Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.626906

TS Nguyễn Thị Thanh Hương

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu nhân giống bằng hom và khả năng gây trồng loài bách vàng (Xanthocyparis vietnamensis Farjon & Hiep) tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn, huyện Quảng Bạ, tỉnh Hà Giang

Nguyễn Tiến Hiệp; Tô Văn Thảo; Nguyễn Thị Thanh Hương; Đỗ Tiến Đoàn; Bàng Tiến Sỹ
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ nhất - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[2]

Chemical composition and larvicidal activity of essential oils from Zingiber montanum (J. Koenig) Link ex. A. Dietr. against three mosquito vectors

Le T Huong, Trinh T Huong, Nguyen T.T. Huong, Nguyen H Hung, Pham TT Dat, Ngo X Luong & Isiaka A Ogunwande.
Boletin latinoamericano y del caribe de plantas medicinales y aromaticas 19 (6): 569-579 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[3]

Heterostemma cucphuongense (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam

The Bach Tran, Le Ngoc Han, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Huong, Bui Thu Ha, Tran Van Hai, Michele Rodda
PhytoKeys 148: 119–124 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[4]

Undescribed chalcone and stilbene constituents from Lysimachia baviensis and their antiinflammatory effec

Nguyen Quang Hung, Nguyen Thi Hong Anh, Nguyen Sinh Khang, Nguyen Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Luyenb, Dang Viet Hau & Nguyen Tien Dat
Natural Product Research, https://doi.org/10.1080/14786419.2021.1994564 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[5]

Osteogenic Activity of Lupeol Isolated from Clinacanthus nutans Lindau: Activity and Mode of Action

Minh T. H. Nguyen, Quang V. Ngo, Huyen T. T. Nguyen, Quan M. Pham, Trang H. Dinh, Huong T. T. Nguyen, Nguyen V. Tinh and Phuong T. M. Nguyen.
Journal of Chemistry Volume 2021, Article ID 6704999, 8 pages - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Novelties in Vietnamese Crabiodendron, Lyonia and Vaccinium (Ericaceae)

Yihua Tong, Peter W. Fritsch, Nguyen Thi Thanh Huong, Leonid V. Averyanov, Andrey N. Kuznesov, Svetlana & Maxim S. Nuraliev.
Phytotaxa 538 (1): 021-034. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[7]

A new species of Psydrax (Vanguerieae, Rubiaceae) from the Gia Lai Plateau, southern Vietnam.

Bui Hong Quang, The Bach Tran, Thi Dung Ha, Hai Do Van, Huong Nguyen Thi Thanh, Ha Bui Thu, Van Son Dang
PhytoKeys, 149: 99-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

A new species of Lasianthus (Rubiaceae), L. konchurangensis, from the Central Highlands of Vietnam.

Thi Dung Ha, Bui Hong Quang, The Bach Tran, Hai Van Do, Huong Nguyen Thi Thanh, Ha Bui Thu, Shuichiro Tagane, Emiko Oguri, Akiyo Naiki, Van-Son Dang
Phytotaxa, 451(2): 161-168 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Agapetes megacarpa W. W. Smith and A. lobbii C. B. Clarke (Ericaceae), Two New Records from Laos

Tong Y.H., Averyanov L., Nguyen T.T.H., Nguyen K.S., He C.M. & Xia N.H.
Journal of Tropical and Subtropical Botany, 28(4): 421-424 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Vaccinium chlaenophyllum (Ericaceae), a new species from the Central Highlands of Vietnam.

Kim Long Vu-Huynh, Ba-Vuong Truong, Van-Huong Bui, Huong Nguyen Thi Thanh, Van-Son Dang
Annales Botanici Fennici 58: 15–18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[11]

Các hợp chất dễ bay hơi từ loài Gừng gió (Zingiber zerumbet (L.) Smith) ở Vườn Quốc gia Bến En, Thanh Hóa. 2.1.2 Chủ trì hoặc tham gia các đề tài, dự

Trịnh Thị Hương, Nguyễn Thị Thanh Hương, Lê Thị Hương.
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33: 263-267. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[12]

Thành phần hóa học tinh dầu loài Gừng tía (Zingiber montanum (Koenig) Dietrich ở Nghệ An.

Trịnh Thị Hương, Nguyễn Thị Thanh Hương, Đỗ Ngọc Đài.
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 7: 1242 – 1246. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[13]

Useful Flowering Plants in Vietnam III

Tran The Bach, Nguyen Thi Thanh Huong,....
The Korea Research Institute of Bioscience and Biotechnology. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[14]

Callicarpa bachmaensis Soejima & Tagane (Lamiaceae), a new species from Bach Ma National Park in Thua Thien Hue Province, Central Vietnam

Akiko Soejima, Shuichiro Tagane, Ngoc Nguyen Van, Chinh Nguyen Duy, Nguyen Thi Thanh Huong, Tetsukazu Yahara
Phytokey - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[15]

Agapetes lobbii C.B. Clarke (Ericaceae), A Newly Recorded Species from Vietnam.

Nguyen Thị Thanh Huong, Nguyen Tien Hiep, Tran Thi Phuong Anh, Vu Tien Chinh, Tong Yi-hua, Xia Nian-he
Journal of Tropical and Subtropical Botany, 22 (2): 143-146 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[16]

Floristic Diversity of Hon Ba Nature Reserve Vietnam; Korean National Arboretum of Korea Forest Service

Joongku Lee, Tran The Bach, Kae Chun Chang ( Chủ Biên)
Korean National Arboretum of Korea Forest Service. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[17]

Aristolochia xuanlienensis, a new species of Aristolochiaceae from Vietnam

Nguyen Thi Thanh Huong, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen The Cuong, Nguyen Sinh Khang, Dang Quoc Vu and Jin-Shuang ma
Phytotaxa 188(4) 176-180 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[18]

Artocarpus nigrifolius: Cytotoxic and Antibacterial Constituents

Tran Minh Hoi, Ha Van Anh, Nguyen Thi Thanh Huong, Nguyen Van Tuyen, Le Thi Tu Anh, Nguyen Thanh Tra, Ba Thi Cham, Nguyen Thi Thu Ha, Pham Thuy Linh, Doan Duy Tien, Phan Van Kiem, Ninh Khac Ban, Lidzi
J Korean Soc Appl Biol Chem (2, 667-672013) 56 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[19]

Melodinus cambodiensis Piere-Loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam.

Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Vũ Tiến Chính, Bùi Hồng Quang, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Bùi Thu Hà
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 32-34, Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[20]

Bổ sung một loài thuộc chi An điền-Hedyotis L. họ Cà phê (Rubiaceae)ở Việt Nam

Đỗ Văn Hài, Vũ Xuân Phương, Trần Thế Bách, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 68-70, Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[21]

Kết quả điều tra các quần thể loài Thuẫn râu (Scutellaria barbata D.Don) ở Việt Nam

Đỗ Thị Xuyến, Vũ Tiến Chính, Nguyễn Thế Cường, Đỗ Văn Hài, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Bùi Hồng Quang, Hà Minh Tâm, Lê Thị Thanh Nga, Nguyễn Hồng Ngoan
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 343-346, Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[22]

Đa dạng thực vật có hoa ở Tây Nguyên.

Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Xuyến, Trần Thị Phương Anh, Sỹ Danh Thường, Hà Minh Tâm
Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 5, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 23-31. Nxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[23]

Bổ sung hai loài thuộc chi Rhododendron L. (Họ Đỗ Quyên-Ericaceae Juss. ) cho hệ thực vật Việt Nam.

Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
Tạp chí Sinh học 34 (4): 446-451, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[24]

Bổ sung loài Gaultheria longibracteolata R. C. Fang (Họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam.

Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
Tạp chí Sinh học 34 (2): 201-203, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[25]

Một số loài và thứ có giá trị làm thuốc trong họ Đỗ quyên (Ericaceae Juss.) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thanh Hương, Trần Minh Hợi.
Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4, Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, 1175-1180, Nxb. Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[26]

Nhângiống và gây trồng loài Sưa (Dalbergia tonkinensis Prain) Họ Đậu (Fabaceae).

Vũ Xuân Phương, Nguyễn Khắc Khôi, Dương Đức Huyến, Trần Thế Bách, Trần Thị Phương Anh, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thế Cường, Dương Thị Hoàn, Đỗ Văn Hài, Vũ Tiến Chính, Bùi Hồng Quang
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội: 1249-1254. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[27]

Khoá định loại các chi thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae)ở Việt Nam.

Nguyễn Thị Thanh Hương
Hội nghị khoa toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ tư: 148-150, 2011. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[28]

Bổ sung loài Agapetes malipoensis S.H. Huang-Thượng nữ malipo (họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss. ) cho hệ thực vật Việt Nam,

Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
Tạp chí Sinh học, 32(1): 33-35 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[29]

Một số loài có giá trị làm cảnh trong chi Đỗ quyên (Rhododendron L. ) thuộc họ Đỗ quyên (Ericaceae Juss. ) ở Việt Nam

Nguyễn Thị Thanh Hương, Trần Minh Hợi, Nguyễn Tiến Hiệp
, Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba: 991-995 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[30]

Bổ sung loài Vaccinium impressinerve C.Y. Wu-Sơn trâm gân lõm (Họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss. ) cho hệ thực vật Việt Nam

Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp, Trần Minh Hợi
Tạp chí Sinh học, 30 (4): 49-51 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu phân loại bộ Long đởm (Gentianales) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đa dạng sinh học khu hệ thú (Mammalia) ở một số hệ sinh thái rừng nhiệt đới phía bắc Việt Nam và tiến hóa phân tử của nhóm thú gặm nhấm Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu vị trí phân loại của các họ trong phân lớp Hoa môi (Lamiidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Kết hợp phương pháp hình thái và sinh học phân tử trong nghiên phân loại họ Ô rô (Acanthaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Thành viên
[5]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học phân bố của những loài thực vật đặc hữu quý hiếm ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/12/2019 - 01/11/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng thực vật bậc cao có mạch tại khu Bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc-Phia Đén, tỉnh Cao Bằng và đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2019; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc sử dụng và bảo tồn một số loài trong họ Dó đất (Balanophoraceae L.C. & A. Rich.) ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chủ chốt
[8]

Điều tra đánh giá đa dạng thực vật và tìm kiếm các loài thực vật có chứa hoạt tính sinh học tại các đảo Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất các giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu phân bố và điều kiện sinh thái cho tồn tại và phát triển loài chuột đá trường sơn (Laonastes aenigmalus) tại Minh Hóa, Quảng Bình và đề xuất biện pháp bảo tồn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên
[10]

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu vị trí phân loại của các họ trong phân lớp Hoa môi (Lamiidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt
[11]

Đánh giá tính đa dạng cây thuốc trong quần lạc thực vật tại Vườn Quốc gia Hoàng Liên, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai (Bắc Việt Nam) và Vườn Quốc gia "Pripaytskij" Belarus; phát hiện các loài cây thuốc quý; nghiên cứu quá trình tích lũy các hợp chất có hoạt tính sinh học và triển vọng ứng dụng thực tiễn"

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Tham gia
[12]

Nâng cấp phòng tiêu bản thực vật của Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật và Mở rộng nghiên cứu hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch Mã

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thư ký khoa học
[13]

Nghiên cứu thu thập mẫu, đánh giá hoạt tính kháng u (invitro) và các nhóm hợp chất chính trong loài Thuẫn râu-Scutellaria barbata D. Don (họ Bạc hà-Lamiaceae Lindl. ) ở Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Tham gia
[14]

Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh học và Công nghệ sinh học Hàn Quốc
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Tham gia
[15]

Thực vật chí Việt Nam và Động vật chí Việt Nam, giai đoạn 2008-2010.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia
[16]

“Kiểm kê và bảo tồn thực vật có hạt tại Vườn Quốc gia Cúc Phương" thuộc dự án quốc tế" Bảo tồn đa dạng sinh học".

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học-Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam làm chủ quản. Trường Đại học Illinoi, Chi ca go, Hoa Kỳ tài trợ
Thời gian thực hiện: 1998 - 2007; vai trò: Tham gia