pneumoniae sequence type 147 at an intensive care unit in Lao PDR

Tsegaye Sewunet, Sriram K K, Ha Hoang Nguyen, Noikaseumsy Sithivong, Ngoc Thi Bich Hoang, Vanphanom Sychareun, Kokasia Nengmongvang, Mattias Larsson , Linus Olson, Fredrik Westerlund, Christian G Giske
PLOS ONE/17(10) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[10]

Child Melioidosis Deaths Caused by Burkholderia pseudomallei–Contaminated Borehole Water, Vietnam, 2019

Quyen T L Tran, Phuc H Phan, Linh N H Bui, Ha T V Bui, Ngoc T B Hoang, Dien M Tran, Trung T Trinh
Emerging Infectious Diseases/28(8) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

High diversity of bla NDM-1 -encoding plasmids in Klebsiella pneumoniae isolated from neonates in a Vietnamese hospital

Bruna Fuga, Louise Cerdeira, Flávio Andrade,Tania Zaccariotto Fernanda Esposito, Brenda Cardoso, Larissa Rodrigues Ingrith Neves Carlos E. Levy and Nilton Lincopan
International Journal of Antimicrobial Agents/9(10) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Clonal spread of carbapenem-resistant Klebsiella pneumoniae among patients at admission and discharge at a Vietnamese neonatal intensive care unit

tBjörn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Ludwig Lundberg, Ngai Kien Le, Maria Tärnberg, Maud Nilsson, Elin Bornefall, Dung Thi Khanh Khu, Jenny Welander, Hai Thanh Le, Linus Olson, Tran Minh Dien, Lennart E Nilsson, Mattias Larsson, Håkan Hanberger
Antimicrobial Resistance & Infection Control/10(1) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

Improving empiric antibiotic prescribing in pediatric bloodstream infections: a potential application of weighted-incidence syndromic combination antibiograms (WISCA)

Keith Grimwood, Jack Cross, Kaman Cheung, Deena Parbhoo, Cristiane Henriques Teixeira, Eitan Naaman Berezin, Cely Barreto da Silva, Izabel Ales Leal, Cristina Vieira Souza, Cristina Gardonyi Carvalheiro, Cleonice Barbosa Sandoval de Souza, Paul Turner, Thyl Miliya, Liiuan Wu, Ping Jin, Jikui Deng, Hongmei Wang, Jinxing Feng, Yunsheng Chen, Marika Jürna, Irja Lutsar, Siiri Kõljalg, Vesa Kirjavainen, Satu Kekomäki, Saffiatou Darboe, Uduak Adiakot Okomo, André Ricardo Araujo da Silva, Johannes Hüb
Taylor and Francis online / 20(3) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Admission screening and cohort care decrease carbapenem resistant enterobacteriaceae in Vietnamese pediatric ICU’s

K Garpvall, V Duong, S Linnros, T N Quốc, D Mucchiano, S Modeen, L Lagercrantz, A Edman, N K Le , T Huong 2, N T B Hoang, H T Le, D Tk Khu, D M Tran, P H Phuc , H Hanberger, L Olson, M Larsson
Antimicrobial Resistance & Infection Control/10(1) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[15]

The within-host evolutionary dynamics of seasonal and pandemic human influenza A viruses in young children

Alvin X Han, Zandra C Felix Garza, Matthijs Ra Welkers, René M Vigeveno, Nhu Duong Tran, Thi Quynh Mai Le, Thai Pham Quang, Dinh Thoang Dang, Thi Ngoc Anh Tran, Manh Tuan Ha, Thanh Hung Nguyen, Quoc Thinh Le, Thanh Hai Le, Thi Bich Ngoc Hoang, Kulkanya Chokephaibulkit, Pilaipan Puthavathana, Van Vinh Chau Nguyen, My Ngoc Nghiem, Van Kinh Nguyen, Tuyet Trinh Dao, Tinh Hien Tran, Heiman Fl Wertheim, Peter W Horby, Annette Fox, H Rogier van Doorn, Dirk Eggink, Menno D de Jong, Colin A Russell
Elife/3:10:e68917 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[16]

Căn nguyên vi khuẩn và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi liên quan đến thở máy tại bệnh viện Nhi Trung ương năm 2019

Ngô Thị Mừng, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Minh Điển
Tạp chí Nhi Khoa/Tập 13, số 4 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Molecular and phenotypic characterization of clinical isolates belonging to a KPC-2-producing strain of ST15 Klebsiella pneumoniae from a Vietnamese pediatric hospital

Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Maria Tärnberg, Ngai Kien Le, Maud Nilsson, Dung Thi Khanh Khu, Olov Svartström, Jenny Welander, Lennart E. Nilsson, Linus Olson, Tran Minh Dien, Hai Thanh Le, Mattias Larsson & Håkan Hanberger
Antimicrobial Resistance and Infection Control/156(2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

High prevalence of colonisation with carbapenem-resistant Enterobacteriaceae among patients admitted to Vietnamese hospitals: risk factors and burden of disease.

Dien M Tran, Mattias Larsson, Linus Olson, Ngoc T B Hoang, Ngai K Le, Dung T K Khu, Hung D Nguyen, Tam V Vu, Tinh H Trinh, Thinh Q Le, Phuong T T Phan, Binh G Nguyen, Nhung H Pham, Bang H Mai , Tuan V Nguyen, Phuong T K Nguyen, Nhan D Le, Tuan M Huynh, Le T Anh Thu, Tran C Thanh, Björn Berglund, Lennart E Nilsson, Elin Bornefall, Le H Song, Håkan Hanberger
Journal of Infection/79(2) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Multiple antibiotic resistance as a risk factor for mortality and prolonged hospital stay: A cohort study among neonatal intensive care patients with hospital-acquired infections caused by gram-negative bacteria in Vietnam

Lynn Peters, Linus Olson, Dung T K Khu, Sofia Linnros, Ngai K Le , Håkan Hanberger, Ngoc T B Hoang, Dien M Tran , Mattias Larsson
PLOS ONE/14(5) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Khuynh hướng và tác nhân gây nhiễm khuẩn bệnh viện tại Bệnh viện Nhi trung ương giai đoạn 2014 – 2017

Trần Văn Hường, Lê Kiến Ngãi, Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Văn Luyến, Hoàng Thị Bích Ngọc
Tạp chí y học Thực hành/Số 1081 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[21]

Colistin and carbapenem resistant Klebsiella pneumonia carrying mcr-1 and Bla oxa48isolated at a paediatric hospital in Vietnam

Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Maria Tärnberg, Ngai Kien Le, Jenny Welander, Maud Nilsson, Dung Thi Khanh Khu, Lennart E Nilsson, Linus Olson, Hai Thanh Le, Mattias Larsson, Håkan Hanberger
Journal of Antimicrobial Chemotherapy/73(4) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Tỷ lệ bệnh nhân mang vi khuẩn Gram âm kháng carbapenem tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Lê Kiến Ngãi, Hoàng Thị Bích Ngọc, Trần Văn Hường
Tạp chí y dược học lâm sàng/Tập 12 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Insertion sequence transpositions and point mutations in mgrB causing colistin resistance in a clinical strain of carbapenem-resistant klebsiella pneumoniae from vietnam

Björn Berglund, Ngoc Thi Bich Hoang, Maria Tärnberg, Ngai Kien Le, Olov Svartström, Dung Thi Khanh Khu, Maud Nilsson, Hai Thanh Le, Jenny Welander, Linus Olson, Mattias Larsson, Lennart E Nilsson, Håkan Hanberger
International Journal of Antimicrobial Agents - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[24]

Xác định các nhóm Escherichia coli gây tiêu chảy ở trẻ dưới 5 tuổi tại bệnh viện Đa khoa Ba Vì

Hoàng Thị Bích Ngọc, Nguyễn Quốc Hùng, Phùng Đắc cam, Hoàng Thị Thu Hà
Tạp chí y học thực hành/Số 10(1024) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[25]

Phát hiện gen oxacillinase kháng carbapenem của Acinetobacter phân lập ở bệnh nhi viêm phổi thở máy

Lê Xuân Ngọc, Trần Huy Hoàng, Hoàng Thị Bích Ngọc, Lê Thanh Hải
Tạp chí y học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[26]

The situation of antibiotic resistance in Escherichia coli and Klebsiella pneumoniae causing urinary tract infections in pediatric patients in Hanoi, 2015

Pham Dieu Quynh, Hoang Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Anh Xuan, Nguyen Thai Son, Pham Thanh Hai, Nguyen Quang Huy, Le Thanh Hai and Hoang Thi Thu Ha
Vietnam Journal of Preventive Medicine/ volume XXVI, Issue 12(185) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[27]

High prevalence of hospital-acquired infections caused by gram-negative carbapenem resistant strains in Vietnamese pediatric ICUs

Ngai Kien Le, Wertheim Hf, Phu Dinh Vu, Dung Thi Khanh Khu, Hai Thanh Le, Bich Thi Ngoc Hoang, Vu Thanh Vo, Yen Minh Lam, Dung Tien Viet Vu, Thu Hoai Nguyen, Tung Quang Thai, Lennart E Nilsson, Ulf Rydell, Kinh Van Nguyen, Behzad Nadjm, Louise Clarkson, Håkan Hanberger, Mattias Larsson A
Medicine (Baltimore), 95(27) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[28]

Chẩn đoán vi khuẩn Bodertella pertussis trực tiếp từ bệnh phẩm lâm sàng bằng phương pháp khuếch đại gen tại việt Nam

Hoàng Thị Thu Hà, Nguyễn Thùy Trâm, Phạm Thanh Hải, Lương Minh Hòa, Nguyễn Thị Anh Xuân, Hoàng Thị Bích Ngọc, Vũ Ngọc Hà, Đặng Đức Anh
Tạp chí Y học dự phòng/Tập XXIV, số 11 (160) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[29]

Xác định các nhóm E. coli gây tiêu chảy ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương bằng kỹ thuật PCR.

Hoàng Thị Bích Ngọc, Nguyền Thùy Trâm, Phùng Đắc Cam, Hoàng Thị Thu hà
Tạp chí y học dự phòng/Tập XXIV, số 8 (157) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[30]

Mức độ kháng kháng sinh của một số vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae trong nhiễm khuẩn huyết trẻ em tại bệnh viện Nhi trung ương

Hoàng Thị Bích Ngọc, Đặng Thị Hằng, Vũ Thị Huyền
Tạp chí nghiên cứu y học/Tập 83 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Xác định thời gian âm hóa đờm của bệnh nhân lao phổi AFB dương tính tại bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Bình từ tháng 9 đến tháng 11 năm 2016.

Hoàng Thị Bích Ngọc
Y học Thực hành/Số 12 (561) - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[32]

Analysis of measurement uncertainty for verification/calibration of particulate matter measuring instruments using the gravimetric method

Nam Thanh Duong, Tung Son Tran, Hoa thi Tran and Giang Hoang Nguyen
Measurement Science and Technology, 35(8), 085801 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[33]

Facility for aerosol monitoring instruments (ManDust): design and fabrication of a versatile diffuser tower with isokinetic sampling probes

Giang Hoang Nguyen, Hanh Hong Thi Phan, Thang Toan Vu, Hoa Thi Tran, Tung Son Tran, Trung Quang Nguyen & Nam Thanh Duong
Instrumentation Science & Technology, Pages 400-420 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[34]

Giám sát nhiệt độ, hành vi và cảnh báo bất thường về sức khỏe của lợn theo thời gian thực (ManAI)

Dương Thành Nam, Trần Sơn Tùng, Trần Thị Hoa, Nguyễn Hoàng Giang
Tuyển tập báo cáo hội nghị Thương mại hóa kết quả nghiên cứu: Cơ hội và Giải pháp. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 161-173 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[35]

Hệ thống chuẩn nồng độ khối lượng bụi (ManDust) - Thiết kế, chế tạo, thử nghiệm đầu ra của tháp trộn bụi PM

Dương Thành Nam, Trần Thị Hoa, Trần Sơn Tùng, Nguyễn Hoàng Giang
Tạp chí Môi trường, vol. Số 10, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[36]

Performance evaluation of multiple particulate matter monitoring instruments under higher temperatures and relative humidity in Southeast Asia and design of an affordable monitoring instrument (ManPMS)

Nam Duong Thanh, Hoa Tran Thi, Trung Nguyen Quang, Huy Nguyen Van, Giang Hoang Nguyen, Quyet Nguyen Huu & Tung Tran Son
Instrumentation Science & Technology, pages 660 - 680 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Thiết kế và chế tạo hệ thống chuẩn nồng độ khối lượng bụi PM10/ PM2.5 (ManDust)

Dương Thành Nam, Trần Sơn Tùng, Trần Thị Hoa, Nguyễn Hoàng Giang
Tuyển tập báo cáo hội nghị Thương mại hóa kết quả nghiên cứu: Cơ hội và Giải pháp. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr. 174-183 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[38]

Thực nghiệm và công bố độ không đảm bảo đo phương tiện đo tốc độ gió

Dương Thành Nam, Trần Thị Hoa, Trần Sơn Tùng, Nguyễn Hoàng Giang, Trần Đức Lợi, Nguyễn Văn Huy.
Tạp chí Môi trường, số Chuyên đề Tiếng Việt III/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[39]

Системо-Технический Архитектурный Синтез для Автоматической Системы Управления Технологическими Процессами с Использованием Типовых Решений

Проф. C.B. Егоров и Занг Нгуен Хоан
Приборы и Системы Управления, НАУЧТЕХЛИТИЗДАТ/ .... ,12 страниц - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu khảo sát xét nghiệm độ nhạy kháng sinh trong ống nghiệm (in vitro) của các vi khuẩn Gram âm khác nhau được phân lập tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty TNHH Sumitomo Pharma (Nhật Bản)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2024; vai trò: Thành viên tham gia
[2]

Nghiên cứu quan sát nhiễm trùng huyết trẻ sơ sinh toàn cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội nghiên cứu và phát triển kháng sinh toàn cầu (GARDP)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia
[3]

Ghép nối, số hóa, xử lý phi tuyến và tự động hóa đo-kiểm cặp nhiệt trên máy tính cá nhân

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Thời gian thực hiện: 1993 - 1993; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Nghiên cứu chế thử máy đo công suất tần số cao và siêu cao M3-22ACT01

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Nghiên cứu giải pháp công nghệ 4.0 trong giám sát hành vi, sức khỏe của lợn nhằm phòng chống và cảnh báo sớm dịch bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: thành viên chính
[6]

Nghiên cứu thiết kế chế tạo áp kế hiện số chuẩn cấp chính xác 0,1 đồng bộ thiết bị tạo áp suất TBTA-600

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: thành viên tham gia
[7]

Nghiên cứu thiết kế chế tạo nguồn chuẩn vạn năng số

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: thành viên tham gia
[8]

Nghiên cứu, chế tạo Hệ thống chuẩn phục vụ kiểm định/ hiệu chuẩn thiết bị đo bụi trong môi trường không khí

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: thành viên chính
[9]

Nghiên cứu, chế tạo và tích hợp thiết bị thu mẫu khối lượng bụi (PM10, PM2.5) trong môi trường không khí ngoài trời

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: thành viên chính
[10]

Sản xuất máy đo công suất cao tần-siêu cao tần M3-22ACT01 (10 máy)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng
Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài