Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471155
TS Ứng Thị Thúy Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Thực trạng công tác quản lý cốt xây dựng tại đô thị trung tâm TP Hà Nội TỐNG NGỌC TÚ, NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG, HÀ THỊ HẰNG, ỨNG THỊ THÚY HÀTạp chí Xây dựng - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Thực trạng và giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn trên một số đảo ven bờ tại Việt Nam Ứng Thị Thúy Hà; Phạm Tuấn Hùng; Chử Thị Hồng Nhung; Nguyễn Việt PhươngCầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-459X |
| [3] |
Lê Hạnh Chi, Ứng Thị Thúy Hà Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Hố trồng cây kết hợp thu gom nước làm bằng bê tông rỗng Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Hải Vân Hiền, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Văn Chung, Nguyễn Ngọc Tân, Hoàng Tùng, Ứng Thị Thúy Hà, Phạm Anh TuấnChấp nhận đơn 2-2023-00716 ngày 26.02.2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Thực trạng công tác quản lý cốt xây dựng tại đô thị trung tâm TP Hà Nội Tống Ngọc Tú, Nguyễn Việt Phương, Hà Thị Hằng, Ứng Thị Thúy HàTạp chí của Bộ Xây dựng, số tháng 9 năm 2023, trang 70-77 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Ứng Thị Thúy Hà, Phạm Tuấn Hùng, Lều Thọ Bách Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng. Tập 14, số 4V, p 87-97 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Thực trạng và giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn trên một số đảo ven bờ tại Việt nam Ứng Thị Thúy Hà, Phạm Tuấn Hùng, Chử Thị Hồng Nhung, Nguyễn Việt PhươngTạp chí Cầu đường Việt Nam, số 9/2021, trang 46-50 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ trống quay sinh học ngập nước Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy HàTạp chí xây dựng việt nam – journal of construction – copyright ministry of construction. Số 610, tháng 1.2019. pp88-93 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lê Hạnh Chi, Ứng Thị Thúy Hà Tạp chí Viện Khoa học Thủy lợi Việt nam, số tháng 1.2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy Hà Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 27 (01.2016), trang 104-112. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Quản lý chất thải và Biến đổi khí hậu. Phạm Tuấn Hùng, Đỗ Tiến Anh, Nguyễn Đức Lượng, Ứng Thị Thúy Hà, Chử Thị Hồng NhungNXB Xây Dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Climate change and the potential for climate change mitigation in waste management in Vietnam Chu Thi Hong Nhung, Ung Thi Thuy HaProceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development Jointly organized by National University of Civil Engineering, Viet Nam and Kumamoto University, Japan. Pages 39-48. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Leu Tho Bach, Le Hanh Chi, Ung Thi Thuy Ha Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development Jointly organized by National University of Civil Engineering, Viet Nam and Kumamoto University, Japan. Pages 15-30. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
An overview of studies on application of flowform for wastewater treatment”. Ung Thi Thuy Ha, Leu Tho BachProceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development Jointly organized by National University of Civil Engineering, Viet Nam and Kumamoto University, Japan. Page 62-73 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Viet-Phuong Nguyen1, Tuan-Hung Pham1, Thi-Thuy-Ha Ung1, Tung Hoang1 and Ngoc-Tu Tong1 IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 869, Engineering Infrastructure - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [16] |
ND Luong, UTT Ha, PT Hung, NB Minh IOP Conference Series: Materials Science and Engineering 869 (2), 022033 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [17] |
UNG Thi Thuy Ha, PHAM Tuan Hung, LEU Tho Bach Springer. Lecture Notes in Civil Engineering, Volume 54, 2020, Pages 483-488. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
UNG Thi Thuy Ha, PHAM Tuan Hung, LEU Tho Bach, TRAN Thi Hien Hoa, CHU Thi Hong Nhung Springer. Lecture Notes in Civil Engineering, Volume 54, 2020, Pages 489-494 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Evaluation of municipal waste collection performance using operational data G.M. Hoang, H.T.T. Ung, N.T.L. Le, T.D. NguyenGlobal J. Environ. Sci. Manage. 10(1): 1-14, Winter 2024, Serial #37 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Combining flowform cascade with constructed wetland to enhance domestic wastewater treatment Ha Thi Thuy Ung, Bach Tho Leu, Hoa Thi Hien Tran, Luong Ngoc Nguyen, Long Duc Nghiem, Ngoc Bich Hoang, Hung Tuan Pham, Hung Cong DuongEnvironmental Technology & Innovation Volume 27, August 2022, 102537 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen Hoang Hiep, Nguyen Duc Luong, Tran Thi Viet Nga, Bui Thi Hieu, Ung Thi Thuy Ha, Bui Du Duong, Vu Duc Long, Faisal Hossain, Hyongki Lee Journal of Environmental Management, Vol. 217, pp 346-355 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [22] |
An overview of studies on application of flowform for wastewater treatment”. Ung Thi Thuy Ha, Leu Tho BachProceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development Jointly organized by National University of Civil Engineering, Viet Nam and Kumamoto University, Japan. Page 62-73 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-82-2169-0 |
| [23] |
Climate change and the potential for climate change mitigation in waste management in Vietnam Chu Thi Hong Nhung, Ung Thi Thuy HaProceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development Jointly organized by National University of Civil Engineering, Viet Nam and Kumamoto University, Japan. Pages 39-48. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-82-2169-0 |
| [24] |
Combining flowform cascade with constructed wetland to enhance domestic wastewater treatment Ha Thi Thuy Ung, Bach Tho Leu, Hoa Thi Hien Tran, Luong Ngoc Nguyen, Long Duc Nghiem, Ngoc Bich Hoang, Hung Tuan Pham, Hung Cong DuongEnvironmental Technology & Innovation Volume 27, August 2022, 102537 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Environmental Friendly Technology & Solution for Municipal Waste Treament in Small Scale and Compatibility with Vietnamese Condition Leu Tho Bach, Le Hanh Chi, Ung Thi Thuy HaProceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development Jointly organized by National University of Civil Engineering, Viet Nam and Kumamoto University, Japan. Pages 15-30. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-82-2169-0 |
| [26] |
Evaluation of municipal waste collection performance using operational data G.M. Hoang, H.T.T. Ung, N.T.L. Le, T.D. NguyenGlobal J. Environ. Sci. Manage. 10(1): 1-14, Winter 2024, Serial #37 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hiện trạng ô nhiễm nước hồ đô thị tại hà nội và đề xuất giải pháp cải thiện chất lượng. Ứng Thị Thúy Hà, Phạm Tuấn Hùng, Lều Thọ BáchTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng. Tập 14, số 4V, p 87-97 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Hố trồng cây kết hợp thu gom nước làm bằng bê tông rỗng Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Hải Vân Hiền, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Văn Chung, Nguyễn Ngọc Tân, Hoàng Tùng, Ứng Thị Thúy Hà, Phạm Anh TuấnChấp nhận đơn 2-2023-00716 ngày 26.02.2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Hydrological model using ground-and satellite-based data for river flow simulation towards supporting water resource management in the Red River Basin, Vietnam Nguyen Hoang Hiep, Nguyen Duc Luong, Tran Thi Viet Nga, Bui Thi Hieu, Ung Thi Thuy Ha, Bui Du Duong, Vu Duc Long, Faisal Hossain, Hyongki LeeJournal of Environmental Management, Vol. 217, pp 346-355 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Investigating urban household water-energy nexus towards supporting sustainable and smart city policies: The case of Hanoi City, Vietnam ND Luong, UTT Ha, PT Hung, NB MinhIOP Conference Series: Materials Science and Engineering 869 (2), 022033 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nghiên cứu ứng dụng các mẫu định hình dòng chảy kết hợp với bãi lọc trồng cây nhằm ngăn chặn ô nhiễm bởi nước rỉ rác từ các bãi chôn lấp rác thải đô thị Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy HàTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, số 27 (01.2016), trang 104-112. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Proposal of a set of quantitative criteria for evaluating and classifying urban street flooding spots in Vietnam Viet-Phuong Nguyen1, Tuan-Hung Pham1, Thi-Thuy-Ha Ung1, Tung Hoang1 and Ngoc-Tu Tong1IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 869, Engineering Infrastructure - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Quản lý chất thải và Biến đổi khí hậu. Phạm Tuấn Hùng, Đỗ Tiến Anh, Nguyễn Đức Lượng, Ứng Thị Thúy Hà, Chử Thị Hồng NhungNXB Xây Dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 9786048218980 |
| [34] |
Research on application of flowforms in combination with planted constructed wetland for improving water quality of urban polluted lakes. UNG Thi Thuy Ha, PHAM Tuan Hung, LEU Tho Bach, TRAN Thi Hien Hoa, CHU Thi Hong NhungSpringer. Lecture Notes in Civil Engineering, Volume 54, 2020, Pages 489-494 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Research on fabricating flowforms f-rom ultra-high performance concrete with local admixtures for use in processing contaminated water UNG Thi Thuy Ha, PHAM Tuan Hung, LEU Tho BachSpringer. Lecture Notes in Civil Engineering, Volume 54, 2020, Pages 483-488. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ trống quay sinh học ngập nước Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy HàTạp chí xây dựng việt nam – journal of construction – copyright ministry of construction. Số 610, tháng 1.2019. pp88-93 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-8762 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2013-04-01 - 2016-02-28; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/07/2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 01/03/2022 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu cao su tái chế từ lốp xe phế thải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thư ký khoa học |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thư ký đề tài |
| [9] |
Nghiên cứu quản lý cốt xây dựng tại đô thị trung tâm thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh Thái Nguyên Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thư ký khoa học |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thư ký đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted - Bộ KH&CN Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [17] |
Nghiên cứu ứng dụng tro xỉ nhiệt điện xây dựng công trình nền mặt đường giao thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [18] |
Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu cao su tái chế từ lốp xe phế thải. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký đề tài |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2012 - 2015; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu cao su tái chế từ lốp xe phế thải. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [27] |
Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu cao su tái chế từ lốp xe phế thải Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thư ký khoa học |
| [28] |
Nghiên cứu khả năng bổ cập ôxy của hệ thống mẫu định hình dòng chảy và nhu cầu sử dụng DO của bãi lọc trồng cây trong dây chuyền xử lý nước hồ đô thị bị ô nhiễm ở Hà nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [29] |
Nghiên cứu phát triển công nghệ phân hủy kỵ khí cao tải để xử lý chất thải rắn sinh hoạt có khả năng phân hủy sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [30] |
Nghiên cứu phát triển hệ thống hỗ trợ ra quyết định phục vụ cho quản lý chất thải rắn bền vững ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [31] |
Nghiên cứu phát triển phương pháp thu gom chất thải rắn dựa trên hệ thống thông tin địa lý (GIS) và mô hình tối ưu hóa (OM) khu vực Hà Nội. Nghiên cứu điển hình tại quận Hoàn Kiếm và quận Hai Bà Trưng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký đề tài |
| [32] |
Nghiên cứu quản lý cốt xây dựng tại đô thị trung tâm thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học |
| [33] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật định hình dòng chảy trong xử lý nâng cao chất lượng nước và tạo cảnh quan tại các hồ đô thị bị ô nhiễm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Nghiên cứu ứng dụng mẫu định hình dòng chảy nhằm xử lý nâng cao chất lượng nước và tạo cảnh quan thân thiện với môi trường tại các hồ đang bị ô nhiễm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Nghiên cứu ứng dụng tro xỉ nhiệt điện xây dựng công trình nền mặt đường giao thông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia nghiên cứu chính |
| [36] |
Nghiên cứu xây dựng Bộ tiêu chí định lượng xác định các điểm ngập úng đường phố và đánh giá ảnh hưởng của ngập úng đến giao thông đô thị. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [37] |
Nghiên cứu, đánh giá và so sánh khả năng hòa tan oxy của các hệ thống làm thoáng bằng mô hình thực nghiệm. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp kết hợp mô hình thủy văn VIC và công nghệ vệ tinh trọng lực GRACE phục vụ công tác quản lý bền vững tài nguyên nước dưới đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted - Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [39] |
Đánh giá mối tương quan “nước – năng lượng” của các thiết bị sử dụng nước cuối cùng ở quy mô hộ gia đình: Nghiên cứu điển hình cho thành phố Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thư ký đề tài |
| [40] |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp đẩy mạnh thu gom, phân loại, giảm thiểu, tái sử dụng chất thải nhựa dùng một lần và túi nilon khó phân hủy tại các cơ sở giáo dục Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thư ký đề tài |
